Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 1934

bài viết danh sách Wikimedia

Giải vô địch bóng đá thế giới 1934 là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức ở Ý từ ngày 27 tháng 5 đến ngày 10 tháng 5 năm 1934. Dưới đây là danh sách cầu thủ của 16 đội tuyển tham dự giải đấu.

Brasil và Tiệp Khắc là hai đội tuyển duy nhất có cầu thủ chơi ở câu lạc bộ nước ngoài.

Danh sách bao gồm dự bị, thay thế và cầu thủ được chọn trước có thể đã tham gia vòng loại và/hoặc trước giải đấu nhưng không trong vòng chung kết.

Argentina sửa

Huấn luyện viên trưởng: Felipe Pascucci[1][2]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Ernesto Albarracín 0   Club Sportivo Buenos Aires
- 2HV Ramón Astudillo 0   Colón de Santa Fe
- 2HV Ernesto Belis (1909-02-01)1 tháng 2, 1909 (25 tuổi) 0   Defensores de Belgrano
- 2HV Enrique Chimento 0   Barracas Central
- 4 Alfredo Devincenzi (c) (1911-01-24)24 tháng 1, 1911 (23 tuổi) 3   Club Atlético Estudiantil Porteño
- 1TM Héctor Freschi (1911-05-22)22 tháng 5, 1911 (23 tuổi) 0   Sarmiento de Resistencia
- 4 Alberto Galateo (1912-03-04)4 tháng 3, 1912 (22 tuổi) 0   Unión de Santa Fe
- 1TM Ángel Grippa 0   Club Sportivo Alsina
- 4 Roberto Irañeta (1915-03-21)21 tháng 3, 1915 (19 tuổi) 0   Gimnasia y Esgrima de Mendoza
- 4 Luis Izzeta 0   Defensores de Belgrano
- 3TV Arcadio López (1910-09-15)15 tháng 9, 1910 (23 tuổi) 2   Club Sportivo Buenos Aires
- 3TV Alfonso Lorenzo 0   Barracas Central
- 3TV José Nehin (1905-10-13)13 tháng 10, 1905 (28 tuổi) 0   Sportivo Desamparados
- 2HV Juan Pedevilla (1909-06-06)6 tháng 6, 1909 (24 tuổi) 0   Club Atletico Estudiantil Porteño
- 4 Francisco Pérez 0   Almagro
- 4 Francisco Rúa (1911-02-04)4 tháng 2, 1911 (23 tuổi) 0   Sportivo Dock Sud
- 3TV Constantino Urbieta Sosa (1907-08-12)12 tháng 8, 1907 (26 tuổi) 0   Godoy Cruz
- 4 Federico Wilde 1909 0   Unión de Santa Fe

Áo sửa

Huấn luyện viên trưởng: Hugo Meisl

Although registered to the official list, Raftl, Janda, Stroh, Kaburek, Walzhofer and Hassmann remained on standby in Czechoslovakia.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 4 Josef Bican (1913-09-25)25 tháng 9, 1913 (20 tuổi) 6   Rapid Wien
- 4 Georg Braun (1907-02-22)22 tháng 2, 1907 (27 tuổi) 11   Wiener AC
- 2HV Franz Cisar (1908-11-28)28 tháng 11, 1908 (25 tuổi) 5   Wiener AC
- 1TM Friederich Franzl (1905-03-06)6 tháng 3, 1905 (29 tuổi) 15   Wiener SC
- 4 Josef Hassmann (1910-05-21)21 tháng 5, 1910 (24 tuổi) 0   First Vienna
- 3TV Leopold Hofmann (1905-10-31)31 tháng 10, 1905 (28 tuổi) 19   First Vienna
- 4 Johann Horvath (1903-05-20)20 tháng 5, 1903 (31 tuổi) 43   First Vienna
- 2HV Anton Janda (1904-05-01)1 tháng 5, 1904 (30 tuổi) 9   Admira Wien
- 4 Matthias Kaburek (1911-02-09)9 tháng 2, 1911 (23 tuổi) 2   Rapid Wien
- 1TM Peter Platzer (1910-05-29)29 tháng 5, 1910 (23 tuổi) 11   Admira Wien
- 1TM Rudolf Raftl (1911-02-07)7 tháng 2, 1911 (23 tuổi) 1   Rapid Wien
- 4 Anton Schall (1907-06-22)22 tháng 6, 1907 (26 tuổi) 26   Admira Wien
- 2HV Willibald Schmaus (1911-06-16)16 tháng 6, 1911 (22 tuổi) 0   First Vienna
- 2HV Karl Sesta (1906-03-18)18 tháng 3, 1906 (28 tuổi) 16   Wiener AC
- 4 Matthias Sindelar (1903-02-10)10 tháng 2, 1903 (31 tuổi) 30   Austria Wien
- 3TV Josef Smistik (c) (1905-11-28)28 tháng 11, 1905 (28 tuổi) 28   Rapid Wien
- 4 Josef Stroh (1913-03-05)5 tháng 3, 1913 (21 tuổi) 0   Austria Wien
- 3TV Johann Urbanek (1910-10-10)10 tháng 10, 1910 (23 tuổi) 1   Admira Wien
- 4 Rudolf Viertl (1902-11-12)12 tháng 11, 1902 (31 tuổi) 9   Austria Wien
- 3TV Franz Wagner (1911-09-23)23 tháng 9, 1911 (22 tuổi) 7   Rapid Wien
- 4 Hans Walzhofer (1906-03-23)23 tháng 3, 1906 (28 tuổi) 4   Wacker Wien
- 4 Karl Zischek (1910-08-28)28 tháng 8, 1910 (23 tuổi) 20   Wacker Wien

Bỉ sửa

Huấn luyện viên trưởng: Hector Goetinck

Although registered to the official list, Bourgeois, Simons, Van Ingelgem, Lamoot, Ledent, Putmans, Versyp and Brichaut remained on standby in Belgium.[1][3]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 1TM Arnold Badjou (1909-06-26)26 tháng 6, 1909 (24 tuổi) 12   Royal Daring Club Molenbeek
- 3TV Désiré Bourgeois (1908-12-13)13 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 2   Royal FC Malinois
- 4 Jean Brichaut (1911-07-29)29 tháng 7, 1911 (22 tuổi) 11   Standard Liège
- 4 Jean Capelle (1913-10-26)26 tháng 10, 1913 (20 tuổi) 14   Standard Liège
- 3TV Jean Claessens (1908-06-18)18 tháng 6, 1908 (25 tuổi) 12   R. Union Saint-Gilloise
- 4 François Devries (1913-08-21)21 tháng 8, 1913 (20 tuổi) 0   Royal Antwerp FC
- 4 Laurent Grimmonprez (1902-12-14)14 tháng 12, 1902 (31 tuổi) 9   Royal Racing Club de Gand
- 3TV August Hellemans (1907-09-14)14 tháng 9, 1907 (26 tuổi) 28   Royal FC Malinois
- 4 Albert Heremans (1906-04-13)13 tháng 4, 1906 (28 tuổi) 6   Royal Daring Club Molenbeek
- 2HV Constant Joacim (1908-03-03)3 tháng 3, 1908 (26 tuổi) 2   Royal Berchem Sport
- 4 Robert Lamoot (1911-03-18)18 tháng 3, 1911 (23 tuổi) 1   Royal Daring Club Molenbeek
- 4 François Ledent (1908-07-04)4 tháng 7, 1908 (25 tuổi) 2   Standard Liège
- 2HV Jules Pappaert (1905-11-05)5 tháng 11, 1905 (28 tuổi) 4   R. Union Saint-Gilloise
- 3TV Frans Peeraer (1913-02-15)15 tháng 2, 1913 (21 tuổi) 2   Royal Antwerp FC
- 3TV Victor Putmans (1914-05-29)29 tháng 5, 1914 (19 tuổi)   Royal Union Hutoise
- 3TV René Simons (1904-04-10)10 tháng 4, 1904 (30 tuổi)   KSK Liersche
- 2HV Philibert Smellinckx (1911-01-17)17 tháng 1, 1911 (23 tuổi) 5   R. Union Saint-Gilloise
- 3TV Joseph Van Ingelgem (1912-01-23)23 tháng 1, 1912 (22 tuổi) 11   Royal Daring Club Molenbeek
- 1TM André Vandewyer (1909-06-21)21 tháng 6, 1909 (24 tuổi) 4   R. Union Saint-Gilloise
- 4 Louis Versyp (1908-12-05)5 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 33   Royal FC Brugeois
- 4 Bernard Voorhoof (1910-05-10)10 tháng 5, 1910 (24 tuổi) 31   KSK Liersche
- 3TV Félix Welkenhuysen (c) (1908-12-12)12 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 3   R. Union Saint-Gilloise

Brasil sửa

Huấn luyện viên trưởng: Luiz Vinhaes

Although registered to the official list, Pamplona and Almeida remained on standby in Brazil.[1][4]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Ariel (1910-02-22)22 tháng 2, 1910 (24 tuổi) 0   Botafogo
- 4 Almeida (1910-12-02)2 tháng 12, 1910 (23 tuổi) 0   EC Bahia
- 4 Armandinho (1911-03-06)6 tháng 3, 1911 (23 tuổi) 0   São Paulo da Floresta
- 4 Áttila (1910-12-16)16 tháng 12, 1910 (23 tuổi) 0   Botafogo
- 3TV Canalli (1907-03-12)12 tháng 3, 1907 (27 tuổi) 1   Botafogo
- 4 Carvalho Leite (1912-06-25)25 tháng 6, 1912 (21 tuổi) 4   Botafogo
- 1TM Germano (1911-03-14)14 tháng 3, 1911 (23 tuổi) 0   Botafogo
- 4 Leônidas (1913-09-06)6 tháng 9, 1913 (20 tuổi) 1   Vasco da Gama
- 2HV Luiz Luz (1909-11-29)29 tháng 11, 1909 (24 tuổi) 0   Peñarol
- 4 Luisinho (1911-03-29)29 tháng 3, 1911 (23 tuổi) 0   São Paulo da Floresta
- 3TV Martim (1911-03-02)2 tháng 3, 1911 (23 tuổi) 1   Botafogo
- 2HV Octacílio (1909-11-21)21 tháng 11, 1909 (24 tuổi) 0   Botafogo
- 3TV Pamplona (1904-03-24)24 tháng 3, 1904 (30 tuổi) 2   Botafogo
- 4 Patesko (1910-11-12)12 tháng 11, 1910 (23 tuổi) 0   Nacional
- 1TM Pedrosa (1913-07-08)8 tháng 7, 1913 (20 tuổi) 0   Botafogo
- 2HV Sylvio Hoffmann (1908-05-15)15 tháng 5, 1908 (26 tuổi) 0   São Paulo da Floresta
- 3TV Tinoco (1904-12-02)2 tháng 12, 1904 (29 tuổi) 0   Vasco da Gama
- 3TV Waldyr (1912-03-21)21 tháng 3, 1912 (22 tuổi) 0   Botafogo
- 4 Waldemar de Brito (1913-05-17)17 tháng 5, 1913 (21 tuổi) 0   São Paulo da Floresta

Tiệp Khắc sửa

Huấn luyện viên trưởng: Karel Petrů

Although registered to the official list Daučík, Srbek, Šterc and Šimperský remained on standby in Czechoslovakia.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Jaroslav Bouček (1912-11-13)13 tháng 11, 1912 (21 tuổi) 1   Sparta Prague
- 2HV Jaroslav Burgr (1906-03-07)7 tháng 3, 1906 (28 tuổi) 31   Sparta Prague
- 3TV Štefan Čambal (1908-12-17)17 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 14   Slavia Prague
- 2HV Josef Čtyřoký (1906-09-30)30 tháng 9, 1906 (27 tuổi) 18   Sparta Prague
- 2HV Ferdinand Daučík (1910-05-31)31 tháng 5, 1910 (23 tuổi) 1   ČsŠK Bratislava
- 4 František Junek (1907-01-17)17 tháng 1, 1907 (27 tuổi) 26   Slavia Prague
- 4 Géza Kalocsay (1913-05-30)30 tháng 5, 1913 (20 tuổi) 1   Sparta Prague
- 3TV Vlastimil Kopecký (1912-10-14)14 tháng 10, 1912 (21 tuổi) 4   Slavia Prague
- 3TV Josef Košťálek (1909-08-31)31 tháng 8, 1909 (24 tuổi) 11   Sparta Prague
- 3TV Rudolf Krčil (1906-03-05)5 tháng 3, 1906 (28 tuổi) 12   Slavia Prague
- 4 Oldřich Nejedlý (1909-12-25)25 tháng 12, 1909 (24 tuổi) 14   Sparta Prague
- 1TM Čestmír Patzel (1914-12-02)2 tháng 12, 1914 (19 tuổi) 0   Teplitzer FK
- 1TM František Plánička (c) (1904-06-02)2 tháng 6, 1904 (29 tuổi) 48   Slavia Prague
- 4 Antonín Puč (1907-05-16)16 tháng 5, 1907 (27 tuổi) 42   Slavia Prague
- 4 Josef Silný (1902-01-23)23 tháng 1, 1902 (32 tuổi) 49   Nîmes
- 3TV Adolf Šimperský (1909-08-05)5 tháng 8, 1909 (24 tuổi) 11   Slavia Prague
- 4 Jiří Sobotka (1911-06-06)6 tháng 6, 1911 (22 tuổi) 3   Slavia Prague
- 4 Erich Srbek (1908-06-04)4 tháng 6, 1908 (25 tuổi) 6   Sparta Prague
- 4 František Šterc (1912-01-27)27 tháng 1, 1912 (22 tuổi) 0   Židenice
- 4 František Svoboda (1905-07-05)5 tháng 7, 1905 (28 tuổi) 39   Slavia Prague
- 3TV Antonín Vodička (1907-03-01)1 tháng 3, 1907 (27 tuổi) 14   Slavia Prague
- 2HV Ladislav Ženíšek (1904-03-07)7 tháng 3, 1904 (30 tuổi) 15   Slavia Prague

Ai Cập sửa

Huấn luyện viên trưởng:   James McCrae

Although registered to the official list, Bakhati, El-Soury and Youssef remained on standby in Belgium.[1][5]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Mohammed Bakhati 1   Zamalek Mokhtalat
- 3TV Hassan El-Far (1913-01-01)1 tháng 1, 1913 (21 tuổi) 2   Zamalek Mokhtalat
- 4 Mahmoud El-Nigero 0   Cairo Shourta Police
- 2HV Ali El-Kaf (1906-06-15)15 tháng 6, 1906 (27 tuổi) 2   Zamalek Mokhtalat
- 2HV Yacout El-Soury 4   Al-Ittihad
- 4 Mahmoud 'El-Tetsh' Mokhtar (c) (1907-12-23)23 tháng 12, 1907 (26 tuổi) 5   Al-Ahly National SC
- 1TM Aziz Fahmy 1   Al-Ahly National SC
- 4 Abdulrahman Fawzi (1909-08-11)11 tháng 8, 1909 (24 tuổi) 2   Al-Masry AC Port Said
- 3TV Ahmed Halim Ibrahim (1910-02-10)10 tháng 2, 1910 (24 tuổi)   Zamalek Mokhtalat
- 2HV Hamidu 2   Al-Olympi Alexandria
- 4 Mohammed Hassan (1905-02-05)5 tháng 2, 1905 (29 tuổi) -   Al-Masry AC Port Said
- 3TV Hafez Kasseb 0   Al-Olympi Alexandria
- 4 Mohamed Latif (1909-10-23)23 tháng 10, 1909 (24 tuổi) 2   Zamalek Mokhtalat
- 4 Hany Kamel Mahmoud 0   Al-Ahly National SC
- 1TM Mustafa Mansour (1914-08-02)2 tháng 8, 1914 (19 tuổi)   Al-Ahly National SC
- 4 Kamel Mosaoud (1914-08-02)2 tháng 8, 1914 (19 tuổi)   Al-Ahly National SC
- 3TV Ismail Rafaat (1908-01-01)1 tháng 1, 1908 (26 tuổi) 0   Zamalek Mokhtalat
- 3TV Hassan Raghab (1909-01-01)1 tháng 1, 1909 (25 tuổi) 2   Union Recreation Ithad
- 4 Mostafa Taha (1910-03-23)23 tháng 3, 1910 (24 tuổi)   Zamalek Mokhtalat
- 3TV Moustafa Helmi Youssef (1911-06-11)11 tháng 6, 1911 (22 tuổi) 0   Al-Masry AC Port Said

Pháp sửa

Huấn luyện viên trưởng:   George Kimpton

Although registered to the official list, Défossé, Vandooren, Beaucourt, Delmer, Korb, Laurent and Courtois remained on standby in France.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 4 Joseph Alcazar (1911-06-15)15 tháng 6, 1911 (22 tuổi) 9   Marseille
- 4 Alfred Aston (1912-05-16)16 tháng 5, 1912 (22 tuổi) 4   Red Star Paris
- 3TV Georges Beaucourt (1912-04-15)15 tháng 4, 1912 (22 tuổi) 0   Lille
- 4 Roger Courtois (1912-05-30)30 tháng 5, 1912 (21 tuổi) 1   Sochaux
- 1TM Robert Défossé (1909-06-16)16 tháng 6, 1909 (24 tuổi) 8   Lille
- 3TV Edmond Delfour (1907-11-01)1 tháng 11, 1907 (26 tuổi) 24   Racing Club
- 3TV Célestin Delmer (1907-02-15)15 tháng 2, 1907 (27 tuổi) 11   Excelsior Roubaix
- 3TV Louis Gabrillargues (1914-06-16)16 tháng 6, 1914 (19 tuổi) 0   Sète
- 2HV Joseph Gonzales (1907-02-19)19 tháng 2, 1907 (27 tuổi) 0   Fives
- 4 Fritz Keller (1913-08-21)21 tháng 8, 1913 (20 tuổi) 1   Strasbourg
- 4 Pierre Korb (1908-04-20)20 tháng 4, 1908 (26 tuổi) 12   Mulhouse
- 4 Lucien Laurent (1907-12-10)10 tháng 12, 1907 (26 tuổi) 9   CA Paris
- 3TV Noël Liétaer (1908-11-17)17 tháng 11, 1908 (25 tuổi) 5   Excelsior Roubaix
- 1TM René Llense (1913-07-14)14 tháng 7, 1913 (20 tuổi) 0   Sète
- 2HV Jacques Mairesse (1905-02-27)27 tháng 2, 1905 (29 tuổi) 5   Red Star Paris
- 2HV Étienne Mattler (1905-12-25)25 tháng 12, 1905 (28 tuổi) 21   Sochaux
- 4 Jean Nicolas (1913-06-09)9 tháng 6, 1913 (20 tuổi) 11   Rouen
- 3TV Roger Rio (1913-02-13)13 tháng 2, 1913 (21 tuổi) 10   Rouen
- 1TM Alex Thépot (c) (1906-07-30)30 tháng 7, 1906 (27 tuổi) 27   Red Star Paris
- 2HV Jules Vandooren (1908-12-30)30 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 7   Lille
- 4 Émile Veinante (1907-06-12)12 tháng 6, 1907 (26 tuổi) 11   Racing Club
- 3TV Georges Verriest (1909-07-15)15 tháng 7, 1909 (24 tuổi) 4   Excelsior Roubaix

Đức sửa

Huấn luyện viên trưởng: Otto Nerz

Although registered to the official list, Buchloh, Münzenberg, Albrecht, Dienert and Sreb remained on standby in Germany.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
* 3TV Ernst Albrecht (1907-11-12)12 tháng 11, 1907 (26 tuổi) 17   Fortuna Düsseldorf
- 3TV Jakob Bender (1910-03-23)23 tháng 3, 1910 (24 tuổi) 3   Fortuna Düsseldorf
* 1TM Fritz Buchloh (1909-11-26)26 tháng 11, 1909 (24 tuổi) 5   VfB Speldorf
- 2HV Willy Busch (1907-01-04)4 tháng 1, 1907 (27 tuổi) 2   TuS Duisburg
- 4 Edmund Conen (1914-11-10)10 tháng 11, 1914 (19 tuổi) 1   FV Saarbrücken
* 4 Franz Dienert (1900-01-01)1 tháng 1, 1900 (34 tuổi) 0   VfB Mühlburg
- 3TV Rudolf Gramlich (1908-06-06)6 tháng 6, 1908 (25 tuổi) 7   Eintracht Frankfurt
- 2HV Sigmund Haringer (1908-12-09)9 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 8   Bayern Munich
- 4 Matthias Heidemann (1912-02-07)7 tháng 2, 1912 (22 tuổi) 1   Werder Bremen
- 3TV Karl Hohmann (1908-06-18)18 tháng 6, 1908 (25 tuổi) 8   VfL Benrath
- 1TM Hans Jakob (1908-06-16)16 tháng 6, 1908 (25 tuổi) 8   Jahn Regensburg
- 2HV Paul Janes (1912-03-10)10 tháng 3, 1912 (22 tuổi) 5   Fortuna Düsseldorf
- 4 Stanislaus Kobierski (1910-11-15)15 tháng 11, 1910 (23 tuổi) 12   Fortuna Düsseldorf
- 1TM Willibald Kreß (1906-11-13)13 tháng 11, 1906 (27 tuổi) 13   Dresdner SC
- 4 Ernst Lehner (1912-11-07)7 tháng 11, 1912 (21 tuổi) 3   TSV Schwaben Augsburg
- 2HV Reinhold Münzenberg (1909-01-25)25 tháng 1, 1909 (25 tuổi) 4   Alemannia Aachen
- 4 Rudolf Noack (1913-03-20)20 tháng 3, 1913 (21 tuổi) 1   SV Hamburg
- 2HV Hans Schwartz (1913-03-01)1 tháng 3, 1913 (21 tuổi) 0   Viktoria Hamburg
- 4 Otto Siffling (1912-08-03)3 tháng 8, 1912 (21 tuổi) 0   Waldhof Mannheim
* 4 Josef Streb (1912-04-16)16 tháng 4, 1912 (22 tuổi) 0   Wacker München
- 4 Fritz Szepan (c) (1907-09-02)2 tháng 9, 1907 (26 tuổi) 4   Schalke 04
- 3TV Paul Zielinski (1911-11-20)20 tháng 11, 1911 (22 tuổi) 0   Union Hamborn

Hungary sửa

Huấn luyện viên trưởng: Ödön Nádas[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 4 István Avar (1905-05-30)30 tháng 5, 1905 (28 tuổi) 17   Újpest
- 2HV Sándor Bíró (1911-08-19)19 tháng 8, 1911 (22 tuổi) 13   Hungária
- 3TV János Dudás (1913-02-13)13 tháng 2, 1913 (21 tuổi) 0   Hungária
- 2HV Gyula Futó (1908-12-29)29 tháng 12, 1908 (25 tuổi) 0   Újpest
- 1TM József Háda (1911-03-02)2 tháng 3, 1911 (23 tuổi) 11   Ferencváros
- 4 Tibor Kemény (1913-03-05)5 tháng 3, 1913 (21 tuổi) 5   Ferencváros
- 3TV Gyula Lázár (1911-01-24)24 tháng 1, 1911 (23 tuổi) 19   Ferencváros
- 4 Imre Markos (1908-06-09)9 tháng 6, 1908 (25 tuổi) 13   Debreceni Bocskai
- 3TV István Palotás (1908-03-05)5 tháng 3, 1908 (26 tuổi) 4   Debreceni Bocskai
- 3TV Gyula Polgár (1912-02-08)8 tháng 2, 1912 (22 tuổi) 5   Ferencváros
- 4 György Sárosi (1912-09-15)15 tháng 9, 1912 (21 tuổi) 22   Ferencváros
- 3TV Rezső Somlai 1911 0   Kispest
- 2HV László Sternberg (1905-05-28)28 tháng 5, 1905 (28 tuổi) 7   Újpest
- 1TM Antal Szabó (1910-09-04)4 tháng 9, 1910 (23 tuổi) 10   Hungária
- 4 Gábor P. Szabó (1902-10-14)14 tháng 10, 1902 (31 tuổi) 10   Újpest
- 3TV Antal Szalay (1912-03-12)12 tháng 3, 1912 (22 tuổi) 8   Újpest
- 3TV György Szűcs (1912-04-23)23 tháng 4, 1912 (22 tuổi) 3   Újpest
- 4 István Tamássy (1906-06-30)30 tháng 6, 1906 (27 tuổi) 1   Újpest
- 4 Pál Teleki (1906-03-05)5 tháng 3, 1906 (28 tuổi) 6   Debreceni Bocskai
- 4 Géza Toldi (1909-02-11)11 tháng 2, 1909 (25 tuổi) 21   Ferencváros
- 2HV József Vágó (1906-06-30)30 tháng 6, 1906 (27 tuổi) 1   Debreceni Bocskai
- 4 Jenő Vincze (1908-11-20)20 tháng 11, 1908 (25 tuổi) 5   Debreceni Bocskai

Ý sửa

Huấn luyện viên trưởng: Vittorio Pozzo[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 2HV Luigi Allemandi (1903-11-18)18 tháng 11, 1903 (30 tuổi) 9   Ambrosiana-Inter
- 4 Pietro Arcari (1909-12-02)2 tháng 12, 1909 (24 tuổi) 0   Milan
- 3TV Luigi Bertolini (1904-09-13)13 tháng 9, 1904 (29 tuổi) 19   Juventus
- 4 Felice Borel (1914-04-05)5 tháng 4, 1914 (20 tuổi) 2   Juventus
- 2HV Umberto Caligaris (1901-07-26)26 tháng 7, 1901 (32 tuổi) 59   Juventus
- 3TV Armando Castellazzi (1904-10-07)7 tháng 10, 1904 (29 tuổi) 2   Ambrosiana-Inter
- 1TM Giuseppe Cavanna (1905-09-18)18 tháng 9, 1905 (28 tuổi) 0   Napoli
- 1TM Gianpiero Combi (c) (1902-11-20)20 tháng 11, 1902 (31 tuổi) 42   Juventus
- 4 Attilio Demaria (1909-03-19)19 tháng 3, 1909 (25 tuổi) 1   Ambrosiana-Inter
- 4 Giovanni Ferrari (1907-12-06)6 tháng 12, 1907 (26 tuổi) 19   Juventus
- 3TV Attilio Ferraris (1904-03-26)26 tháng 3, 1904 (30 tuổi) 22   Roma
- 4 Enrique Guaita (1910-07-11)11 tháng 7, 1910 (23 tuổi) 2   Roma
- 4 Anfilogino Guarisi (1905-12-26)26 tháng 12, 1905 (28 tuổi) 5   Lazio
- 1TM Guido Masetti (1907-11-22)22 tháng 11, 1907 (26 tuổi) 0   Roma
- 3TV Giuseppe Meazza (1910-08-23)23 tháng 8, 1910 (23 tuổi) 22   Ambrosiana-Inter
- 3TV Luis Monti (1901-05-15)15 tháng 5, 1901 (33 tuổi) 10   Juventus
- 2HV Eraldo Monzeglio (1906-06-05)5 tháng 6, 1906 (27 tuổi) 12   Bologna
- 4 Raimundo Orsi (1901-12-02)2 tháng 12, 1901 (32 tuổi) 27   Juventus
- 3TV Mario Pizziolo (1909-12-07)7 tháng 12, 1909 (24 tuổi) 8   Fiorentina
- 2HV Virginio Rosetta (1902-02-25)25 tháng 2, 1902 (32 tuổi) 51   Juventus
- 4 Angelo Schiavio (1905-10-15)15 tháng 10, 1905 (28 tuổi) 17   Bologna
- 3TV Mario Varglien (1905-12-26)26 tháng 12, 1905 (28 tuổi) 0   Juventus

Hà Lan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Bob Glendenning

Although registered to the official list, Vrauwdeunt and Paauwe remained on standby in the Netherlands.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Wim Anderiesen (1903-11-27)27 tháng 11, 1903 (30 tuổi) 20   Ajax
- 4 Beb Bakhuys (1909-04-16)16 tháng 4, 1909 (25 tuổi) 7   ZAC
- 4 Jan Graafland (1909-08-21)21 tháng 8, 1909 (24 tuổi) 0   HBS Craeyenhout
- 1TM Leo Halle (1903-02-17)17 tháng 2, 1903 (31 tuổi) 2   Go Ahead Eagles Deventer
- 4 Wim Langendaal (1909-04-13)13 tháng 4, 1909 (25 tuổi) 0   Xerxes Rotterdam
- 4 Kees Mijnders (1912-09-28)28 tháng 9, 1912 (21 tuổi) 3   DFC Dordrecht
- 4 Jaap Mol (1912-02-03)3 tháng 2, 1912 (22 tuổi) 5   KFC Koog
- 3TV Toon Oprinsen (1910-11-25)25 tháng 11, 1910 (23 tuổi) 1   NOAD Breda
- 3TV Bas Paauwe (1911-10-04)4 tháng 10, 1911 (22 tuổi) 1   Feijenoord
- 3TV Henk Pellikaan (1910-11-10)10 tháng 11, 1910 (23 tuổi) 10   Longa Tilburg
- 4 Arend Schoemaker (1911-11-08)8 tháng 11, 1911 (22 tuổi) 1   Quick Den Haag
- 4 Kick Smit (1911-11-03)3 tháng 11, 1911 (22 tuổi) 4   HFC Haarlem
- 1TM Gejus van der Meulen (1903-01-23)23 tháng 1, 1903 (31 tuổi) 53   Koninklijke HFC
- 2HV Jan van Diepenbeek (1903-08-05)5 tháng 8, 1903 (30 tuổi) 2   Ajax
- 3TV Puck van Heel (c) (1904-01-21)21 tháng 1, 1904 (30 tuổi) 41   Feijenoord
- 1TM Adri van Male (1910-10-07)7 tháng 10, 1910 (23 tuổi) 4   Feijenoord
- 4 Joop van Nellen (1910-03-15)15 tháng 3, 1910 (24 tuổi) 17   DHC
- 2HV Sjef van Run (1904-07-12)12 tháng 7, 1904 (29 tuổi) 19   PSV
- 4 Leen Vente (1911-05-14)14 tháng 5, 1911 (23 tuổi) 5   Neptunus Rotterdam
- 4 Manus Vrauwdeunt (1915-04-29)29 tháng 4, 1915 (19 tuổi) 0   Feijenoord
- 2HV Mauk Weber (1914-03-01)1 tháng 3, 1914 (20 tuổi) 14   ADO Den Haag
- 4 Frank Wels (1909-02-21)21 tháng 2, 1909 (25 tuổi) 14   Unitas Gorinchem

România sửa

Huấn luyện viên trưởng: Josef UridilCostel Rădulescu

The Romanian Football Federation had nominated Zoltán Beke in case Bindea did not recover in time from injury, but this contravened FIFA regulations and so Beke, who travelled with the team to Italy, was not eligible to play.[1][6]

Although registered to the official list, Konrard, Bürger, Juhász, Weichelt, Baratky, Klimek and Schwartz remained on standby in Romania.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 2HV Gheorghe Albu (1909-09-12)12 tháng 9, 1909 (24 tuổi) 20   Venus București
- 4 Iuliu Baratky (1910-05-14)14 tháng 5, 1910 (24 tuổi) 1   Crișana Oradea
- 4 Silviu Bindea (1912-10-24)24 tháng 10, 1912 (21 tuổi) 8   Ripensia Timișoara
- 4 Iuliu Bodola (1912-02-26)26 tháng 2, 1912 (22 tuổi) 20   CAO Oradea
- 2HV Rudolf Bürger (1908-10-31)31 tháng 10, 1908 (25 tuổi) 14   Ripensia Timișoara
- 4 Gheorghe Ciolac (1908-08-10)10 tháng 8, 1908 (25 tuổi) 14   Ripensia București
- 2HV Alexandru Cuedan (1910-09-26)26 tháng 9, 1910 (23 tuổi) 0   Rapid București
- 3TV Vasile Deheleanu (1910-08-12)12 tháng 8, 1910 (23 tuổi) 1   Ripensia București
- 4 Ștefan Dobay (1909-09-26)26 tháng 9, 1909 (24 tuổi) 12   Ripensia Timișoara
- 3TV Gusztáv Juhász (1911-12-19)19 tháng 12, 1911 (22 tuổi) 0   Juventus București
- 4 István Klimek (1913-04-15)15 tháng 4, 1913 (21 tuổi) 0   ILSA Timișoara
- 3TV Rudolf Kotormány (1911-01-23)23 tháng 1, 1911 (23 tuổi) 6   Ripensia Timișoara
- 1TM Stanislau Konrad 0   CA Timișoara
- 4 Nicolae Kovács (1911-12-29)29 tháng 12, 1911 (22 tuổi) 19   CAO Oradea
- 3TV József Moravetz (1911-01-14)14 tháng 1, 1911 (23 tuổi) 8   RGM Timișoara
- 1TM Adalbert Püllöck (1907-04-06)6 tháng 4, 1907 (27 tuổi) 5   Crișana Oradea
- 4 Sándor Schwartz (1909-01-18)18 tháng 1, 1909 (25 tuổi) 4   Ripensia Timișoara
- 4 Grațian Sepi (1910-12-30)30 tháng 12, 1910 (23 tuổi) 18   Universitatea Cluj
- 2HV Lazăr Sfera (1909-04-29)29 tháng 4, 1909 (25 tuổi) 2   Venus București
- 2HV Emerich Vogl (c) (1905-08-12)12 tháng 8, 1905 (28 tuổi) 27   Juventus București
- 3TV Károly Weichelt ngày 2 tháng 3 năm 1906 (aged 28) 1   CAO Oradea
- 1TM Vilmos Zombori (1906-01-11)11 tháng 1, 1906 (28 tuổi) 3   Ripensia Timișoara

Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên trưởng: Amadeo García

Although registered to the official list, Hilario and Sabater remained on standby in Spain.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Crisant Bosch (1907-12-26)26 tháng 12, 1907 (26 tuổi) 7   Espanyol
- 4 Campanal I (1912-02-09)9 tháng 2, 1912 (22 tuổi) 0   Sevilla
- 4 Chacho (1911-04-14)14 tháng 4, 1911 (23 tuổi) 2   Deportivo La Coruña
- 3TV Leonardo Cilaurren (1912-11-05)5 tháng 11, 1912 (21 tuổi) 8   Athletic Bilbao
- 2HV Ciriaco (1904-08-08)8 tháng 8, 1904 (29 tuổi) 11   Real Madrid
- 3TV Fede (1912-10-14)14 tháng 10, 1912 (21 tuổi) 2   Sevilla
- 4 Guillermo Gorostiza (1909-02-15)15 tháng 2, 1909 (25 tuổi) 9   Athletic Bilbao
- 3TV Hilario (1905-12-08)8 tháng 12, 1905 (28 tuổi) 1   Real Madrid
- 4 José Iraragorri (1912-03-16)16 tháng 3, 1912 (22 tuổi) 1   Athletic Bilbao
- 4 Lafuente (1907-12-31)31 tháng 12, 1907 (26 tuổi) 5   Athletic Bilbao
- 4 Isidro Lángara (1912-05-25)25 tháng 5, 1912 (22 tuổi) 3   Real Oviedo
- 3TV Simón Lecue (1912-02-11)11 tháng 2, 1912 (22 tuổi) 0   Real Betis
- 3TV Martín Marculeta (1907-09-24)24 tháng 9, 1907 (26 tuổi) 13   Real Sociedad
- 4 Luis Marín Sabater (1906-09-04)4 tháng 9, 1906 (27 tuổi) 0   Atlético Madrid
- 3TV José Muguerza (1911-09-15)15 tháng 9, 1911 (22 tuổi) 1   Athletic Bilbao
- 1TM Juan José Nogués (1909-03-28)28 tháng 3, 1909 (25 tuổi) 0   Barcelona
- 2HV Jacinto Quincoces (1905-07-17)17 tháng 7, 1905 (28 tuổi) 19   Real Madrid
- 4 Luis Regueiro (1908-07-01)1 tháng 7, 1908 (25 tuổi) 16   Real Madrid
- 3TV Pedro Solé (1905-05-07)7 tháng 5, 1905 (29 tuổi) 3   Espanyol
- 3TV Martí Ventolrà (1906-12-16)16 tháng 12, 1906 (27 tuổi) 5   Barcelona
- 2HV Ramón Zabalo (1910-06-10)10 tháng 6, 1910 (23 tuổi) 5   Barcelona
- 1TM Ricardo Zamora (c) (1901-01-21)21 tháng 1, 1901 (33 tuổi) 42   Real Madrid

Thụy Điển sửa

Huấn luyện viên trưởng:   József Nagy

Although registered to the official list, Hult, Jansson, Bunke, Holmberg and Lundhal remained on standby in Sweden.[1][7]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
3TV Ernst Andersson (1909-03-26)26 tháng 3, 1909 (25 tuổi) 11   IFK Göteborg
2HV Otto Andersson (1910-05-07)7 tháng 5, 1910 (24 tuổi) 9   Örgryte IS
2HV Sven Andersson (1907-02-14)14 tháng 2, 1907 (27 tuổi) 15   AIK
2HV Nils Axelsson (1906-01-18)18 tháng 1, 1906 (28 tuổi) 7   Hälsingborgs IF
4 Lennart Bunke (1912-04-03)3 tháng 4, 1912 (22 tuổi) 5   Hälsingborgs IF
3TV Rune Carlsson (1909-10-01)1 tháng 10, 1909 (24 tuổi) 5   IFK Eskilstuna
3TV Victor Carlund (1906-02-05)5 tháng 2, 1906 (28 tuổi) 6   Örgryte IS
4 Gösta Dunker (1905-09-16)16 tháng 9, 1905 (28 tuổi) 13   Sandvikens IF
4 Ragnar Gustavsson (1907-09-28)28 tháng 9, 1907 (26 tuổi) 6   GAIS
4 Carl-Erik Holmberg (1906-07-17)17 tháng 7, 1906 (27 tuổi) 8   Örgryte IS
1TM Sture Hult (1910-10-19)19 tháng 10, 1910 (23 tuổi) 5   IFK Eskilstuna
4 Gunnar Jansson (1909-07-09)9 tháng 7, 1909 (24 tuổi) 1   Gefle IF
4 Sven Jonasson (1909-07-09)9 tháng 7, 1909 (24 tuổi) 2   IF Elfsborg
4 Tore Keller (1905-01-04)4 tháng 1, 1905 (29 tuổi) 18   IK Sleipner
4 Knut Kroon (1906-06-19)19 tháng 6, 1906 (27 tuổi) 31   Hälsingborgs IF
4 Harry Lundahl (1905-10-16)16 tháng 10, 1905 (28 tuổi) 14   IFK Eskilstuna
4 Gunnar Olsson (1908-07-19)19 tháng 7, 1908 (25 tuổi) 6   GAIS
1TM Anders Rydberg (1903-03-03)3 tháng 3, 1903 (31 tuổi) 18   IFK Göteborg
3TV Nils Rosén (c) (1902-05-22)22 tháng 5, 1902 (32 tuổi) 20   Hälsingborgs IF
4 Arvid Thörn (1906-10-29)29 tháng 10, 1906 (27 tuổi) 2   IFK Grängesberg
1TM Eivar Widlund (1905-06-15)15 tháng 6, 1905 (28 tuổi) 5   AIK

Thụy Sĩ sửa

Huấn luyện viên trưởng: Heinrich Müller

Although registered to the official list, Huber, Gobet, Loichot and Hochsträsser remained on standby in Switzerland.[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 4 André Abegglen (1909-03-07)7 tháng 3, 1909 (25 tuổi) 29   Grasshopper
- 1TM Renato Bizzozero (1912-09-07)7 tháng 9, 1912 (21 tuổi) 0   Lugano
- 4 Joseph Bossi (1911-08-29)29 tháng 8, 1911 (22 tuổi) 3   Bern
- 4 Albert Büche 1911 5   Nordstern Basel
- 4 Otto Bühler   Grasshopper
- 3TV Ernst Frick 0   Luzern
- 2HV Louis Gobet (1908-10-28)28 tháng 10, 1908 (25 tuổi) 1   Bern
- 3TV Albert Guinchard (1914-11-10)10 tháng 11, 1914 (19 tuổi) 2   Servette
- 4 Erwin Hochsträsser 2   Lausanne-Sport
- 1TM Willy Huber (1913-12-17)17 tháng 12, 1913 (20 tuổi) 2   Grasshopper
- 3TV Ernst Hufschmid (1913-02-04)4 tháng 2, 1913 (21 tuổi) 6   Basel
- 3TV Fernand Jaccard (1907-10-08)8 tháng 10, 1907 (26 tuổi) 0   La Tour-de-Peilz
- 4 Alfred Jäck (1911-08-02)2 tháng 8, 1911 (22 tuổi) 16   Basel
- 4 Willy Jäggi (1906-07-28)28 tháng 7, 1906 (27 tuổi) 14   Lausanne-Sport
- 4 Leopold Kielholz (1911-06-09)9 tháng 6, 1911 (22 tuổi) 4   Servette
- 3TV Edmond Loichot 4   Servette
- 2HV Severino Minelli (c) (1909-09-06)6 tháng 9, 1909 (24 tuổi) 27   Grasshopper
- 2HV Arnaldo Ortelli (1913-08-05)5 tháng 8, 1913 (20 tuổi) 0   Lugano
- 4 Raymond Passello (1905-01-12)12 tháng 1, 1905 (29 tuổi) 17   Servette
- 1TM Frank Séchehaye (1907-11-03)3 tháng 11, 1907 (26 tuổi) 31   Servette
- 4 Willy von Känel (1909-10-30)30 tháng 10, 1909 (24 tuổi) 15   Bienne-Biel
- 2HV Walter Weiler (1903-12-04)4 tháng 12, 1903 (30 tuổi) 7   Grasshopper

Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên trưởng: David Gould[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
- 3TV Tom Amrhein 1911 0   Baltimore Canton
- 2HV Ed Czerkiewicz (1912-07-08)8 tháng 7, 1912 (21 tuổi) 1   Pawtucket Rangers
- 4 Walter Dick (1905-09-20)20 tháng 9, 1905 (28 tuổi) 0   Pawtucket Rangers
- 4 Aldo Donelli (1907-07-22)22 tháng 7, 1907 (26 tuổi) 1   Pittsburgh Curry Silver Tops
- 3TV Bill Fiedler 1910 0   Philadelphia German-Americans
- 3TV Tom Florie (1897-09-06)6 tháng 9, 1897 (36 tuổi) 7   Pawtucket Rangers
- 3TV Jimmy Gallagher (1901-06-07)7 tháng 6, 1901 (32 tuổi) 7   Cleveland Slavia
- 3TV Billy Gonsalves (1908-08-10)10 tháng 8, 1908 (25 tuổi) 5   St. Louis Stix, Baer & Fuller
- 2HV Al Harker (1910-04-11)11 tháng 4, 1910 (24 tuổi) 0   Philadelphia German-Americans
- 1TM Julius Hjulian (1903-03-15)15 tháng 3, 1903 (31 tuổi) 1   Chicago Wonderbolts
- 3TV William Lehman (1901-12-20)20 tháng 12, 1901 (32 tuổi) 1   St. Louis Stix, Baer & Fuller
- 3TV Tom Lynch 0   Brooklyn Celtic
- 2HV Joe Martinelli 1916 0   Pawtucket Rangers
- 4 Willie McLean 1904 1   St. Louis Stix, Baer & Fuller
- 2HV George Moorhouse (c) (1901-05-04)4 tháng 5, 1901 (33 tuổi) 6   New York Americans
- 4 Werner Nilsen (1904-02-24)24 tháng 2, 1904 (30 tuổi) 1   St. Louis Stix, Baer & Fuller
- 3TV Peter Pietras (1908-04-21)21 tháng 4, 1908 (26 tuổi) 1   Philadelphia German-Americans
- 2HV Herman Rapp 1907 0   Philadelphia German-Americans
- 4 Francis Ryan (1908-01-10)10 tháng 1, 1908 (26 tuổi) 2   Philadelphia German-Americans

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q “World Cup 1934 (National Squads)”. LinguaSport.com. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ Fielder, Robert (2018). The Complete History of the World Cup. Kindle Edition.
  3. ^ “Belgisch elftal samengesteld”. Nieuwsblad van het Noorden (bằng tiếng Hà Lan). ngày 17 tháng 5 năm 1934. tr. 14. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
  4. ^ “La Copa del Mundo”. El Mundo Deportivo (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 24 tháng 5 năm 1934. tr. 2. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “Le ultime fervide battute di preparazione del torneo di Coppa del Mondo”. Il Littoriale (bằng tiếng Hà Lan). ngày 21 tháng 5 năm 1934. tr. 4. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
  6. ^ “World Cup 1934 finals”. RSSSF.com. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
  7. ^ “Affluire di squadre in Italia”. La Stampa (bằng tiếng Ý). ngày 24 tháng 5 năm 1934. tr. 4. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá thế giới 1934