Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020, dự kiến diễn ra từ ngày 5 tháng 12 đến ngày 1 tháng 1 năm 2022 tại Singapore.

Quy định sửa

  • Danh sách đội hình được AFF quy định:
  • Mỗi đội sẽ có 70 cầu thủ trong đội hình sơ bộ.
  • Mỗi đội sẽ được đăng ký danh sách sơ bộ gồm 50 cầu thủ.
  • Mỗi đội sẽ được đăng ký 23 cầu thủ (bao gồm 3 thủ môn) phải được đăng ký một ngày trước ngày trận đấu diễn ra.

Bảng A sửa

  Thái Lan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Alexandré Pölking

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kawin Thamsatchanan 26 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 67 0   OH Leuven
20 1TM Chatchai Budprom 4 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 10 0   BG Pathum United
23 1TM Siwarak Tedsungnoen 20 tháng 4, 1984 (39 tuổi) 25 0   Buriram United
2 2HV Suriya Singmui 7 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 4 0   Chiangrai United
3 2HV Theerathon Bunmathan 6 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 64 6   Yokohama F. Marinos
4 2HV Manuel Bihr 17 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 12 0   Bangkok United
5 2HV Elias Dolah 24 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 2 0   Port
13 2HV Philip Roller 10 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 12 1   Port
15 2HV Narubadin Weerawatnodom 12 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 33 1   Buriram United
19 2HV Tristan Do 31 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 37 0   Bangkok United
25 2HV Pawee Tanthatemee 22 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 2 0   Ratchaburi Mitr Phol
30 2HV Jonathan Khemdee 17 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 0 0   OB
6 3TV Sarach Yooyen 30 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 48 0   BG Pathum United
7 3TV Supachok Sarachat 22 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 11 2   Buriram United
8 3TV Thitiphan Puangchan 1 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 36 6   Bangkok United
11 3TV Bordin Phala 20 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 10 0   Port
12 3TV Thanawat Suengchitthawon 8 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 3 0   Leicester City
14 3TV Pathompol Charoenrattanapirom 21 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 2 0   BG Pathum United
16 3TV Phitiwat Sukjitthammakul 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 8 0   Chiangrai United
18 3TV Chanathip Songkrasin (Đội trưởng) 5 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 56 8   Hokkaido Consadole Sapporo
21 3TV Sivakorn Tiatrakul 7 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 9 0   Chiangrai United
24 3TV Worachit Kanitsribampen 24 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 0 0   BG Pathum United
26 3TV Kritsada Kaman 18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 0 0   Chonburi
27 3TV Weerathep Pomphan 19 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 0 0   Muangthong United
28 3TV Pokklaw Anan 4 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 42 6   Bangkok United
29 3TV Picha Autra 7 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 0   Muangthong United
9 4 Adisak Kraisorn 1 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 33 17   Muangthong United
10 4 Teerasil Dangda 6 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 104 45   BG Pathum United
17 4 Jenphob Phokhi 4 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 0 0   Police Tero
22 4 Supachai Chaided 1 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 19 4   Buriram United

  Myanmar sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Antoine Hey

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
18 1TM Myo Min Latt 20 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 2 0   Shan United
1 1TM Pyae Lyan Aung 11 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 1 0   Yadanarbon
1TM Soe Arkar 1 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 0 0   Magwe
2 2HV Nyein Chan 2 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 4 0   Shan United
3 2HV Zaw Ye Tun 28 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 4 0   Yadanarbon
4 2HV David Htan 13 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 68 4   Shan United
5 2HV Win Moe Kyaw 9 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 5 0   Hanthawaddy United
17 2HV Hein Phyo Win 19 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 2 0   Shan United
22 2HV Aung Naing Win 1 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 0 0   Ayeyawady United
25 2HV Lar Din Maw Yar 6 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 22 0   Hanthawaddy United
27 2HV Aung Wunna Soe 19 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 0 0   Yadanarbon
2HV Ye Min Thu 18 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 3 0   Shan United
6 3TV Hlaing Bo Bo 8 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 34 7 cầu thủ tự do
7 3TV Lwin Moe Aung 10 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 14 0   Yangon United
8 3TV Maung Maung Win 8 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 6 0   Yangon United
10 3TV Yan Naing Oo 31 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 27 1   Yangon United
11 3TV Maung Maung Lwin 18 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 38 7   Yangon United
14 3TV Htet Phyo Wai 21 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 9 1   Shan United
16 3TV Myat Kaung Khant 15 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 3 1 cầu thủ tự do
19 3TV Nay Moe Naing 13 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 0 0   Hanthawaddy United
30 3TV Hein Htet Aung 5 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 0 0   Selangor
3TV Myo Ko Tun 9 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 20 0   Yadanarbon
12 4 Win Naing Tun 3 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 2 0   Yangon United
13 4 Aung Kaung Mann 18 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 1 0   Sri Pahang
20 4 Suan Lam Mang 28 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 28 7 cầu thủ tự do
4 Than Paing 6 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 25 1   Shan United
4 Kaung Htet Soe 1 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 0 0   Yangon United

  Philippines sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Scott Cooper

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Quincy Kammeraad 1 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0   ADT
1TM Kevin Ray Mendoza 29 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 1 0   Kuala Lumpur City
1TM Bernd Schipmann 5 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 3 0   Ratchaburi Mitr Phol
2HV Amani Aguinaldo 24 tháng 4, 1995 (28 tuổi) 38 0   Nongbua Pitchaya
2HV Mar Diano 24 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 1 0   ADT
2HV Justin Baas 16 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 6 0   United City
2HV Yrick Gallantes 14 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 1 0   ADT
2HV Christian Rontini 20 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 1 0   ADT
2HV Jesper Nyholm 10 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 0 0   Djurgårdens IF
2HV Daisuke Sato 20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 49 3   Suphanburi
2HV Martin Steuble 9 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 46 3   Muangkan United
26 2HV John-Patrick Strauß 28 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 12 2   Erzgebirge Aue
3TV Oliver Bias 15 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 3 0   ADT
3TV Kenshiro Daniels 13 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 22 1   Kaya-Iloilo
3TV Gerrit Holtmann 25 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 0 0   VfL Bochum 1848
3TV Kevin Ingreso 10 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 29 3   BG Pathum United
3TV Oskari Kekkonen 24 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 0 0   ADT
3TV Amin Nazari 26 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 2 0   United City
3TV Mike Ott 2 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 24 3   United City
3TV Iain Ramsay 27 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 33 5   Nongbua Pitchaya
3TV Sandro Reyes 29 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0   ADT
3TV Stephan Schröck (đội trưởng) 21 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 47 6   United City
4 Ángel Guirado 9 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 42 12   Alhaurín de la Torre
4 Patrick Reichelt 5 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 64 10   Suphanburi
4 Bienvenido Marañón 15 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 0 0   United City

  Singapore sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Yoshida Tatsuma

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Izwan Mahbud 14 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 54 0   Hougang United
12 1TM Syazwan Buhari 22 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 0 0   Tampines Rovers
18 1TM Hassan Sunny 2 tháng 4, 1984 (40 tuổi) 86 0   Lion City Sailors
30 1TM Zharfan Rohaizad 21 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0   Tanjong Pagar United

2 2HV Shakir Hamzah 20 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 54 3   Tanjong Pagar United
3 2HV Tajeli Salamat 7 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 1 0   Lion City Sailors
4 2HV Nazrul Nazari 11 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 43 0   Hougang United
5 2HV Amirul Adli 13 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 12 0   Lion City Sailors
13 2HV Zulqarnaen Suzliman 29 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 13 0   Lion City Sailors
17 2HV Irfan Fandi 13 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 31 1   BG Pathum United
21 2HV Safuwan Baharudin 22 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 97 11   Selangor
24 2HV Iqram Rifqi 25 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 2 0   Lion City Sailors
25 2HV Nur Adam Abdullah 13 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 1 0   Lion City Sailors

6 3TV Anumanthan Kumar 14 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 21 0   Kedah Darul Aman
8 3TV Shahdan Sulaiman 9 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 68 4   Lion City Sailors
14 3TV Hariss Harun (Đội trưởng) 19 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 101 10   Lion City Sailors
15 3TV Song Ui-young 8 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 1 0   Lion City Sailors
16 3TV Hami Syahin 16 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 7 0   Lion City Sailors
23 3TV Zulfahmi Arifin 5 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 49 1   Sukhothai
27 3TV Adam Swandi 12 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 10 0   Lion City Sailors
28 3TV Saifullah Akbar 31 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 4 0   Lion City Sailors

7 4 Amy Recha 13 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 1 0   Geylang International
9 4 Ikhsan Fandi 9 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 19 8   Jerv
10 4 Faris Ramli 24 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 60 9   Lion City Sailors
11 4 Hafiz Nor 22 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 8 1   Lion City Sailors
19 4 Ilhan Fandi 8 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 1 0   Young Lions
20 4 Shawal Anuar 29 tháng 4, 1991 (32 tuổi) 13 1   Hougang United
22 4 Gabriel Quak 22 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 37 5   Lion City Sailors

  Đông Timor sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Fábio Magrão

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Aderito 15 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 13 0   Boavista Timor Leste
3 2HV Orcelio 30 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 0 0
4 2HV Jaimito Soares 10 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 1 0   Karketu Dili
5 2HV Tomas Sarmento 24 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 0 0   Ponta Leste
6 3TV Jhon Firth 17 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 1 0   SLB Laulara
7 4 Rufino Gama 20 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 19 7   Lalenok United
8 3TV Olegario 24 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 16 0   Karketu Dili
9 4 Anizo Correia 23 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 0 0
10 3TV João Pedro 20 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 9 2   Kuala Kangsar F.C.
11 3TV Mouzinho 26 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 2 0   SLB Laulara
12 1TM Junildo Pereira 4 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 1 0
13 2HV Gumario 8 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 8 0   Lalenok United
14 3TV Cristevao Fernandes 16 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 1 0
15 3TV Armindo de Almeida (Đội trưởng) 18 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 4 0   Lalenok United
16 4 Zenivio 22 tháng 4, 2005 (18 tuổi) 1 0
17 3TV Elias Mesquita 27 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 2 0   Lalenok United
18 3TV Filomeno Junior 5 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 10 0   SLB Laulara
20 1TM Georgino Mendonca 16 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 0 0   SLB Laulara
21 3TV Paulo Gali 31 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 4 0   Lalenok United
22 3TV Nelson Viegas 24 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 19 1   Boavista Timor Leste
24 2HV Yohanes Gusmão 10 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 3 0   Lalenok United
27 3TV Dom Lucas Braz 14 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 1 0
29 2HV João Panji 29 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 5 0   Assalam FC

Bảng B sửa

  Việt Nam sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Park Hang-seo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bùi Tấn Trường 19 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 14 0   Hà Nội
2 2HV Đỗ Duy Mạnh (đội phó) 29 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 35 1   Hà Nội
3 2HV Quế Ngọc Hải (đội trưởng) 15 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 56 4   Viettel
4 2HV Bùi Tiến Dũng 2 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 33 0   Viettel
5 2HV Phạm Xuân Mạnh 9 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 1 0   Sông Lam Nghệ An
6 3TV Lương Xuân Trường (đội phó) 28 tháng 4, 1995 (28 tuổi) 36 1   Hoàng Anh Gia Lai
7 2HV Nguyễn Phong Hồng Duy 13 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 20 0   Hoàng Anh Gia Lai
8 3TV Trần Minh Vương 28 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 5 1   Hoàng Anh Gia Lai
9 4 Nguyễn Văn Toàn 12 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 36 4   Hoàng Anh Gia Lai
10 4 Nguyễn Công Phượng 21 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 42 9   Hoàng Anh Gia Lai
11 3TV Nguyễn Tuấn Anh 16 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 19 1   Hoàng Anh Gia Lai
12 2HV Nguyễn Thanh Bình 2 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 2 0   Viettel
13 2HV Hồ Tấn Tài 6 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 3 1   Topenland Bình Định
14 3TV Nguyễn Hoàng Đức 11 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 10 0   Viettel
15 3TV Phạm Đức Huy (đội phó) 20 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 15 2   Hà Nội
16 2HV Nguyễn Thành Chung 8 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 6 0   Hà Nội
17 2HV Vũ Văn Thanh 14 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 24 3   Hoàng Anh Gia Lai
18 4 Hà Đức Chinh 22 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 10 0   Topenland Bình Định
19 3TV Nguyễn Quang Hải 12 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 32 8   Hà Nội
20 3TV Phan Văn Đức 11 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 23 2   Sông Lam Nghệ An
21 2HV Trần Đình Trọng 25 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 10 0   Hà Nội
22 4 Nguyễn Tiến Linh 20 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 21 9   Becamex Bình Dương
23 1TM Trần Nguyên Mạnh 20 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 24 0   Viettel
24 2HV Bùi Hoàng Việt Anh 1 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 0 0   Hà Nội
25 1TM Nguyễn Văn Hoàng 17 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 1 0   Sông Lam Nghệ An
26 2HV Đỗ Thanh Thịnh 18 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 0 0   Topenland Bình Định
27 3TV Lê Văn Xuân 27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 0 0   Hà Nội
28 3TV Lý Công Hoàng Anh 1 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 0 0   Topenland Bình Định
29 4 Trần Văn Đạt 26 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 0 0   Hà Nội
30 1TM Quan Văn Chuẩn 7 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 0 0   Hà Nội

  Malaysia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Tan Cheng Hoe

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
21 1TM Khairul Fahmi 7 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 58 0   Sabah
1 1TM Khairulazhan Khalid 7 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 14 0   Selangor
23 1TM Kalamullah Al-Hafiz 30 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 0 0   Petaling Jaya City

7 2HV Aidil Zafuan (Đội trưởng) 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 94 3   Johor Darul Ta'zim
3 2HV Shahrul Saad 8 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 41 4   Johor Darul Ta'zim
4 2HV Syahmi Safari 5 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 20 1   Selangor
16 2HV Rizal Ghazali 1 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 16 0   Sabah
5 2HV Junior Eldstål 16 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 11 0   Chonburi
6 2HV Dominic Tan 12 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 4 0   Sabah
2 2HV Dion Cools 4 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 3 0   FC Midtjylland
12 2HV Ariff Farhan Isa 14 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 2 0   Kedah Darul Aman
17 2HV Arif Fadzilah 20 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 1 0   Terengganu
22 2HV Quentin Cheng 20 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 1 0   Selangor

8 3TV Baddrol Bakhtiar 1 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 60 6   Sabah
11 3TV Safawi Rasid 5 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 32 12   Johor Darul Ta'zim
19 3TV Akhyar Rashid 1 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 27 5   Johor Darul Ta'zim
13 3TV Arif Aiman Hanapi 4 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 4 0   Johor Darul Ta'zim
14 3TV Mukhairi Ajmal 7 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 3 0   Selangor
15 3TV Kogileswaran Raj 21 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 3 1   Petaling Jaya City

20 4 Syafiq Ahmad 28 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 25 8   Johor Darul Ta'zim
10 4 Shahrel Fikri 17 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 15 5   Selangor
9 4 Guilherme de Paula 9 tháng 11, 1986 (37 tuổi) 6 1   Johor Darul Ta'zim
18 4 Luqman Hakim Shamsudin 5 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 6 0   Kortrijk
24 4 Faisal Halim 7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 3 0   Terengganu

  Indonesia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Shin Tae-yong

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Muhammad Riyandi 3 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 5 0   Barito Putera
23 1TM Nadeo Argawinata 9 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 3 0   Bali United
26 1TM Syahrul Fadil 26 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 0 0   Persikabo 1973
21 1TM Ernando Ari 27 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 0 0   Persebaya Surabaya
16 2HV Fachrudin Aryanto 19 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 37 2   Madura United
5 2HV Victor Igbonefo 10 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 13 0   Persib Bandung
14 2HV Asnawi Mangkualam (Đội phó) 4 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 9 0   Ansan Greeners
11 2HV Pratama Arhan 21 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 8 0   PSIS Semarang
13 2HV Rachmat Irianto 3 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 7 0   Persebaya Surabaya
23 2HV Rizky Ridho 21 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 4 0   Persebaya Surabaya
4 2HV Ryuji Utomo 1 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 2 0   Persija Jakarta
2 2HV Marckho Meraudje 4 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 1 0   Borneo
3 2HV Edo Febriansyah 25 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 1 0   Persita Tangerang
24 2HV Alfeandra Dewangga 28 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 1 0   PSIS Semarang
30 2HV Elkan Baggott 23 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 1 0   Ipswich Town
28 2HV Rizky Febrianto 22 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0   Arema
6 3TV Evan Dimas (Đội trưởng) 13 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 34 7   Bhayangkara
7 3TV Kadek Agung 25 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 8 1   Bali United
8 3TV Witan Sulaeman 8 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 7 2   Lechia Gdańsk
17 3TV Syahrian Abimanyu 25 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 6 0   Johor Darul Ta'zim
15 3TV Ricky Kambuaya 5 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 4 2   Persebaya Surabaya
20 3TV Ramai Rumakiek 19 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 3 1   Persipura Jayapura
25 3TV Yabes Roni 6 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 3 0   Bali United
29 3TV Ahmad Agung 9 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 1 0   Persik Kediri
18 4 Irfan Jaya 1 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 9 3   PSS Sleman
27 4 Dedik Setiawan 27 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 9 0   Arema
10 4 Egy Maulana 7 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 8 1   Senica
9 4 Kushedya Yudo 6 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 7 0   Arema
22 4 Ezra Walian 22 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 3 1   Persib Bandung
19 4 Hanis Saghara 8 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 0 0   Persikabo 1973

  Campuchia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ryu Hirose

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Keo Soksela 1 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 15 0   Visakha
21 1TM Vireak Dara 30 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 0 0   Prey Veng
22 1TM Hul Kimhuy 7 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0   Boeung Ket
2 2HV Ken Chansopheak 15 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 10 0   Visakha
3 2HV Sath Rosib 7 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 22 2   Boeung Ket
4 2HV Sareth Krya 4 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 18 0   Preah Khan Reach Svay Rieng
5 2HV Soeuy Visal (Đội trưởng) 19 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 61 4   Preah Khan Reach Svay Rieng
6 2HV Tes Sambath 20 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 6 0   Visakha
15 2HV Yue Safy 8 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 4 0   Phnom Penh Crown
19 2HV Cheng Meng 27 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 25 0   Visakha
2HV Sor Rotana 9 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 3 0   Prey Veng
2HV Soeuth Nava 13 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0   Boeung Ket
2HV Chan Sarapich 5 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 0 0   Prey Veng
8 3TV Orn Chanpolin 15 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 20 0   Phnom Penh Crown
10 3TV Kouch Sokumpheak (Đội phó) 15 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 64 7   Nagaworld
12 3TV Sos Suhana 4 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 62 3   Nagaworld
13 3TV Min Ratanak 30 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 2 0   Preah Khan Reach Svay Rieng
16 3TV Chrerng Polroth 4 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 25 2   Visakha
17 3TV Lim Pisoth 29 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 6 0   Phnom Penh Crown
18 3TV Brak Thiva 5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 7 0   Phnom Penh Crown
24 3TV Choun Chanchav 5 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 0 0   Phnom Penh Crown
3TV Ean Pisey 11 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 0 0   Preah Khan Reach Svay Rieng
3TV Sin Sovannmakara 6 tháng 12, 2004 (19 tuổi) 0 0   Prey Veng
7 4 Prak Mony Udom 24 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 57 10   Preah Khan Reach Svay Rieng
9 4 Sieng Chanthea 9 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 14 1   Boeung Ket
11 4 Chan Vathanaka 23 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 47 17   Boeung Ket
14 4 Keo Sokpheng 3 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 52 12   Visakha
20 4 Nhean Sosidan 11 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 2 0   Tiffy Army
4 Leng Nora 19 tháng 9, 2004 (19 tuổi) 1 0   Prey Veng
4 Sa Ty 4 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0   Electricite du Cambodge

  Lào sửa

Huấn luyện viên trưởng:   V. Selvaraj

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Solasak Thilavong 3 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 0 0   Young Elephants
12 1TM Keo-Oudone Souvannasangso 19 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 0 0   Army
14 1TM Seeamphone Sengsavang 3 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0   Young Elephants
30 1TM Xaysavath Souvanhansok 3 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 4 0   Young Elephants
2 2HV Photthavong Sangvilay 16 tháng 10, 2004 (19 tuổi) 0 0   Ezra
3 2HV Anantaza Siphongphan 9 tháng 11, 2004 (19 tuổi) 0 0   Ezra
4 2HV Kaharn Phetsivilay 9 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 9 0   Young Elephants
6 2HV Xeedee Pomsavanh 0 0   Army
15 2HV Thipphachanth Inthavong 19 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 4 0   Chanthabouly
19 2HV Nalongsit Chanhthalangsy 0 0   Viengchanh
20 2HV Sengdaovy Hanthavong 4 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 3 0   Viengchanh
23 2HV Chitpasong Latthachack 3 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 0 0   Young Elephants
24 2HV Aphixay Thanakhanty 15 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 5 0   Young Elephants
25 2HV Loungeleuang Keophouvong 0 0   Young Elephants
5 3TV Phathana Phommathep 27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 10 1   Ezra
8 3TV Mitsada Saytaifah 4 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 21 0   Satun United
9 3TV Kydavone Souvanny 22 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 2 0   Young Elephants
10 3TV Phoutthasay Khochalern 29 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 36 0   Samut Prakan City
11 3TV Manolom Phetphakdy 28 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 4 0   Young Elephants
16 3TV Phoutthalak Thongsanith 0 0   Ezra
17 3TV Bounphachan Bounkong 29 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 12 1   Young Elephants
26 3TV Vongphachanh Phoutthavong 26 tháng 4, 2003 (20 tuổi) 0 0   Twenty Six United
28 3TV Sisawad Dalavong 11 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 6 0   Army
29 3TV Chanthavixay Khounthoumphone 0 0   Savannakhet
7 4 Soukaphone Vongchiengkham 9 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 49 14   Udon Thani
13 4 Somxay Keohanam 27 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 15 1   Young Elephants
18 4 Vannasone Douangmaity 15 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 4 1   Young Elephants
21 4 Billy Ketkeophomphone 24 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 0 0   Dunkerque
22 4 Chony Wenpaserth 27 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 0 0   Ezra
27 4 Visith Bounpaserth 0 0   Salavan Province

Thống kê cầu thủ sửa

Số liệu thống kê sửa

Tuổi sửa

Cầu thủ sửa
Thủ môn sửa

Đội trưởng sửa

Câu lạc bộ có nhiều cầu thủ thi đấu nhất sửa

Các câu lạc bộ đóng góp 5 cầu thủ trở lên.

Cầu thủ Câu lạc bộ
15   Lion City Sailors
12   Young Elephants
10   Hà Nội
7   Johor Darul Ta'zim,   Shan United,   ADT,   Hoàng Anh Gia Lai
6   Visakha,   Kedah Darul Aman,   Selangor,   Yangon United,   BG Pathum United,   Lalenok United
5   Boeung Ket,   Preah Khan Reach Svay Rieng,   Prey Veng,   Ezra,   United City,   Viettel

Các câu lạc bộ thuộc liên đoàn cấp châu lục sửa

Liên đoàn Cầu thủ
AFC 254
UEFA 14
CONCACAF 0
CONMEBOL 0
CAF 0
OFC 0

Các câu lạc bộ thuộc liên đoàn cấp khu vực sửa

Liên đoàn Cầu thủ
AFF 251
EAFF 3
WAFA 0
SAFF 0
CAFA 0

Hệ thống các giải đấu sửa

Giải đấu Cầu thủ
  Thai League 1 36
  C-League 30
  V.League 1 28
  Malaysia Super League 27
  Liga I (Indonesia) 25
  Myanmar National League 22
  Ngoại hạng Lào 23
  Singapore Premier League 23
  Liga Futebol Timor-Leste 16
  Philippines Football League 13
  Lao League 2 3
  Belguim Pro League 2
  Ngoại hạng Đan Mạch 2
  Bundesliga 2 2
  J1 League 2
  Thai League 2 2
  V.League 2 2
  Ngoại hạng Anh 1
  Professional Development League 1
  Ligue 2 1
  Malaysia M3 League 1
  Norwegian First Division 1
  Ekstraklasa 1
  Slovak Super Liga 1
  Tercera División 1
  K League 2 1
  Allsvenskan 1
  Thai League 3 1

Số câu lạc bộ thuộc các quốc gia có cầu thủ thi đấu sửa

Cầu thủ Câu lạc bộ AFF
38   Thái Lan
30   Campuchia,   Việt Nam
28   Malaysia
26   Lào
25   Indonesia
22   Myanmar
23   Singapore
16   Đông Timor
13   Philippines
Cầu thủ Các câu lạc bộ ngoài AFF
2   Bỉ,   Đan Mạch,   Anh,   Đức,   Nhật Bản
1   Pháp,   Na Uy,   Slovakia,   Tây Ban Nha,   Hàn Quốc,   Thụy Điển

Các cầu thủ thi đấu trong nước sửa

Đội tuyển Cầu thủ
  Campuchia 30
  Việt Nam 30
  Lào 26
  Indonesia 25
  Thái Lan 25
  Myanmar 22
  Singapore 23
  Malaysia 21
  Đông Timor 16
  Philippines 13

Các huấn luyện viên thuộc các quốc gia sửa

Họ và tên in chữ đậm là các huấn luyện viên nội.

Số lượng Quốc gia Huấn luyện viên
2   Brazil Fábio Magrão (Đông Timor), Alexandré Pölking (Thái Lan)
  Nhật Bản Ryu Hirose (Campuchia), Yoshida Tatsuma (Singapore)
  Hàn Quốc Park Hang-seo (Việt Nam), Shin Tae-yong (Indonesia)
1   Anh Scott Cooper (Philippines)
  Đức Antoine Hey (Myanmar)
  Malaysia Tan Cheng Hoe
  Singapore V. Selvaraj (Lào)

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa