Trong Cúp Intertoto 1989 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng sửa

Các đội bóng được chia thành 11 bảng, mỗi bảng 4 đội.

Bảng 1 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Luzern 6 4 1 1 14 5 +9 9
2   Karlsruhe 6 4 1 1 14 9 +5 9
3   Liège 6 0 3 3 1 7 −6 3
4   Den Bosch 6 1 1 4 6 14 −8 3

Bảng 2 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Boldklubben 1903 6 4 1 1 15 8 +7 9
2   Malmö 6 2 3 1 8 8 0 7
3   Nitra 6 1 3 2 7 8 −1 5
4   Hansa Rostock 6 0 3 3 7 13 −6 3

Bảng 3 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Tirol Innsbruck 6 4 1 1 15 5 +10 9
2   Váci Izzó 6 2 3 1 3 2 +1 7
3   Etar Veliko Tarnovo 6 1 3 2 3 7 −4 5
4   Bellinzona 6 0 3 3 5 12 −7 3

Bảng 4 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Grasshopper Club 6 3 1 2 14 12 +2 7
2   Rába ETO Győr 6 3 1 2 10 8 +2 7
3   Admira Wacker Wien 6 2 1 3 15 17 −2 5
4   Brøndby 6 2 1 3 11 13 −2 5

Bảng 5 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Tatabánya 6 2 4 0 11 7 +4 8
2   Lokomotive Leipzig 6 2 3 1 10 8 +2 7
3   Göteborg 6 2 1 3 11 14 −3 5
4   Lyngby 6 1 2 3 8 11 −3 4

Bảng 6 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Næstved 6 2 3 1 13 9 +4 7
2   Stuttgarter Kickers 6 1 5 0 5 4 +1 7
3   Stal Mielec 6 2 3 1 9 10 −1 7
4   Djurgården 6 1 1 4 4 8 −4 3

Bảng 7 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Örebro 6 5 0 1 16 5 +11 10
2   Slavia Prague 6 3 0 3 11 10 +1 6
3   Wettingen 6 2 0 4 9 13 −4 4
4   Siófoki Bányász 6 2 0 4 7 15 −8 4

Bảng 8 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Sparta Prague 6 4 2 0 13 4 +9 10
2   Wisła Kraków 6 2 2 2 11 12 −1 6
3   Hapoel Petah Tikva 6 2 1 3 9 11 −2 5
4   Beitar Jerusalem 6 1 1 4 7 13 −6 3

Bảng 9 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Baník Ostrava 6 3 2 1 8 6 +2 8
2   Vejle 6 2 3 1 11 11 0 7
3   Grazer AK 6 1 3 2 8 7 +1 5
4   Hannover 96 6 1 2 3 11 14 −3 4

Bảng 10 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Örgryte 6 5 0 1 10 3 +7 10
2   Rapid Bucureşti 6 3 0 3 13 12 +1 6
3   Wismut Aue 6 2 0 4 10 12 −2 4
4   Spartak Varna 6 2 0 4 10 16 −6 4

Bảng 11 sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1   Kaiserslautern 6 3 2 1 11 8 +3 8
2   First Vienna 6 3 1 2 13 11 +2 7
3   RKC Waalwijk 6 2 2 2 11 11 0 6
4   Carl Zeiss Jena 6 1 1 4 6 11 −5 3

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa

  • [1] by Pawel Mogielnicki