Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013

bài viết danh sách Wikimedia

Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 là giải đấu giới hạn độ tuổi được tổ chức vào tháng 1 năm 2014 ở Oman. Đây là giải đấu dành cho U-22 đầu tiên được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á.

Mỗi quốc gia phải đăng ký danh sách 23 cầu thủ.[1] The full squad listings are below.

Bảng A sửa

Jordan sửa

Huấn luyện viên: Islam Thyabat[2]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mustafa Abu Musameh (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (22 tuổi)   Al-Jalil
2 2HV Tareq Khattab (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (21 tuổi)   Al-Wehdat
3 2HV Amer Ali (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (22 tuổi)   Al-Hussein
4 3TV Abdullah Abu Zaitoun (1991-06-17)17 tháng 6, 1991 (22 tuổi)   Al-Hussein
5 2HV Mohammad Zureiqat (1991-09-08)8 tháng 9, 1991 (22 tuổi)   Al-Ramtha
6 3TV Mohammad Al-Dawud (1992-04-12)12 tháng 4, 1992 (21 tuổi)   Al-Ramtha
7 2HV Ibrahim Daldoum (1991-08-11)11 tháng 8, 1991 (22 tuổi)   Al-Baqa'a
8 4 Muhannad Al-Ezza (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (22 tuổi)   Al-Jazeera
9 4 Mahmoud Za'tara (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (23 tuổi)   Al-Yarmouk
10 3TV Ahmad Samir (1991-03-27)27 tháng 3, 1991 (22 tuổi)   Al-Jazeera
11 2HV Oday Zahran (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (22 tuổi)   Shabab Al-Ordon
12 1TM Nour Bani Attiah (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Al-Faisaly
13 4 Munther Abu Amarah (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (21 tuổi)   Al-Wehdat
14 4 Amer Abu-Hudaib (1993-08-08)8 tháng 8, 1993 (20 tuổi)   Al-Jazeera
15 4 Odai Khadr (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (22 tuổi)   Shabab Al-Ordon
16 3TV Khaldoun Al-Khuzami (1991-04-18)18 tháng 4, 1991 (22 tuổi)   Al-Arabi
17 4 Bilal Qwaider (1993-05-07)7 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Al-Wehdat
18 4 Omar Khalil Al-Hasani (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Al-Jazeera
19 4 Abdullah Al-Attar (1992-10-04)4 tháng 10, 1992 (21 tuổi)   Al-Faisaly
20 4 Hamza Al-Dardour (1991-05-12)12 tháng 5, 1991 (22 tuổi)   Al-Ramtha
21 4 Mohammad Tannous (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (21 tuổi)   Al-Jazeera
22 1TM Ahmed Al-Sughair (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (21 tuổi)   Al-Hussein
23 4 Ihsan Haddad (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Al-Arabi

Myanmar sửa

Huấn luyện viên:   Gerd Zeise[3]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Pyae Phyo Aung (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (22 tuổi)   Southern Myanmar United
2 2HV Ye Win Aung (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (20 tuổi)   Yadanarbon
3 2HV Zaw Min Tun (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (21 tuổi)   Yadanarbon
4 3TV Naing Lin Oo (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Ayeyawady United
5 2HV Nanda Kyaw (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (17 tuổi)   Magwe
6 3TV Nyein Chan Aung (1996-08-18)18 tháng 8, 1996 (17 tuổi)   Manawmye
7 3TV Kyaw Min Oo (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (17 tuổi)   Ayeyawady United
8 4 Kaung Sett Naing (1994-03-21)21 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Magwe
9 3TV Aung Thu (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (17 tuổi)   Yadanarbon
10 4 Kyaw Ko Ko (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (21 tuổi)   Yangon United
11 4 Thet Naing (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (21 tuổi)   Yadanarbon
12 3TV Nay Lin Tun (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Ayeyawady United
13 3TV Thet Pai Oo (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi)
14 2HV Zar Ni Htet (1994-06-04)4 tháng 6, 1994 (19 tuổi)
15 3TV Win Zin Oo (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (19 tuổi)
16 4 Shine Thura (1996-03-20)20 tháng 3, 1996 (17 tuổi)   Yadanarbon
17 2HV Phyo Ko Ko Thein (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Ayeyawady United
18 1TM Kyaw Zin Phyo (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Magwe
19 3TV Maung Maung Soe (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (18 tuổi)   Magwe
20 2HV Zaw Win (1994-12-30)30 tháng 12, 1994 (19 tuổi)   Yangon United
21 3TV Myo Zaw Oo (1992-10-21)21 tháng 10, 1992 (21 tuổi)   Magwe
22 4 Yan Naing Htwe (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
23 1TM Myo Min Latt (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (18 tuổi)   Zeyashwemye

Oman sửa

Huấn luyện viên: Philippe Burle[4]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mazin Al-Kasbi (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Fanja
2 2HV Nadhir Al Maskari (1992-08-09)9 tháng 8, 1992 (21 tuổi)
3 4 Mohammed Al Rawahi (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (20 tuổi)
4 3TV Sami Ba Awain (1991-12-11)11 tháng 12, 1991 (22 tuổi)
5 4 Muhanad Al Hasani (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi)
6 2HV Muheeb Azat Issa (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (22 tuổi)
7 3TV Raed Ibrahim Saleh (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (21 tuổi)   Fanja
8 2HV Ali Nahar (1992-08-21)21 tháng 8, 1992 (21 tuổi)
9 4 Sami Al Hasani (1992-01-29)29 tháng 1, 1992 (21 tuổi)
10 3TV Badar Bamasila (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (21 tuổi)
11 3TV Hatem Al-Hamhami (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Al-Suwaiq
12 4 Abdullah Hadi Salim (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (21 tuổi)
13 2HV Ahmed Al-Quraini (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (22 tuổi)   Al-Suwaiq
14 3TV Mana Al-Sarbukha (1992-12-04)4 tháng 12, 1992 (21 tuổi)
15 4 Rashadi Al Shakili (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (20 tuổi)
16 4 Yaseen Al Sheyadi (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (19 tuổi)
17 3TV Saud Al Farsi (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (20 tuổi)
18 4 Hamood Al Sadi (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (21 tuổi)
19 4 Ali Sulaiman Al Busaidi (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (22 tuổi)
20 4 Basil Al Rawahi (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (20 tuổi)
21 3TV Abdullah Al-Hamar (1992-06-18)18 tháng 6, 1992 (21 tuổi)   Al-Nasr
22 1TM Abdullah Al Mamari (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (21 tuổi)
23 1TM Qaysar Al Habsi (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (21 tuổi)

Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên: Lee Kwang-jong[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Jo Hyeon-woo (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (22 tuổi)
2 2HV Kwak Hae-seong (1991-12-06)6 tháng 12, 1991 (22 tuổi)
3 2HV Lee Jae-moung (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (22 tuổi)
4 2HV Yeon Jei-min (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
5 2HV Hwang Do-yeon (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (22 tuổi)
6 3TV Kwon Kyung-won (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (21 tuổi)
7 4 Moon Sang-yun (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (23 tuổi)
8 3TV Choi Sung-guen (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (22 tuổi)
9 4 Kim Kyung-jung (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (22 tuổi)
10 3TV Baek Sung-dong (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (22 tuổi)
11 4 Yun Illok (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (21 tuổi)
12 2HV Kim Yong-hwan (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
13 2HV Lee Kije (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (22 tuổi)
14 3TV Kim Young-uk (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (22 tuổi)
15 2HV Rim Chang-woo (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (21 tuổi)
16 3TV Nam Seung-woo (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (21 tuổi)
17 4 Moon Chang-jin (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (20 tuổi)
18 4 Hwang Ui-Jo (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (21 tuổi)
19 2HV Song Juhun (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (19 tuổi)
20 2HV Min Sang-gi (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (22 tuổi)
21 1TM No Dong-geon (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (22 tuổi)
22 4 Kim Hyun (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
23 1TM Kim Kyeong-min (1991-11-01)1 tháng 11, 1991 (22 tuổi)

Bảng B sửa

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên: Hwang Yong Bong[6]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Cha Jong Hun (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (18 tuổi)
2 2HV Jong Kwang Sok (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (20 tuổi)
3 2HV Ryu Kwang Ho (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (20 tuổi)
4 2HV Sim Hyon Jin (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (23 tuổi)
5 2HV Jang Kuk Chol (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (19 tuổi)
6 3TV Ri Hyong Jin (1993-07-19)19 tháng 7, 1993 (20 tuổi)
7 4 Kim Jin Hyok (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (21 tuổi)
8 3TV Ri Hyon Song (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (21 tuổi)
9 4 Pak Kwang Ryong (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (21 tuổi)
10 4 Kim Ju Song (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (20 tuổi)
11 3TV Jong Il Gwan (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (21 tuổi)
12 2HV Jon Wi (1994-04-01)1 tháng 4, 1994 (19 tuổi)
13 4 Pak Hyon Il (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (20 tuổi)
14 3TV Yun Il Gwang (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (20 tuổi)
15 4 Jo Kwang (1994-08-05)5 tháng 8, 1994 (19 tuổi)
16 2HV Pak Myong Song (1994-03-31)31 tháng 3, 1994 (19 tuổi)
17 4 Kang Yong Jin (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (19 tuổi)
18 1TM Han Song Hwan (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (20 tuổi)
19 3TV Mun Hyok (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (20 tuổi)
20 3TV So Kyong Jin (1994-01-08)8 tháng 1, 1994 (20 tuổi)
21 1TM An Tae Song (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (20 tuổi)
22 3TV Ju Jong Chol (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (19 tuổi)
23 2HV Hyon Jong Hyok (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (20 tuổi)

Syria sửa

Huấn luyện viên: Ahmad Al Shaar[7]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ibrahim Alma (1991-10-18)18 tháng 10, 1991 (22 tuổi)
2 2HV Hussein Aljwayed (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
3 2HV Mouaiad Al Ajjan (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
4 2HV Omro Al Midani (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (19 tuổi)
5 4 Ahmad Ashkar (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (18 tuổi)
6 2HV Amro Jeniat (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi)
7 3TV Osama Omari (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (22 tuổi)
8 4 Omar Kharbin (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (19 tuổi)
9 4 Nassouh Nakkdahli (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
10 3TV Mahmoud Almawas (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
11 3TV Mohammad Bash Bayouk (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (22 tuổi)
12 4 Adnan Al Taki (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (19 tuổi)
13 3TV Yousef Kalfa (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
14 3TV Mostafa Shih Yosef (1993-08-29)29 tháng 8, 1993 (20 tuổi)
15 3TV Abd Al Elah Hfean (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi)
16 2HV Ezzeddin Alawad (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (22 tuổi)
17 4 Samer Salem (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi)
18 3TV Hamid Mido (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
19 4 Mahmood Albaher (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (20 tuổi)
20 4 Mardek Mardkian (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (21 tuổi)
21 2HV Khaled Kassab (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (22 tuổi)
22 1TM Shaher Alshakir (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (20 tuổi)
23 1TM Abdul Latif Nassan (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (20 tuổi)

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất sửa

Huấn luyện viên: Ali Ebrahim Ali Abdulla Hasan[7]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ahmad Shambih (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (20 tuổi)
2 2HV Nayef Salem Dhanhani (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (22 tuổi)
3 2HV Khaled Sarwashi (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (22 tuổi)
4 2HV Saif Khalfan (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (20 tuổi)
5 2HV Salem Sultan (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
6 3TV Ali Salmin Alblooshi (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (18 tuổi)
7 4 Waleed Ambar (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
8 3TV Suhail Salem (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
9 4 Ahmed Alhashmi (1995-09-28)28 tháng 9, 1995 (18 tuổi)
10 3TV Khalfan Mubarak Alshamsi (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (18 tuổi)
11 4 Ahmed Rabia Gheilani (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (18 tuổi)
12 4 Faraj Juma (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (20 tuổi)
13 3TV Ahmed Barman (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (19 tuổi)
14 2HV Salim Rashid (1993-12-21)21 tháng 12, 1993 (20 tuổi)
15 2HV Muhain Khalifa (1994-06-10)10 tháng 6, 1994 (19 tuổi)
16 2HV Abdulrahman Ali (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
17 1TM Mohammed Busanda Alfalahi (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (18 tuổi)
18 2HV Darwish Mohammad (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
19 3TV Nawaaf Alsharqi (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (20 tuổi)
20 4 Yousif Saeed (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (19 tuổi)
21 3TV Omar Juma Alshuwaihi (1995-08-02)2 tháng 8, 1995 (18 tuổi)
22 1TM Hassan Hamza (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (19 tuổi)
23 2HV Abdulsallam Mohameed Dabdoub (1992-06-19)19 tháng 6, 1992 (21 tuổi)

Yemen sửa

Huấn luyện viên: Abraham Gebreslassie[8]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Marwan Besbas (1992-07-02)2 tháng 7, 1992 (21 tuổi)
2 2HV Motazz Qaid (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (21 tuổi)
3 2HV Mudir Al-Radaei (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
4 2HV Ebrahim Gehamah (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (22 tuổi)
5 2HV Ala Addin Mahdi (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (18 tuổi)
6 2HV Basheer Al-Manifi (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (20 tuổi)
7 4 Yaser Al-Gabr (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
8 4 Abdulwasea Al-Matari (1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (19 tuổi)
9 4 Sadam Hussein (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (19 tuổi)
10 4 Ayman Al-Hagri (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (20 tuổi)
11 3TV Yaser Al-Shaibani (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (21 tuổi)
12 3TV Ahmed Ali Al-Hifi (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (20 tuổi)
13 2HV Faisal Ba Hurmuz (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (17 tuổi)
14 3TV Saddam Mohammed Abdullah Al-Sharif (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (17 tuổi)
15 3TV Akram Ali Alqadhaba (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
16 2HV Mohammed Ali Boqshan (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (19 tuổi)
17 3TV Mohammed Al-Sarori (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (19 tuổi)
18 1TM Esam Al Hakimi (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (20 tuổi)
19 3TV Ali Hussein Ali Ghurabah (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (22 tuổi)
20 4 Tawfik Ali (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (21 tuổi)
21 1TM Samer Saleh (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (22 tuổi)
22 3TV Essam Al-Worafi (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (20 tuổi)
23 2HV Radhawan Al-Hubaishi (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (20 tuổi)

Bảng C sửa

Úc sửa

Huấn luyện viên: Aurelio Vidmar[9]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Aaron Lennox (1993-02-19)19 tháng 2, 1993 (20 tuổi)
2 2HV Jason Geria (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
3 2HV Curtis Good (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (20 tuổi)
4 2HV Connor Chapman (1994-10-31)31 tháng 10, 1994 (19 tuổi)
5 2HV Corey Brown (1994-01-07)7 tháng 1, 1994 (20 tuổi)
6 3TV Joshua Brillante (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi)
7 3TV Stefan Mauk (1995-10-12)12 tháng 10, 1995 (18 tuổi)
8 3TV Ryan Edwards (1993-11-17)17 tháng 11, 1993 (20 tuổi)
9 4 Dylan Tombides (1994-03-08)8 tháng 3, 1994 (19 tuổi)
10 4 Adam Taggart (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi)
11 4 Connor Pain (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (20 tuổi)
12 1TM Jack Duncan (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (20 tuổi)
13 2HV Scott Galloway (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (18 tuổi)
14 2HV Nicholas Ansell (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (19 tuổi)
15 2HV David Vrankovic (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (20 tuổi)
16 3TV Reece Caira (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
17 3TV Jake Barker-Daish (1993-05-07)7 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
18 1TM John Hall (1994-10-23)23 tháng 10, 1994 (19 tuổi)
19 3TV Hagi Gligor (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (18 tuổi)
20 3TV Christopher Ikonomidis (1995-05-04)4 tháng 5, 1995 (18 tuổi)
21 3TV Andrew Hoole (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (20 tuổi)
22 3TV Ryan Kitto (1994-08-09)9 tháng 8, 1994 (19 tuổi)
23 4 Petros Skapetis (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (18 tuổi)

Iran sửa

Huấn luyện viên: Human Afazeli[10]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Alireza Beiranvand (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (21 tuổi)   Naft Tehran
2 2HV Mohammad Vahid Esmaeil Beigi (1992-02-26)26 tháng 2, 1992 (21 tuổi)   Mes Kerman
3 2HV Shahryar Shirvand (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (22 tuổi)   Tractor Sazi
4 2HV Mohammadreza Khanzadeh (1991-05-11)11 tháng 5, 1991 (22 tuổi)   Zob Ahan
5 2HV Mohammad Amin Hajmohammadi (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (22 tuổi)   Naft Tehran
6 3TV Morteza Pouraliganji (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (21 tuổi)   Naft Tehran
7 3TV Amin Jahan Alian (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (22 tuổi)   Sepahan
8 4 Mehdi Taremi (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (21 tuổi)   Iranjavan
9 4 Kaveh Rezaei (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (21 tuổi)   Saipa
10 3TV Afshin Esmaeilzadeh (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (21 tuổi)   Beira-Mar
11 4 Peyman Miri (1992-11-29)29 tháng 11, 1992 (21 tuổi)   Parseh
12 1TM Amir Abedzadeh (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Persepolis
13 2HV Ahmad Reza Zendeh Rouh (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (21 tuổi)   Mes Kerman
14 3TV Shahab Karami (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (22 tuổi)   Foolad
15 2HV Navid Khosh Hava (1991-07-20)20 tháng 7, 1991 (22 tuổi)   Tractor Sazi
16 2HV Fardin Abedini (1991-11-18)18 tháng 11, 1991 (22 tuổi)   Gostaresh Foolad
17 4 Amir Arsalan Motahari (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Moghavemat Tehran
18 4 Masoud Rigi (1991-02-22)22 tháng 2, 1991 (22 tuổi)   Fajr Sepasi
19 4 Behnam Barzay (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Rah Ahan
20 4 Ehsan Pahlavan (1993-07-25)25 tháng 7, 1993 (20 tuổi)   Sepahan
21 2HV Ammar Nik Kar (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (22 tuổi)   Parseh
22 1TM Farzin Garousian (1992-07-19)19 tháng 7, 1992 (21 tuổi)   Mes Soongoun Varzaghan
23 2HV Mehdi Shiri (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (22 tuổi)   Malavan

Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên: Makoto Teguramori[11]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Masatoshi Kushibiki (1993-01-29)29 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Shimizu S-Pulse
2 2HV Naoki Kawaguchi (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Albirex Niigata
3 2HV Kyohei Yoshino (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (19 tuổi)   Tokyo Verdy
4 2HV Ken Matsubara (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Oita Trinita
5 2HV Takaharu Nishino (1993-09-14)14 tháng 9, 1993 (20 tuổi)   Gamba Osaka
6 2HV Ryosuke Yamanaka (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Kashiwa Reysol
7 3TV Riki Harakawa (1993-08-18)18 tháng 8, 1993 (20 tuổi)   Kyoto Sanga
8 3TV Hideki Ishige (1994-09-21)21 tháng 9, 1994 (19 tuổi)   Shimizu S-Pulse
9 4 Musashi Suzuki (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Albirex Niigata
10 4 Shoya Nakajima (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (19 tuổi)   Tokyo Verdy
11 4 Takeshi Kanamori (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Avispa Fukuoka
12 3TV Hirotaka Tameda (1993-08-24)24 tháng 8, 1993 (20 tuổi)   Oita Trinita
13 3TV Shinya Yajima (1994-01-18)18 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Urawa Red Diamonds
14 4 Takuma Arano (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Consadole Sapporo
15 2HV Masashi Kamekawa (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Shonan Bellmare
16 4 Takuma Asano (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (19 tuổi)   Sanfrecce Hiroshima
17 3TV Shuto Kohno (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   V-Varen Nagasaki
18 1TM Daichi Sugimoto (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (20 tuổi)   Kyoto Sanga
19 3TV Hiroki Akino (1994-10-08)8 tháng 10, 1994 (19 tuổi)   Kashiwa Reysol
20 2HV Naomichi Ueda (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (19 tuổi)   Kashima Antlers
21 2HV Tatsuki Nara (1993-09-19)19 tháng 9, 1993 (20 tuổi)   Consadole Sapporo
22 3TV Takuya Kida (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (19 tuổi)   Yokohama F. Marinos
23 1TM William Popp (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (19 tuổi)   Tokyo Verdy

Kuwait sửa

Huấn luyện viên: Jorvan Vieira[12]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Abdulrahman Alhesainan (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (21 tuổi)
2 2HV Sami Alsanea (1993-01-09)9 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
3 2HV Ahmad Rashed (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (22 tuổi)
4 2HV Fahad Almejmed (1992-10-17)17 tháng 10, 1992 (21 tuổi)
5 2HV Fahad Alhajeri (1991-11-10)10 tháng 11, 1991 (22 tuổi)
6 2HV Saoud Alansari (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (22 tuổi)
7 4 Omar Alhebaiter (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (21 tuổi)
8 3TV Ahmad Aldhefiri (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (22 tuổi)
9 4 Zaben Alenezi (1991-08-30)30 tháng 8, 1991 (22 tuổi)
10 3TV Faisal Alharbi (1991-10-09)9 tháng 10, 1991 (22 tuổi)
11 3TV Sultan Alenezi (1992-03-29)29 tháng 3, 1992 (21 tuổi)
12 3TV Hamad Alharbi (1992-07-25)25 tháng 7, 1992 (21 tuổi)
13 2HV Abdualrhman Alenezi (1991-06-06)6 tháng 6, 1991 (22 tuổi)
14 2HV Mohammad Alfaresi (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (21 tuổi)
15 3TV Shereedah Alshereedah (1992-06-22)22 tháng 6, 1992 (21 tuổi)
16 4 Faisal Alazemi (1993-01-23)23 tháng 1, 1993 (20 tuổi)
17 4 Saad Alwaleed (1992-01-23)23 tháng 1, 1992 (21 tuổi)
18 3TV Adal Matar (1991-02-22)22 tháng 2, 1991 (22 tuổi)
19 4 Yousif Alrashidi (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (21 tuổi)
20 2HV Khalid El Ebrahim (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (21 tuổi)   Qadsia
21 3TV Abdullah (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (22 tuổi)
22 1TM Sulaiman Abdulghafour (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (22 tuổi)   Al-Arabi
23 1TM Saud Aljenaie (1994-06-12)12 tháng 6, 1994 (19 tuổi)

Bảng D sửa

Trung Quốc sửa

Huấn luyện viên: Fu Bo[13]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Fang Jingqi (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Meixian Hakka
2 3TV Li Songyi (1993-01-27)27 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Shandong Luneng Taishan
3 2HV Mi Haolun (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (21 tuổi)   Shandong Luneng Taishan
4 3TV Li Ang (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (20 tuổi)   Jiangsu Sainty
5 2HV Shi Ke (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (21 tuổi)   Hangzhou Greentown
6 2HV Wang Tong (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Shandong Luneng Taishan
7 3TV Xu Xin (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Atlético Madrid B
8 3TV Wang Rui (1993-04-24)24 tháng 4, 1993 (20 tuổi)
9 4 Li Yuanyi (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (20 tuổi)   Casa Pia
10 3TV Luo Senwen (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Shandong Luneng Taishan
11 4 Yang Chaosheng (1993-07-22)22 tháng 7, 1993 (20 tuổi)   Guangzhou Evergrande
12 1TM Yeerjieti Yeerzati (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (21 tuổi)   Gondomar
13 2HV Guo Sheng (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (21 tuổi)   Shijiazhuang Yongchang Junhao
14 3TV Guo Hao (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Tianjin Teda
15 3TV Liao Lisheng (1993-04-29)29 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Guangzhou Evergrande
16 2HV Zhao Yuhao (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Hangzhou Greentown
17 2HV Xie Pengfei (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Hangzhou Greentown
18 4 Zhang Wei (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Jiangsu Sainty
19 3TV Wang Xinhui (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
20 3TV Wang Jianan (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
21 3TV Liu Binbin (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Shandong Luneng Taishan
22 3TV Wu Xinghan (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Shandong Luneng Taishan
23 1TM Xu Jiamin (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Guizhou Renhe

Ả Rập Xê Út sửa

Huấn luyện viên: Khalid Al-Koroni[14]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Faisel Masrahi (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Al-Qadisiyah
2 2HV Hamad Al-Jizani (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Al-Riyadh
3 2HV Mohammed Al Fatil (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (22 tuổi)   Al-Ahli
4 2HV Ahmed Sharahili (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Al-Hilal
5 3TV Zakaria Sami (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (21 tuổi)   Al-Ahli
6 3TV Maan Khodari (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (22 tuổi)   Al-Ittihad
7 3TV Mohamed Kanno (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (19 tuổi)   Al-Ettifaq
8 2HV Abdullah Al-Ammar (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Al-Hilal
9 4 Abdulrahman Al-Ghamdi (1994-11-01)1 tháng 11, 1994 (19 tuổi)   Al-Ittihad
10 3TV Wesam Wahib (1992-04-01)1 tháng 4, 1992 (21 tuổi)   Al-Shabab
11 3TV Ibrahim Al-Ibrahim (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (21 tuổi)   Al-Ettifaq
12 3TV Abdulfattah Asiri (1994-02-26)26 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Al-Ittihad
13 2HV Saeed Al Mowalad (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (22 tuổi)   Al-Ahli
14 3TV Majed Al-Najrani (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Al-Qadisiyah
15 4 Saleh Al-Amri (1993-10-14)14 tháng 10, 1993 (20 tuổi)   Al-Qadisiyah
16 3TV Abdullah Otayf (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (21 tuổi)   Al-Hilal
17 2HV Abdullah Al-Hafith (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (21 tuổi)   Al-Hilal
18 2HV Motaz Hawsawi (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (21 tuổi)   Al-Ahli
19 4 Saleh Al-Shehri (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (20 tuổi)   Al-Ahli
20 4 Mohammed Majrashi (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (22 tuổi)   Al-Ahli
21 1TM Mohammed Al-Owais (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (22 tuổi)   Al-Shabab
22 1TM Ahmed Al-Rehaili (1994-10-06)6 tháng 10, 1994 (19 tuổi)   Al-Ahli
23 2HV Abdullah Madu (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (20 tuổi)   Al-Nassr

Iraq sửa

Huấn luyện viên: Hakeem Shaker[15]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Saqr Ajail (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (21 tuổi)   Baghdad
2 2HV Ahmad Ibrahim (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (21 tuổi)   Muaither
3 2HV Ali Bahjat (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (21 tuổi)   Al-Shorta
4 2HV Mustafa Nadhim (1993-09-23)23 tháng 9, 1993 (20 tuổi)   Najaf
5 2HV Ali Faez (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (19 tuổi)   Erbil
6 3TV Ahmed Jabbar (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (21 tuổi)   Dohuk
7 4 Jawad Kadhim (1994-10-14)14 tháng 10, 1994 (19 tuổi)   Al-Naft
8 3TV Saif Salman (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (20 tuổi)   Erbil
9 3TV Mahdi Kamil (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (19 tuổi)   Al-Shorta
10 4 Bassim Ali (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (18 tuổi)   Naft Al-Janoob
11 3TV Humam Tariq (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (17 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
12 1TM Jalal Hassan (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (22 tuổi)   Erbil
13 2HV Mohammed Jabbar Rubat (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Al-Minaa
14 4 Amjad Kalaf (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (22 tuổi)   Al-Shorta
15 2HV Dhurgham Ismail (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Al-Shorta
16 4 Mohannad Abdul-Raheem (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (20 tuổi)   Dohuk
17 3TV Bashar Rasan Bonyan (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (17 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
18 4 Marwan Hussein (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (21 tuổi)   Al-Zawraa
19 2HV Abbas Qasim (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (22 tuổi)   Baghdad
20 1TM Mohammed Hameed Farhan (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Al-Shorta
21 4 Mohammed Jabbar Shokan (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Al-Minaa
22 4 Ali Qasim (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Duhok
23 2HV Waleed Salem (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (22 tuổi)   Al-Shorta

Uzbekistan sửa

Huấn luyện viên: Shukhrat Maksudov[16]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Akmal Tursunbaev (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Pakhtakor
2 2HV Egor Krimets (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (21 tuổi)   Pakhtakor
3 2HV Sardor Rakhmanov (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (19 tuổi)   Lokomotiv
4 3TV Dilshod Juraev (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (21 tuổi)   Bunyodkor
5 2HV Akbar Ismatullaev (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (23 tuổi)   Pakhtakor
6 3TV Abbosbek Makhstaliev (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Pakhtakor
7 2HV Vladimir Kozak (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Pakhtakor
8 3TV Sardor Sabirkhodjaev (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (19 tuổi)   Bunyodkor
9 3TV Sardor Mirzayev (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (22 tuổi)   Lokomotiv
10 3TV Jamshid Iskanderov (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (20 tuổi)   Pakhtakor
11 4 Temurkhuja Abdukholiqov (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (22 tuổi)   Pakhtakor
12 1TM Asilbek Amanov (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (20 tuổi)   Pakhtakor
13 2HV Davron Khashimov (1992-11-24)24 tháng 11, 1992 (21 tuổi)   Pakhtakor
14 2HV Boburbek Yuldashov (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Lokomotiv
15 2HV Javlon Mirabdullaev (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Bunyodkor
16 2HV Tohirjon Shamshitdinov (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Pakhtakor
17 4 Igor Sergeev (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Pakhtakor
18 2HV Maksimilian Fomin (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (20 tuổi)   Pakhtakor
19 3TV Diyorjon Turapov (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (19 tuổi)   Olmaliq FK
20 3TV Muhsinjon Ubaydullaev (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (19 tuổi)   Pakhtakor
21 1TM Abdumavlon Abduljalilov (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (19 tuổi)   Pakhtakor
22 4 Abdul Aziz Yusupov (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (21 tuổi)   Pakhtakor
23 3TV Sardor Rashidov (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (22 tuổi)   Bunyodkor

Tham khảo sửa

  1. ^ “Competition Regulations”. the-afc.com. Truy cập 18 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 79. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 85. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  4. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 87. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  5. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 81. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  6. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 71. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  7. ^ a b “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 91. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  8. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 97. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  9. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 67. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  10. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 73. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  11. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 77. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  12. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 83. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  13. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 69. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  14. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 89. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  15. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 75. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  16. ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 95. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á