Cúp bóng đá châu Á 2015 (Bảng A)

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng A của Cúp bóng đá châu Á 2015, là một trong bốn bảng đấu thuộc Cúp bóng đá châu Á 2015. Trận đầu tiên của bảng sẽ diễn ra vào ngày 9 – 10 tháng 1, trận đấu thứ 2 vào ngày 13 tháng 1, và trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 17 tháng 1. Tất cả sáu bảng đấu sẽ được đá tại các sân vận động ở Úc. Bảng đấu gồm có đội chủ nhà Úc, bảng đấu này còn có sự góp mặt của ba đội Hàn Quốc, OmanKuwait.[1]

Các đội bảng A sửa

Vị trí Đội tuyển Tư cách qua vòng loại Ngày vượt vòng loại Số lần tham dự Lần tham dự gần nhất Thành tích tốt nhất Xếp hạng FIFA
tháng 3 năm 2014[nb 1] Bắt đầu sự kiện
A1   Úc Chủ nhà 5 tháng 1 năm 2011 3 2011 Á quân (2011) 63 100
A2   Hàn Quốc   Cúp bóng đá châu Á 2011 28 tháng 1 năm 2011 13 2011 Vô địch (1956, 1960) 60 69
A3   Oman Nhất bảng A 19 tháng 11 năm 2013 3 2007 Vòng bảng (2004, 2007) 81 93
A4   Kuwait Nhì bảng B 19 tháng 11 năm 2013 10 2011 Vô địch (1980) 110 125
Ghi chú
  1. ^ Các bảng xếp hạng của tháng 3 năm 2014 đã được sử dụng để giao cho trận chung kết.

Thứ hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Hàn Quốc 3 3 0 0 3 0 +3 9 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2   Úc (H) 3 2 0 1 8 2 +6 6
3   Oman 3 1 0 2 1 5 −4 3
4   Kuwait 3 0 0 3 1 6 −5 0
Nguồn: Cúp bóng đá châu Á Úc 2015
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers
(H) Chủ nhà

Trong trận đấu vòng tứ kết:

Các trận đấu sửa

Úc v Kuwait sửa

Úc  4–1  Kuwait
Cahill   32'
M. Luongo   44'
Jedinak   62' (ph.đ.)
J. Troisi   90+2'
Chi tiết H. Fadhel   8'
 
 
 
 
 
 
 
 
Úc
 
 
 
 
 
 
 
 
Kuwait
GK 1 Mathew Ryan
RB 2 Ivan Franjic
CB 20 Trent Sainsbury
CB 6 Matthew Spiranovic
LB 13 Aziz Behich
DM 15 Mile Jedinak (c)
CM 21 Massimo Luongo   84'
CM 14 James Troisi
RW 7 Matthew Leckie
LW 10 Robbie Kruse   72'
CF 4 Tim Cahill   65'
Vào thay người:
FW 9 Tomi Juric   65'
FW 16 Nathan Burns   72'
MF 23 Mark Bresciano   84'
Huấn luyện viên trưởng:
Ange Postecoglou
 
GK 23 Hameed Youssef
RB 5 Fahed Al Hajri
CB 4 Hussain Fadhel   19'   57'
CB 13 Musaed Neda (c)
LB 6 Khaled Al Qahtani   75'
DM 11 Fahad Al Ansari
CM 8 Saleh Al Sheikh
CM 12 Sultan Al Enezi
RW 21 Ali Maqseed
LW 16 Faisal Zaid   47'
CF 10 Abdulaziz Al Misha'an   64'
Vào thay người:
DF 2 Amer Al Fadhel   57'
MF 20 Yousef Nasser   64'
FW 17 Bader Al-Mutawa   75'
Huấn luyện viên trưởng:
  Nabil Maâloul

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Massimo Luongo (Úc)[2]

Trợ lý trọng tài:
Abdukhamidullo Rasulov (Uzbekistan)
Bakhadyr Kochkarov (Kyrgyzstan)
Trọng tài bàn:
Mohd Amirul Izwan Yaacob (Malaysia)
Trọng tài giám sát:
Mohd Yusri Muhamad (Malaysia)

Hàn Quốc v Oman sửa

Hàn Quốc  1–0  Oman
Cho Young-Cheol   45+2' Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc
 
 
 
 
 
 
 
 
Oman
GK 23 Kim Jin-Hyeon
RB 2 Kim Chang-Soo   19'
CB 4 Kim Ju-young
CB 20 Jang Hyun-Soo
LB 3 Kim Jin-Su
DM 6 Park Joo-Ho
CM 7 Son Heung-Min
CM 16 Ki Sung-Yueng (c)
RW 13 Koo Ja-Cheol
LW 17 Lee Chung-Yong   78'
CF 9 Cho Young-Cheol   71'
Vào thay người:
DF 22 Cha Du-Ri   19'
FW 18 Lee Jung-Hyup   71'
MF 23 Han Kyo-Won   78'
Huấn luyện viên trưởng:
  Uli Stielike
 
GK 1 Ali Al-Habsi (c)
RB 2 Mohammed Al-Musalami
CB 3 Jaber Al-Owaisi   73'
CB 13 Abdul Al-Mukhaini
LB 16 Ali Al-Busaidi
CM 8 Eid Al-Farsi
CM 12 Ahmed Al Mahaijri
RW 6 Raed Ibrahim Saleh
LW 7 Mohammed Al-Siyabi   86'
SS 9 Abdulaziz Al-Muqbali   32'
CF 10 Qasim Said   61'
Vào thay người:
FW 20 Amad Al-Hosni   61'
MF 21 Mohsin Al-Khaldi   73'
FW 23 Said Al-Ruzaiqi   86'
Huấn luyện viên trưởng:
  Paul Le Guen

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Koo Ja-Cheol (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Jan Hendrik Hintz (New Zealand)
Mark Rule (New Zealand)
Trọng tài bàn:
Yamamoto Yudai (Nhật Bản)
Trọng tài giám sát:
Najah Raham Alhamaidah (Iraq)

Kuwait v Hàn Quốc sửa

Kuwait  0–1  Hàn Quốc
Chi tiết Nam Tae-Hee   36'
Khán giả: 8.795
Trọng tài: Alireza Faghani (Iran)
 
 
 
 
 
 
 
Kuwait
 
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc
GK 23 Hameed Youssef
RB 3 Fahad Awadh   35'
CB 13 Musaed Neda (c)
CB 2 Amer Al Fadhel
LB 5 Fahed Al Hajri
CM 12 Sultan Al Enezi   64'
CM 11 Fahad Al Ansari
RW 21 Ali Maqseed
LW 10 Abdulaziz Al Misha'an
CF 20 Yousef Nasser   76'
CF 9 Abdullah Al Buraiki   75'
Vào thay người:
FW 17 Bader Al-Mutawa   64'
MF 16 Faisal Zaid   75'
FW 15 Faisal Al Enezi   76'
Huấn luyện viên trưởng:
  Nabil Maâloul
 
GK 21 Kim Seung-Gyu
RB 22 Cha Du-Ri   70'
CB 20 Jang Hyun-Soo   19'
CB 19 Kim Young-Gwon
LB 3 Kim Jin-Su
CM 6 Park Joo-Ho
CM 16 Ki Sung-Yueng (c)
RW 8 Kim Min-Woo   76'
LW 15 Lee Myung-Joo   46'
AM 10 Nam Tae-Hee   42'    86'
CF 11 Lee Keun-Ho
Vào thay người:
FW 9 Cho Young-Cheol   46'
FW 18 Lee Jung-Hyup   76'
MF 14 Han Kook-Young   86'
Huấn luyện viên trưởng:
  Uli Stielike

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Abdulaziz Al Misha'an (Kuwait)

Trợ lý trọng tài:
Reza Sokhandan (Iran)
Mohammad Reza Abolfazli (Iran)
Trọng tài bàn:
Yamamoto Yudai (Nhật Bản)
Trọng tài giám sát:
Najah Alhamaidah (Iraq)

Oman v Úc sửa

Oman  0–4  Úc
Chi tiết McKay   27'
Kruse   30'
Milligan   45+3' (ph.đ.)
Jurić   70'
Khán giả: 50.276
Trọng tài: Sato Ryuji (Nhật Bản)
 
 
 
 
 
 
 
 
Oman
 
 
 
 
 
 
 
 
Úc
GK 1 Ali Al-Habsi (c)
CB 13 Abdul Al-Mukhaini   45+1'
CB 3 Jaber Al-Owaisi
CB 2 Mohammed Al-Musalami
RWB  6 Raed Ibrahim Saleh   88'
LWB  16 Ali Al-Busaidi   46'
RM 12 Ahmed Mubarak Al-Mahaijri    36'
CM 8 Eid Al-Farsi
LM 21 Mohsin Al-Khaldi
CF 9 Abdulaziz Al-Muqbali
CF 20 Amad Al-Hosni   46'
Vào thay người:
MF 4 Ali Al-Jabri   46'
DF 11 Amer Said Al-Shatri   46'
DF 15 Ali Salim Al-Nahar   88'
Huấn luyện viên trưởng:
  Paul Le Guen
 
GK 1 Mathew Ryan
RB 2 Ivan Franjic
CB 20 Trent Sainsbury
CB 6 Matthew Spiranovic    73'
LB 3 Jason Davidson   87'
DM 5 Mark Milligan
CM 21 Massimo Luongo   51'
CM 17 Matt McKay
RW 7 Matthew Leckie   77'
LW 10 Robbie Kruse
CF 4 Tim Cahill (c)   51'
Vào thay người:
FW 9 Tomi Jurić   51'
MF 23 Mark Bresciano   51'
MF 11 Tommy Oar   77'
Huấn luyện viên trưởng:
Ange Postecoglou

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Robbie Kruse (Úc)[3]

Trợ lý trọng tài:
Sagara Toru (Nhật Bản)
Nagi Toshiyuki (Nhật Bản)
Trọng tài bàn:
Muhammad Taqi Al-Jaafari (Singapore)
Trọng tài giám sát:
Jeffrey Goh (Singapore)

Úc v Hàn Quốc sửa

Úc  0–1  Hàn Quốc
Chi tiết Lee Jung-Hyup   32'
Khán giả: 48.513
Trọng tài: Nawaf Shukralla (Bahrain)
 
 
 
 
 
 
 
 
Úc
 
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc
GK 1 Mathew Ryan
RB 2 Ivan Franjic
CB 20 Trent Sainsbury
CB 6 Matthew Spiranovic    78'
LB 13 Aziz Behich
RM 21 Massimo Luongo
CM 5 Mark Milligan (c)
LM 17 Matt McKay      71'
RF 16 Nathan Burns    29'     71'
CF 9 Tomi Juric
LF 14 James Troisi      60'
Vào thay người:
MF 7 Matthew Leckie      60'
FW 4 Tim Cahill      71'
FW 10 Robbie Kruse      71'
Huấn luyện viên trưởng:
Ange Postecoglou
 
GK 23 Kim Jin-Hyeon
RB 2 Kim Chang-Soo   61'
CB 5 Kwak Tae-Hwi
CB 19 Kim Young-Gwon
LB 3 Kim Jin-Su
CM 6 Park Joo-Ho      41'
CM 16 Ki Sung-Yueng (c)
RW 12 Han Kyo-Won    57'    76'
AM 13 Koo Ja-Cheol      49'
LW 11 Lee Keun-Ho
CF 18 Lee Jung-Hyup
Vào thay người:
MF 7 Son Heung-Min   39'
MF 14 Han Kook-Young   41'
DF 20 Jang Hyun-Soo   76'
Huấn luyện viên trưởng:
  Uli Stielike

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ki Sung-Yueng (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Yaser Tulefat (Bahrain)
Ebrahim Saleh (Bahrain)
Trọng tài bàn:
Muhammad Taqi Al-Jaafari (Singapore)
Trọng tài giám sát:
Jeffrey Goh (Singapore)

Oman v Kuwait sửa

Oman  1–0  Kuwait
Al-Muqbali   69' Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Oman
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Kuwait
GK 1 Ali Al-Habsi (c)
RB 15 Ali Salim Al-Nahar
CB 13 Abdul Salam Al-Mukhaini   66'
CB 3 Jaber Al-Owaisi
LB 16 Ali Al-Busaidi
CM 12 Ahmed Mubarak Al Mahaijri
CM 8 Eid Al-Farsi
RW 6 Raed Ibrahim Saleh   90+2'
AM 23 Said Al-Ruzaiqi   58'
LW 10 Qasim Said   82'
CF 9 Abdulaziz Al-Muqbali
Vào thay người:
FW 7 Mohammed Al-Siyabi   58'
MF 4 Ali Al-Jabri   82'
DF 5 Nasser Al-Shimli   90+2'
Huấn luyện viên trưởng:
  Paul Le Guen
 
GK 22 Nawaf Al Khaldi (c)
RB 2 Amer Al Fadhel
CB 5 Fahed Al Hajri
CB 13 Musaed Neda
LB 3 Fahad Awadh
RM 9 Abdullah Al Buraiki
CM 11 Fahad Al Ansari   23'   73'
LM 21 Ali Maqseed
AM 16 Faisal Zaid   68'
AM 10 Abdulaziz Al Misha'an    60'    74'
CF 20 Yousef Nasser
Vào thay người:
FW 17 Bader Al Mutawa   68'
MF 14 Talal Al Amer   73'
FW 15 Faisal Al Enezi   74'
Huấn huyện viên trưởng:
  Nabil Maâloul

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Abdulaziz Al-Muqbali (Oman)

Trợ lý trọng tài:
Badr Al-Shumrani (Ả Rập Xê Út)
Abdulla Al Shalwai (Ả Rập Xê Út)
Trọng tài bàn:
Yamamoto Yudai (Nhật Bản)
Trọng tài giám sát
Azman Ismail (Malaysia)

Tham khảo sửa

  1. ^ “Match Schedule AFC Asian Cup Australia 2015” (PDF). AFC.
  2. ^ Wilson, Derek (ngày 9 tháng 1 năm 2015). “Australia survive early scare to defeat Kuwait in Asian Cup opener”. Deutsche Presse-Agentur. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  3. ^ Bilton, Dean (ngày 13 tháng 1 năm 2015). “Outstanding Australia beats Oman 4–0 to secure quarter-final place”. Australian Broadcasting Corporation. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa