Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2014

bài viết danh sách Wikimedia

Mỗi đội tuyển tham gia Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 tổ chức tại Brasil từ ngày 12 tháng 6 đến ngày 13 tháng 7 năm 2014 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn.[1] Chỉ những cầu thủ có tên trong danh sách này mới có quyền tham gia giải đấu.

Danh sách dự kiến 30 cầu thủ sẽ được nộp cho FIFA trễ nhất vào ngày 13 tháng 5 năm 2014.[1] FIFA đã công bố danh sách 30 người này trên trang thông tin điện tử của tổ chức này vào ngày 16 tháng 5 năm 2014.[2]

Sau cùng, danh sách chính thức 23 cầu thủ sẽ nộp cho FIFA trễ nhất vào ngày 2 tháng 6 năm 2014.[1] FIFA sẽ công bố danh sách chính thức này trên trang thông tin điện tử của tổ chức này vào ngày 5 tháng 6 năm 2014.

Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải.[1] Số lần khoác áo của mỗi cầu thủ tính tại thời điểm đăng ký.

Bảng A sửa

Brasil sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Luiz Felipe Scolari

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jefferson (1983-01-02)2 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 9   Botafogo
2 2HV Daniel Alves (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (31 tuổi) 73   Barcelona
3 2HV Thiago Silva (c) (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (29 tuổi) 45   Paris Saint-Germain
4 2HV David Luiz (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 34   Paris Saint- German
5 3TV Fernandinho (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 6   Manchester City
6 2HV Marcelo (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 29   Real Madrid
7 4 Hulk (1986-07-25)25 tháng 7, 1986 (27 tuổi) 33   Zenit Saint Petersburg
8 3TV Paulinho (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 25   Tottenham Hotspur
9 4 Fred (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 31   Fluminense
10 4 Neymar (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 47   Barcelona
11 3TV Oscar (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (22 tuổi) 29   Chelsea
12 1TM Júlio César (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (34 tuổi) 78   Toronto FC
13 2HV Dante (1983-10-18)18 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 11   Bayern Munich
14 2HV Maxwell (1981-08-27)27 tháng 8, 1981 (32 tuổi) 7   Paris Saint-Germain
15 2HV Henrique (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 4   Napoli
16 3TV Ramires (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 41   Chelsea
17 3TV Luiz Gustavo (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 17   VfL Wolfsburg
18 3TV Hernanes (1985-05-29)29 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 23   Internazionale
19 3TV Willian (1988-08-09)9 tháng 8, 1988 (25 tuổi) 5   Chelsea
20 3TV Bernard (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (21 tuổi) 10   Shakhtar Donetsk
21 4 (1987-03-20)20 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 15   Atlético Mineiro
22 1TM Victor (1983-01-21)21 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 6   Atlético Mineiro
23 2HV Maicon (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (32 tuổi) 70   Roma

Cameroon sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Volker Finke

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Loïc Feudjou (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 2   Coton Sport
2 2HV Benoît Assou-Ekotto (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (30 tuổi) 22   Queens Park Rangers
3 2HV Nicolas N'Koulou (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 48   Marseille
4 2HV Cédric Djeugoué (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (21 tuổi) 3   Coton Sport
5 2HV Dany Nounkeu (1986-04-11)11 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 16   Beşiktaş
6 3TV Alex Song (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (26 tuổi) 47   Barcelona
7 3TV Landry N'Guémo (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (28 tuổi) 40   Bordeaux
8 4 Benjamin Moukandjo (1988-11-12)12 tháng 11, 1988 (25 tuổi) 17   Nancy
9 4 Samuel Eto'o (c) (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (33 tuổi) 117   Chelsea
10 4 Vincent Aboubakar (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 24   Lorient
11 3TV Jean Makoun (1983-05-29)29 tháng 5, 1983 (31 tuổi) 66   Rennes
12 2HV Henri Bedimo (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 31   Lyon
13 4 Maxim Choupo-Moting (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 26   Mainz 05
14 2HV Aurélien Chedjou (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (28 tuổi) 31   Galatasaray
15 4 Pierre Webó (1982-01-20)20 tháng 1, 1982 (32 tuổi) 56   Fenerbahçe
16 1TM Charles Itandje (1982-11-02)2 tháng 11, 1982 (31 tuổi) 9   Konyaspor
17 3TV Stéphane Mbia (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 49   Sevilla
18 3TV Eyong Enoh (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 38   Antalyaspor
19 4 Fabrice Olinga (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 8   Zulte Waregem
20 3TV Edgar Salli (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (21 tuổi) 9   Lens
21 3TV Joël Matip (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (22 tuổi) 23   Schalke 04
22 2HV Allan Nyom (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 10   Granada
23 1TM Sammy N'Djock (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 3   Fethiyespor

Croatia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Niko Kovač

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Stipe Pletikosa (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (35 tuổi) 111   Rostov
2 2HV Šime Vrsaljko (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 7   Genoa
3 2HV Danijel Pranjić (1981-12-02)2 tháng 12, 1981 (32 tuổi) 50   Panathinaikos
4 3TV Ivan Perišić (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 29   VfL Wolfsburg
5 2HV Vedran Ćorluka (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 72   Lokomotiv Moscow
6 2HV Dejan Lovren (1989-07-05)5 tháng 7, 1989 (24 tuổi) 25   Southampton
7 3TV Ivan Rakitić (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 62   Sevilla
8 3TV Ognjen Vukojević (1983-12-20)20 tháng 12, 1983 (30 tuổi) 55   Dynamo Kyiv
9 4 Nikica Jelavić (1985-08-27)27 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 33   Hull City
10 3TV Luka Modrić (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 75   Real Madrid
11 2HV Darijo Srna (c) (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (32 tuổi) 112   Shakhtar Donetsk
12 1TM Oliver Zelenika (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (21 tuổi) 0   Lokomotiva
13 2HV Gordon Schildenfeld (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 21   Panathinaikos
14 3TV Marcelo Brozović (1992-10-16)16 tháng 10, 1992 (21 tuổi) 1   Dinamo Zagreb
15 3TV Milan Badelj (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 9   Hamburger SV
16 4 Ante Rebić (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (20 tuổi) 5   Fiorentina
17 4 Mario Mandžukić (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 50   Bayern Munich
18 4 Ivica Olić (1979-09-14)14 tháng 9, 1979 (34 tuổi) 92   VfL Wolfsburg
19 3TV Sammir (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 6   Getafe
20 3TV Mateo Kovačić (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (20 tuổi) 10   Internazionale
21 2HV Domagoj Vida (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 23   Dynamo Kyiv
22 4 Eduardo (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (31 tuổi) 63   Shakhtar Donetsk
23 1TM Danijel Subašić (1984-10-27)27 tháng 10, 1984 (29 tuổi) 6   AS Monaco

Mexico sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Miguel Herrera

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM José de Jesús Corona (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (33 tuổi) 34   Cruz Azul
2 2HV Francisco Javier Rodríguez (1981-10-20)20 tháng 10, 1981 (32 tuổi) 95   América
3 2HV Carlos Salcido (1980-04-02)2 tháng 4, 1980 (34 tuổi) 122   UANL
4 2HV Rafael Márquez (c) (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (35 tuổi) 120   León
5 2HV Diego Reyes (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (21 tuổi) 14   Porto
6 3TV Héctor Herrera (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 13   Porto
7 2HV Miguel Layún (1988-06-25)25 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 15   América
8 3TV Marco Fabián (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (24 tuổi) 15   Cruz Azul
9 4 Raúl Jiménez (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 25   América
10 4 Giovani dos Santos (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 76   Villarreal
11 4 Alan Pulido (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 6   UANL
12 1TM Alfredo Talavera (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (31 tuổi) 14   Toluca
13 1TM Guillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 59   Ajaccio
14 4 Javier Hernández (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 62   Manchester United
15 2HV Héctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (26 tuổi) 53   Espanyol
16 2HV Miguel Ángel Ponce (1989-04-12)12 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 8   Toluca
17 3TV Isaác Brizuela (1990-08-28)28 tháng 8, 1990 (23 tuổi) 7   Toluca
18 2HV Andrés Guardado (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 104   Bayer Leverkusen
19 4 Oribe Peralta (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 33   Santos Laguna
20 3TV Javier Aquino (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 22   Villarreal
21 3TV Carlos Peña (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 16   León
22 2HV Paul Aguilar (1986-03-06)6 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 30   América
23 3TV José Juan Vázquez (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 5   León

Bảng B sửa

Úc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ange Postecoglou

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mathew Ryan (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 7   Club Brugge
2 2HV Ivan Franjic (1987-09-10)10 tháng 9, 1987 (26 tuổi) 9   Brisbane Roar
3 2HV Jason Davidson (1991-06-29)29 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 7   Heracles Almelo
4 4 Tim Cahill (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (34 tuổi) 69   New York Red Bulls
5 3TV Mark Milligan (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 29   Melbourne Victory
6 2HV Matthew Špiranović (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 18   Western Sydney Wanderers
7 4 Mathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 8   FSV Frankfurt
8 2HV Bailey Wright (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (21 tuổi) 0   Preston North End
9 4 Adam Taggart (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 5   Newcastle Jets
10 3TV Ben Halloran (1992-06-14)14 tháng 6, 1992 (21 tuổi) 2   Fortuna Düsseldorf
11 3TV Tommy Oar (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (22 tuổi) 15   Utrecht
12 1TM Mitchell Langerak (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (25 tuổi) 3   Borussia Dortmund
13 3TV Oliver Bozanić (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 3   Luzern
14 3TV James Troisi (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 11   Melbourne Victory
15 3TV Mile Jedinak (c) (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 44   Crystal Palace
16 3TV James Holland (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 14   Austria Wien
17 3TV Matt McKay (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 47   Brisbane Roar
18 1TM Eugene Galeković (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (33 tuổi) 8   Adelaide United
19 2HV Ryan McGowan (1989-08-15)15 tháng 8, 1989 (24 tuổi) 9   Shandong Luneng Taishan
20 3TV Dario Vidošić (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 23   Sion
21 3TV Massimo Luongo (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (21 tuổi) 1   Swindon Town
22 2HV Alex Wilkinson (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 3   Jeonbuk Hyundai Motors
23 3TV Mark Bresciano (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (34 tuổi) 74   Al-Gharafa

Chile sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Jorge Sampaoli

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Claudio Bravo (c) (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (31 tuổi) 79   Real Sociedad
2 2HV Eugenio Mena (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 25   Santos
3 2HV Miiko Albornoz (1990-11-03)3 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 2   Malmö FF
4 3TV Mauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 47   Juventus
5 3TV Francisco Silva (1986-02-11)11 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 12   Osasuna
6 3TV Carlos Carmona (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 44   Atalanta
7 4 Alexis Sánchez (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 67   Barcelona
8 3TV Arturo Vidal (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 54   Juventus
9 4 Mauricio Pinilla (1984-02-04)4 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 27   Cagliari
10 3TV Jorge Valdívia (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 57   Palmeiras
11 4 Eduardo Vargas (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 30   Valencia
12 1TM Cristopher Toselli (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 4   Universidad Católica
13 2HV José Rojas (1983-06-03)3 tháng 6, 1983 (31 tuổi) 19   Universidad de Chile
14 3TV Fabián Orellana (1986-01-27)27 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 26   Celta Vigo
15 3TV Jean Beausejour (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 59   Wigan Athletic
16 3TV Felipe Gutiérrez (1990-10-08)8 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 18   Twente
17 2HV Gary Medel (1987-08-03)3 tháng 8, 1987 (26 tuổi) 61   Cardiff City
18 2HV Gonzalo Jara (1985-08-29)29 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 65   Nottingham Forest
19 3TV José Pedro Fuenzalida (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 23   Colo-Colo
20 3TV Charles Aránguiz (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 21   Internacional
21 3TV Marcelo Díaz (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 21   Basel
22 4 Esteban Paredes (1980-08-01)1 tháng 8, 1980 (33 tuổi) 35   Colo-Colo
23 1TM Johnny Herrera (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 8   Universidad de Chile

Hà Lan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Louis van Gaal

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jasper Cillessen (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 7   Ajax
2 2HV Ron Vlaar (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 23   Aston Villa
3 2HV Stefan de Vrij (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 11   Feyenoord
4 2HV Bruno Martins Indi (1992-02-08)8 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 15   Feyenoord
5 2HV Daley Blind (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 11   Ajax
6 3TV Nigel de Jong (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 70   Milan
7 2HV Daryl Janmaat (1989-07-22)22 tháng 7, 1989 (24 tuổi) 15   Feyenoord
8 3TV Jonathan de Guzmán (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (26 tuổi) 10   Swansea City
9 4 Robin van Persie (C) (1983-08-06)6 tháng 8, 1983 (30 tuổi) 84   Manchester United
10 3TV Wesley Sneijder (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 98   Galatasaray
11 3TV Arjen Robben (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 74   Bayern Munich
12 2HV Paul Verhaegh (1983-09-01)1 tháng 9, 1983 (30 tuổi) 2   FC Augsburg
13 2HV Joël Veltman (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 2   Ajax
14 2HV Terence Kongolo (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (20 tuổi) 1   Feyenoord
15 4 Dirk Kuyt (1980-07-22)22 tháng 7, 1980 (33 tuổi) 98   Fenerbahçe
16 3TV Jordy Clasie (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 8   Feyenoord
17 4 Jeremain Lens (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 21   Dynamo Kyiv
18 3TV Leroy Fer 5 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 5   Norwich City
19 4 Klaas-Jan Huntelaar (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (30 tuổi) 61   Schalke 04
20 3TV Georginio Wijnaldum (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 4   PSV Eindhoven
21 3TV Memphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (20 tuổi) 6   PSV Eindhoven
22 1TM Michel Vorm (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 14   Swansea City
23 1TM Tim Krul (1988-04-03)3 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 5   Newcastle United

Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Vicente del Bosque

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Iker Casillas (c) (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 154   Real Madrid
2 2HV Raúl Albiol (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 46   Napoli
3 2HV Gerard Piqué (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 60   Barcelona
4 3TV Javi Martínez (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (25 tuổi) 17   Bayern Munich
5 2HV Juanfran (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 8   Atlético Madrid
6 3TV Andrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 97   Barcelona
7 4 David Villa (1981-12-03)3 tháng 12, 1981 (32 tuổi) 96   Atlético Madrid
8 3TV Xavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (34 tuổi) 132   Barcelona
9 4 Fernando Torres (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (30 tuổi) 107   Chelsea
10 3TV Cesc Fàbregas (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 89   Barcelona
11 4 Pedro (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 40   Barcelona
12 1TM David de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 1   Manchester United
13 3TV Juan Mata (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 33   Manchester United
14 3TV Xabi Alonso (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (32 tuổi) 111   Real Madrid
15 2HV Sergio Ramos (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 117   Real Madrid
16 3TV Sergio Busquets (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 65   Barcelona
17 3TV Koke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 8   Atlético Madrid
18 2HV Jordi Alba (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 26   Barcelona
19 4 Diego Costa (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (25 tuổi) 2   Atlético Madrid
20 3TV Santi Cazorla (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (29 tuổi) 64   Arsenal
21 3TV David Silva (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 80   Manchester City
22 2HV César Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (24 tuổi) 6   Chelsea
23 1TM Pepe Reina (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (31 tuổi) 32   Napoli

Bảng C sửa

Colombia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   José Pékerman

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM David Ospina (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (25 tuổi) 43   Nice
2 2HV Cristián Zapata (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 22   Milan
3 2HV Mario Yepes (c) (1976-01-13)13 tháng 1, 1976 (38 tuổi) 97   Atalanta
4 2HV Santiago Arias (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 6   PSV
5 3TV Carlos Carbonero (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (23 tuổi) 1   River Plate
6 3TV Carlos Sánchez (1986-02-06)6 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 45   Elche
7 2HV Pablo Armero (1986-11-02)2 tháng 11, 1986 (27 tuổi) 52   Napoli
8 3TV Abel Aguilar (1985-01-06)6 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 49   Toulouse
9 4 Teófilo Gutiérrez (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 30   River Plate
10 3TV James Rodríguez (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (22 tuổi) 22   AS Monaco
11 3TV Juan Guillermo Cuadrado (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 28   Fiorentina
12 1TM Camilo Vargas (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (24 tuổi) 0   Santa Fe
13 3TV Fredy Guarín (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 49   Internazionale
14 4 Víctor Ibarbo (1990-05-19)19 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 9   Cagliari
15 3TV Alexander Mejía (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (25 tuổi) 9   Atlético Nacional
16 2HV Éder Álvarez Balanta (1993-02-28)28 tháng 2, 1993 (21 tuổi) 3   River Plate
17 4 Carlos Bacca (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 11   Sevilla
18 2HV Juan Camilo Zúñiga (1985-12-14)14 tháng 12, 1985 (28 tuổi) 53   Napoli
19 4 Adrián Ramos (1986-01-22)22 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 25   Borussia Dortmund
20 3TV Juan Fernando Quintero (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (21 tuổi) 4   F.C. Porto
21 4 Jackson Martínez (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 27   F.C. Porto
22 1TM Faryd Mondragón (1971-06-21)21 tháng 6, 1971 (42 tuổi) 55   Deportivo Cali
23 2HV Carlos Valdés (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 14   San Lorenzo}

Bờ Biển Ngà sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Sabri Lamouchi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Boubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (34 tuổi) 80   Lokeren
2 2HV Ousmane Viera (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 3   Çaykur Rizespor
3 2HV Arthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (31 tuổi) 80   VfB Stuttgart
4 2HV Kolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (33 tuổi) 107   Liverpool
5 2HV Didier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (33 tuổi) 121   Trabzonspor
6 4 Mathis Bolly (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 4   Fortuna Düsseldorf
7 2HV Jean-Daniel Akpa-Akpro (1992-10-11)11 tháng 10, 1992 (21 tuổi) 1   Toulouse
8 4 Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 65   Lille
9 3TV Cheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 45   Newcastle United
10 4 Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 54   Roma
11 4 Didier Drogba (c) (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (36 tuổi) 101   Galatasaray
12 4 Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 25   Swansea City
13 4 Didier Ya Konan (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 26   Hannover 96
14 3TV Ismaël Diomandé (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (21 tuổi) 2   Saint-Étienne
15 4 Max Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 26   Saint-Étienne
16 1TM Sylvain Gbohouo (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (25 tuổi) 1   Séwé Sport
17 2HV Serge Aurier (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (21 tuổi) 9   Toulouse
18 2HV Constant Djakpa (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 5   Eintracht Frankfurt
19 3TV Yaya Touré (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (31 tuổi) 83   Manchester City
20 3TV Serey Die (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 7   Basel
21 4 Giovanni Sio (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 7   Basel
22 2HV Sol Bamba (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 44   Trabzonspor
23 1TM Sayouba Mandé (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 1   Stabæk

Hy Lạp sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Fernando Santos

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Orestis Karnezis (1985-07-11)11 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 19   Granada
2 3TV Giannis Maniatis (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 30   Olympiacos
3 2HV Giorgos Tzavellas (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 13   PAOK
4 2HV Kostas Manolas (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 9   Olympiacos
5 2HV Vangelis Moras (1981-08-26)26 tháng 8, 1981 (32 tuổi) 19   Verona
6 3TV Alexandros Tziolis (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 49   Kayserispor
7 4 Giorgos Samaras (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 74   Celtic
8 3TV Panagiotis Kone (1987-07-26)26 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 16   Bologna
9 4 Kostas Mitroglou (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 32   Fulham
10 3TV Giorgos Karagounis (c) (1977-03-06)6 tháng 3, 1977 (37 tuổi) 135   Fulham
11 2HV Loukas Vyntra (1981-02-05)5 tháng 2, 1981 (33 tuổi) 50   Levante
12 1TM Panagiotis Glykos (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 2   PAOK
13 1TM Stefanos Kapino (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (20 tuổi) 2   Panathinaikos
14 4 Dimitris Salpingidis (1981-08-18)18 tháng 8, 1981 (32 tuổi) 76   PAOK
15 2HV Vasilis Torosidis (1985-06-10)10 tháng 6, 1985 (29 tuổi) 66   Roma
16 3TV Lazaros Christodoulopoulos (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 19   Bologna
17 4 Theofanis Gekas (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (34 tuổi) 72   Konyaspor
18 3TV Giannis Fetfatzidis (1990-12-21)21 tháng 12, 1990 (23 tuổi) 19   Genoa
19 2HV Sokratis Papastathopoulos (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 47   Borussia Dortmund
20 2HV José Holebas (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (29 tuổi) 22   Olympiacos
21 3TV Kostas Katsouranis (1979-06-21)21 tháng 6, 1979 (34 tuổi) 111   PAOK
22 3TV Andreas Samaris (1989-06-13)13 tháng 6, 1989 (24 tuổi) 4   Olympiacos
23 3TV Panagiotis Tachtsidis (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 6   Torino

Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Alberto Zaccheroni

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kawashima Eiji (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 55   Standard Liège
2 2HV Uchida Atsuto (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 66   Schalke 04
3 2HV Sakai Gōtoku (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 12   VfB Stuttgart
4 3TV Honda Keisuke (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 54   Milan
5 2HV Nagatomo Yuto (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 68   Internazionale
6 2HV Morishige Masato (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 8   F.C. Tokyo
7 3TV Endō Yasuhito (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (34 tuổi) 142   Gamba Osaka
8 3TV Kiyotake Hiroshi (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 25   1. FC Nürnberg
9 4 Okazaki Shinji (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 74   Mainz 05
10 3TV Kagawa Shinji (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 55   Manchester United
11 4 Kakitani Yoichiro (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 10   Cerezo Osaka
12 1TM Nishikawa Shusaku (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 12   Urawa Red Diamonds
13 4 Ōkubo Yoshito (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (32 tuổi) 55   Kawasaki Frontale
14 3TV Aoyama Toshihiro (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 4   Sanfrecce Hiroshima
15 2HV Konno Yasuyuki (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 79   Gamba Osaka
16 3TV Yamaguchi Hotaru (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 10   Cerezo Osaka
17 3TV Hasebe Makoto (C) (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 78   1. FC Nürnberg
18 4 Osako Yuya (1990-05-18)18 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 7   1860 München
19 2HV Inoha Masahiko (1983-08-28)28 tháng 8, 1983 (30 tuổi) 20   Jubilo Iwata
20 4 Saitō Manabu (1990-04-04)4 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 4   Yokohama F. Marinos
21 2HV Sakai Hiroki (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 16   Hannover 96
22 2HV Yoshida Maya (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (25 tuổi) 39   Southampton
23 1TM Gonda Shūichi (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 2   F.C. Tokyo

Bảng D sửa

Costa Rica sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Jorge Luis Pinto

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Keylor Navas (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 53   Levante
2 2HV Johnny Acosta (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (30 tuổi) 25   Alajuelense
3 2HV Giancarlo González (1988-02-08)8 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 35   Columbus Crew
4 2HV Michael Umaña (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (31 tuổi) 83   Saprissa
5 3TV Celso Borges (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 63   AIK
6 2HV Óscar Duarte (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 11   Club Brugge
7 3TV Christian Bolaños (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 55   Copenhagen
8 2HV David Myrie (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 10   Herediano
9 4 Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (21 tuổi) 33   Olympiacos
10 4 Bryan Ruiz (c) (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 63   PSV
11 3TV Michael Barrantes (1983-10-04)4 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 50   Aalesund
12 2HV Waylon Francis (1990-09-20)20 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 1   Columbus Crew
13 3TV Esteban Granados (1985-10-25)25 tháng 10, 1985 (28 tuổi) 11   Herediano
14 4 Randall Brenes (1983-08-13)13 tháng 8, 1983 (30 tuổi) 39   Cartaginés
15 2HV Júnior Díaz (1983-09-12)12 tháng 9, 1983 (30 tuổi) 62   Mainz 05
16 2HV Cristian Gamboa (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (24 tuổi) 25   Rosenborg
17 3TV Yeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 22   Saprissa
18 1TM Patrick Pemberton (1982-04-24)24 tháng 4, 1982 (32 tuổi) 21   Alajuelense
19 2HV Roy Miller (1984-11-24)24 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 48   New York Red Bulls
20 3TV Diego Calvo (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 10   Vålerenga
21 4 Marco Ureña (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 24   Kuban Krasnodar
22 3TV José Miguel Cubero (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 35   Herediano
23 1TM Daniel Cambronero (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 4   Herediano

Anh sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Roy Hodgson

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Joe Hart (1987-05-19)19 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 41   Manchester City
2 2HV Glen Johnson (1984-08-23)23 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 52   Liverpool
3 2HV Leighton Baines (1984-12-11)11 tháng 12, 1984 (29 tuổi) 24   Everton
4 3TV Steven Gerrard (c) (1980-05-30)30 tháng 5, 1980 (34 tuổi) 111   Liverpool
5 2HV Gary Cahill (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (28 tuổi) 24   Chelsea
6 2HV Phil Jagielka (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (31 tuổi) 26   Everton
7 3TV Jack Wilshere (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 18   Arsenal
8 3TV Frank Lampard (1978-06-20)20 tháng 6, 1978 (35 tuổi) 105   Chelsea
9 4 Daniel Sturridge (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (24 tuổi) 12   Liverpool
10 4 Wayne Rooney (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (28 tuổi) 92   Manchester United
11 4 Danny Welbeck (1990-11-26)26 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 24   Manchester United
12 2HV Chris Smalling (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 12   Manchester United
13 1TM Ben Foster (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (31 tuổi) 7   West Bromwich Albion
14 3TV Jordan Henderson (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 11   Liverpool
15 3TV Alex Oxlade-Chamberlain (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (20 tuổi) 15   Arsenal
16 2HV Phil Jones (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 10   Manchester United
17 3TV James Milner (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 47   Manchester City
18 4 Rickie Lambert (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (32 tuổi) 6   Liverpool
19 3TV Raheem Sterling (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (19 tuổi) 4   Liverpool
20 3TV Adam Lallana (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 6   Liverpool
21 3TV Ross Barkley (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (20 tuổi) 6   Everton
22 1TM Fraser Forster (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 2   Celtic
23 2HV Luke Shaw (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (18 tuổi) 2   Southampton

Ý sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Cesare Prandelli

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Gianluigi Buffon (c) (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (36 tuổi) 140   Juventus
2 2HV Mattia De Sciglio (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (21 tuổi) 11   Milan
3 2HV Giorgio Chiellini (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 68   Juventus
4 2HV Matteo Darmian (1989-12-02)2 tháng 12, 1989 (24 tuổi) 1   Torino
5 3TV Thiago Motta (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (31 tuổi) 20   Paris Saint-Germain
6 3TV Antonio Candreva (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 20   Lazio
7 2HV Ignazio Abate (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (27 tuổi) 20   Milan
8 3TV Claudio Marchisio (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 44   Juventus
9 4 Mario Balotelli (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (23 tuổi) 30   Milan
10 4 Antonio Cassano (1982-07-12)12 tháng 7, 1982 (31 tuổi) 37   Parma
11 4 Alessio Cerci (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 12   Torino
12 1TM Salvatore Sirigu (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 8   Paris Saint-Germain
13 1TM Mattia Perin (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (21 tuổi) 0   Genoa
14 3TV Alberto Aquilani (1984-07-07)7 tháng 7, 1984 (29 tuổi) 35   Fiorentina
15 2HV Andrea Barzagli (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 47   Juventus
16 3TV Daniele De Rossi (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (30 tuổi) 95   Roma
17 4 Ciro Immobile (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 2   Torino
18 3TV Marco Parolo (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 4   Parma
19 2HV Leonardo Bonucci (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 37   Juventus
20 2HV Gabriel Paletta (1986-02-15)15 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 2   Parma
21 3TV Andrea Pirlo (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (35 tuổi) 109   Juventus
22 4 Lorenzo Insigne (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 5   Napoli
23 3TV Marco Verratti (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (21 tuổi) 6   Paris Saint-Germain

Uruguay sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Óscar Tabárez

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Muslera (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 58   Galatasaray
2 2HV Diego Lugano (c) (1980-11-02)2 tháng 11, 1980 (33 tuổi) 94   West Bromwich Albion
3 2HV Diego Godín (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 77   Atlético Madrid
4 2HV Jorge Fucile (1984-11-19)19 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 42   Porto
5 3TV Walter Gargano (1984-07-23)23 tháng 7, 1984 (29 tuổi) 63   Parma
6 3TV Álvaro Pereira (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (28 tuổi) 57   São Paulo
7 3TV Cristian Rodríguez (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 73   Atlético Madrid
8 4 Abel Hernández (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (23 tuổi) 12   Palermo
9 4 Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 77   Liverpool
10 4 Diego Forlán (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (35 tuổi) 110   Cerezo Osaka
11 4 Christian Stuani (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 10   Espanyol
12 1TM Rodrigo Muñoz (1982-01-22)22 tháng 1, 1982 (32 tuổi) 0   Libertad
13 2HV José María Giménez (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 6   Atlético Madrid
14 3TV Nicolás Lodeiro (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 26   Corinthians
15 3TV Diego Pérez (1980-05-18)18 tháng 5, 1980 (34 tuổi) 89   Bologna
16 2HV Maxi Pereira (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 90   Benfica
17 3TV Egidio Arévalo Ríos (1982-01-01)1 tháng 1, 1982 (32 tuổi) 55   Morelia
18 3TV Gastón Ramírez (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (23 tuổi) 29   Southampton
19 2HV Sebastián Coates (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 15   Nacional
20 3TV Álvaro González (1984-10-29)29 tháng 10, 1984 (29 tuổi) 43   Lazio
21 4 Edinson Cavani (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 62   Paris Saint-Germain
22 2HV Martín Cáceres (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 57   Juventus
23 1TM Martín Silva (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 4   Vasco da Gama

Bảng E sửa

Ecuador sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Reinaldo Rueda

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Máximo Banguera (1985-12-16)16 tháng 12, 1985 (28 tuổi) 25   Barcelona
2 2HV Jorge Guagua (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (32 tuổi) 59   Emelec
3 2HV Frickson Erazo (1988-05-05)5 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 37   Flamengo
4 2HV Juan Carlos Paredes (1987-07-08)8 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 38   Barcelona
5 3TV Renato Ibarra (1991-01-20)20 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 18   Vitesse
6 3TV Christian Noboa (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 42   Dinamo Moskva
7 3TV Jefferson Montero (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (24 tuổi) 40   Morelia
8 3TV Édison Méndez (1979-03-15)15 tháng 3, 1979 (35 tuổi) 110   Santa Fe
9 3TV Joao Rojas (1989-06-14)14 tháng 6, 1989 (24 tuổi) 30   Cruz Azul
10 2HV Walter Ayoví (1979-08-11)11 tháng 8, 1979 (34 tuổi) 90   Pachuca
11 4 Felipe Caicedo (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (25 tuổi) 50   Al-Jazira
12 1TM Adrián Bone (1988-09-08)8 tháng 9, 1988 (25 tuổi) 3   El Nacional
13 4 Enner Valencia (1989-04-11)11 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 10   Pachuca
14 3TV Oswaldo Minda (1983-07-26)26 tháng 7, 1983 (30 tuổi) 18   Chivas USA
15 3TV Michael Arroyo (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 21   Atlante
16 3TV Antonio Valencia (c) (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 71   Manchester United
17 4 Jaime Ayoví (1988-02-21)21 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 30   Tijuana
18 2HV Óscar Bagüí (1982-12-10)10 tháng 12, 1982 (31 tuổi) 21   Emelec
19 3TV Luis Saritama (1983-10-20)20 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 49   Barcelona
20 3TV Fidel Martínez (1990-02-15)15 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 8   Tijuana
21 2HV Gabriel Achilier (1985-03-24)24 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 23   Emelec
22 1TM Alexander Domínguez (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 18   LDU Quito
23 3TV Carlos Gruezo (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 3   VfB Stuttgart

Pháp sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Didier Deschamps

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hugo Lloris (c) (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 57   Tottenham Hotspur
2 2HV Mathieu Debuchy (1985-07-28)28 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 21   Newcastle United
3 2HV Patrice Evra (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 58   Manchester United
4 2HV Raphaël Varane (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (21 tuổi) 6   Real Madrid
5 2HV Mamadou Sakho (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 19   Liverpool
6 3TV Yohan Cabaye (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 30   Paris Saint-Germain
7 3TV Rémy Cabella (1990-03-08)8 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 1   Montpellier
8 3TV Mathieu Valbuena (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (29 tuổi) 34   Marseille
9 4 Olivier Giroud (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 30   Arsenal
10 4 Karim Benzema (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 66   Real Madrid
11 3TV Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 4   Real Sociedad
12 3TV Rio Mavuba (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (30 tuổi) 12   Lille
13 2HV Eliaquim Mangala (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 3   Porto
14 3TV Blaise Matuidi (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 23   Paris Saint-Germain
15 2HV Bacary Sagna (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (31 tuổi) 41   Arsenal
16 1TM Stéphane Ruffier (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 2   Saint-Étienne
17 2HV Lucas Digne (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (20 tuổi) 2   Paris Saint-Germain
18 3TV Moussa Sissoko (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (24 tuổi) 17   Newcastle United
19 3TV Paul Pogba (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (21 tuổi) 11   Juventus
20 4 Loïc Rémy (1987-01-02)2 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 25   Newcastle United
21 2HV Laurent Koscielny (1985-09-10)10 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 17   Arsenal
22 3TV Morgan Schneiderlin (1989-11-08)8 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 1   Southampton
23 1TM Mickaël Landreau (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (35 tuổi) 11   Bastia

Honduras sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Luis Fernando Suárez

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Luis López (1993-09-13)13 tháng 9, 1993 (20 tuổi) 0   Real España
2 2HV Osman Chávez (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (29 tuổi) 54   Qingdao Jonoon
3 2HV Maynor Figueroa (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (31 tuổi) 105   Hull City
4 2HV Juan Pablo Montes (1985-10-26)26 tháng 10, 1985 (28 tuổi) 11   Motagua
5 2HV Víctor Bernárdez (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (32 tuổi) 78   San Jose Earthquakes
6 2HV Juan Carlos García (1988-03-08)8 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 34   Wigan Athletic
7 2HV Emilio Izaguirre (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 68   Celtic
8 3TV Wilson Palacios (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (29 tuổi) 95   Stoke City
9 4 Jerry Palacios (1981-11-01)1 tháng 11, 1981 (32 tuổi) 24   Alajuelense
10 3TV Mario Martínez (1989-07-30)30 tháng 7, 1989 (24 tuổi) 37   Real España
11 4 Jerry Bengtson (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 44   New England Revolution
12 3TV Edder Delgado (1986-11-20)20 tháng 11, 1986 (27 tuổi) 26   Real España
13 4 Carlo Costly (1982-07-18)18 tháng 7, 1982 (31 tuổi) 70   Real España
14 3TV Óscar Boniek García (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (29 tuổi) 92   Houston Dynamo
15 3TV Roger Espinoza (1986-10-25)25 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 42   Wigan Athletic
16 4 Rony Martínez (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (25 tuổi) 12   Real Sociedad
17 3TV Andy Najar (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (21 tuổi) 17   Anderlecht
18 1TM Noel Valladares (c) (1977-05-03)3 tháng 5, 1977 (37 tuổi) 122   Olimpia
19 3TV Luis Garrido (1990-11-05)5 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 20   Olimpia
20 3TV Jorge Claros (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 49   Motagua
21 2HV Brayan Beckeles (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (28 tuổi) 23   Olimpia
22 1TM Donis Escober (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (34 tuổi) 26   Olimpia
23 3TV Marvin Chávez (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (30 tuổi) 42   Chivas USA

Thụy Sĩ sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ottmar Hitzfeld

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Diego Benaglio (1983-09-08)8 tháng 9, 1983 (30 tuổi) 56   VfL Wolfsburg
2 2HV Stephan Lichtsteiner (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 62   Juventus
3 2HV Reto Ziegler (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 35   Sassuolo
4 2HV Philippe Senderos (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 53   Valencia
5 2HV Steve von Bergen (1983-06-10)10 tháng 6, 1983 (31 tuổi) 40   Young Boys
6 2HV Michael Lang (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 5   Grasshopper
7 3TV Tranquillo Barnetta (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 73   Eintracht Frankfurt
8 3TV Gökhan Inler (C) (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (29 tuổi) 71   Napoli
9 4 Haris Seferović (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 10   Real Sociedad
10 3TV Granit Xhaka (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (21 tuổi) 25   Borussia Mönchengladbach
11 3TV Valon Behrami (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 47   Napoli
12 1TM Yann Sommer (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 6   Basel
13 2HV Ricardo Rodríguez (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (21 tuổi) 20   VfL Wolfsburg
14 3TV Valentin Stocker (1989-04-12)12 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 23   Basel
15 3TV Blerim Džemaili (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 33   Napoli
16 3TV Gelson Fernandes (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 47   SC Freiburg
17 4 Mario Gavranović (1989-11-24)24 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 10   Zürich
18 4 Admir Mehmedi (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 20   SC Freiburg
19 4 Josip Drmić (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (21 tuổi) 6   1. FC Nürnberg
20 2HV Johan Djourou (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 44   Hamburger SV
21 1TM Roman Bürki (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 0   Grasshopper
22 2HV Fabian Schär (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (22 tuổi) 5   Basel
23 3TV Xherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (22 tuổi) 32   Bayern Munich

Bảng F sửa

Argentina sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Alejandro Sabella

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sergio Romero (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 47   AS Monaco
2 2HV Ezequiel Garay (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 18   Benfica
3 2HV Hugo Campagnaro (1980-06-27)27 tháng 6, 1980 (33 tuổi) 15   Internazionale
4 2HV Pablo Zabaleta (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 36   Manchester City
5 3TV Fernando Gago (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 49   Boca Juniors
6 3TV Lucas Biglia (1986-01-30)30 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 18   Lazio
7 3TV Ángel di María (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 47   Real Madrid
8 3TV Enzo Pérez (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 7   Benfica
9 4 Gonzalo Higuaín (1987-12-10)10 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 36   Napoli
10 4 Lionel Messi (c) (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (26 tuổi) 86   Barcelona
11 3TV Maxi Rodríguez (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (33 tuổi) 55   Newell's Old Boys
12 1TM Agustín Orión (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (32 tuổi) 3   Boca Juniors
13 3TV Augusto Fernández (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 9   Celta Vigo
14 3TV Javier Mascherano (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 98   Barcelona
15 2HV Martín Demichelis (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (33 tuổi) 38   Manchester City
16 2HV Marcos Rojo (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 22   Sporting CP
17 2HV Federico Fernández (1989-02-21)21 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 26   Napoli
18 4 Rodrigo Palacio (1982-02-05)5 tháng 2, 1982 (32 tuổi) 22   Internazionale
19 3TV Ricardo Álvarez (1988-04-12)12 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 7   Internazionale
20 4 Sergio Agüero (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 51   Manchester City
21 1TM Mariano Andújar (1983-07-30)30 tháng 7, 1983 (30 tuổi) 10   Catania
22 4 Ezequiel Lavezzi (1985-05-03)3 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 31   Paris Saint-Germain
23 2HV José María Basanta (1984-04-03)3 tháng 4, 1984 (30 tuổi) 10   Monterrey

Bosnia và Herzegovina sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Safet Sušić

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Asmir Begović (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (26 tuổi) 30   Stoke City
2 2HV Avdija Vršajević (1986-03-06)6 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 13   Hajduk Split
3 2HV Ermin Bičakčić (1990-01-24)24 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 7   Eintracht Braunschweig
4 2HV Emir Spahić (c) (1980-08-18)18 tháng 8, 1980 (33 tuổi) 74   Bayer Leverkusen
5 2HV Sead Kolašinac (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (20 tuổi) 4   Schalke 04
6 2HV Ognjen Vranješ (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (24 tuổi) 13   Elazığspor
7 2HV Muhamed Bešić (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (21 tuổi) 9   Ferencváros
8 3TV Miralem Pjanić (1990-04-02)2 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 48   Roma
9 4 Vedad Ibišević (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 55   VfB Stuttgart
10 3TV Zvjezdan Misimović (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (32 tuổi) 81   Guizhou Renhe
11 4 Edin Džeko (1986-03-17)17 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 62   Manchester City
12 1TM Jasmin Fejzić (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 0   VfR Aalen
13 2HV Mensur Mujdža (1984-03-28)28 tháng 3, 1984 (30 tuổi) 24   SC Freiburg
14 3TV Tino-Sven Sušić (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 2   Hajduk Split
15 2HV Toni Šunjić (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 8   Zorya Luhansk
16 3TV Senad Lulić (1986-01-18)18 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 33   Lazio
17 3TV Senijad Ibričić (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 42   Kayseri Erciyesspor
18 3TV Haris Medunjanin (1985-03-08)8 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 35   Gaziantepspor
19 4 Edin Višća (1990-02-17)17 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 10   İstanbul Başakşehir
20 3TV Izet Hajrović (1991-08-04)4 tháng 8, 1991 (22 tuổi) 7   Galatasaray
21 3TV Anel Hadžić (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (24 tuổi) 2   Sturm Graz
22 1TM Asmir Avdukić (1981-05-13)13 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 3   Borac Banja Luka
23 3TV Sejad Salihović (1984-10-08)8 tháng 10, 1984 (29 tuổi) 42   1899 Hoffenheim

Iran sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Carlos Queiroz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rahman Ahmadi (1980-07-30)30 tháng 7, 1980 (33 tuổi) 10   Sepahan
2 3TV Khosro Heydari (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (30 tuổi) 49   Esteghlal
3 3TV Ehsan Hajsafi (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 62   Sepahan
4 2HV Jalal Hosseini (1982-02-03)3 tháng 2, 1982 (32 tuổi) 85   Persepolis
5 2HV Amir Hossein Sadeghi (1981-09-06)6 tháng 9, 1981 (32 tuổi) 17   Esteghlal
6 3TV Javad Nekounam (c) (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (33 tuổi) 140   Al-Kuwait
7 3TV Masoud Shojaei (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 50   Las Palmas
8 3TV Reza Haghighi (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 8   Persepolis
9 4 Alireza Jahanbakhsh (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (20 tuổi) 7   NEC
10 4 Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 42   Tractor Sazi
11 3TV Ghasem Haddadifar (1983-07-12)12 tháng 7, 1983 (30 tuổi) 17   Zob Ahan
12 1TM Alireza Haghighi (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 6   Sporting Covilhã
13 2HV Hossein Mahini (1986-09-16)16 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 22   Persepolis
14 3TV Andranik Teymourian (1983-03-06)6 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 79   Esteghlal
15 2HV Pejman Montazeri (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (30 tuổi) 22   Umm Salal
16 4 Reza Ghoochannejhad (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (26 tuổi) 14   Charlton Athletic
17 2HV Ahmad Alenemeh (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (31 tuổi) 9   Naft Tehran
18 3TV Bakhtiar Rahmani (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (22 tuổi) 4   Foolad
19 2HV Hashem Beikzadeh (1984-01-22)22 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 17   Esteghlal
20 2HV Steven Beitashour (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 6   Vancouver Whitecaps FC
21 3TV Ashkan Dejagah (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (27 tuổi) 14   Fulham
22 1TM Daniel Davari (1988-01-06)6 tháng 1, 1988 (26 tuổi) 4   Eintracht Braunschweig
23 2HV Mehrdad Pouladi (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 20   Persepolis

Nigeria sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Stephen Keshi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Vincent Enyeama (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (31 tuổi) 91   Lille
2 2HV Joseph Yobo (c) (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (33 tuổi) 97   Norwich City
3 3TV Ejike Uzoenyi (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 21   Enugu Rangers
4 3TV Reuben Gabriel (1990-09-25)25 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 11   Waasland-Beveren
5 2HV Efe Ambrose (1988-10-18)18 tháng 10, 1988 (25 tuổi) 37   Celtic
6 2HV Azubuike Egwuekwe (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (24 tuổi) 31   Warri Wolves
7 4 Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (21 tuổi) 35   CSKA Moscow
8 4 Peter Odemwingie (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (32 tuổi) 61   Stoke City
9 4 Emmanuel Emenike (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 23   Fenerbahçe
10 3TV John Obi Mikel (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 59   Chelsea
11 3TV Victor Moses (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (23 tuổi) 22   Liverpool
12 2HV Kunle Odunlami (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 11   Sunshine Stars
13 2HV Juwon Oshaniwa (1990-09-14)14 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 10   Ashdod
14 2HV Godfrey Oboabona (1990-08-16)16 tháng 8, 1990 (23 tuổi) 35   Çaykur Rizespor
15 3TV Ramon Azeez (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (21 tuổi) 2   Almería
16 1TM Austin Ejide (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (30 tuổi) 31   Hapoel Be'er Sheva
17 3TV Ogenyi Onazi (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (21 tuổi) 21   Lazio
18 3TV Michael Babatunde (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (21 tuổi) 5   Volyn Lutsk
19 4 Uche Nwofor (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (22 tuổi) 6   Heerenveen
20 4 Michael Uchebo (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 4   Cercle Brugge
21 1TM Chigozie Agbim (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 11   Gombe United
22 2HV Kenneth Omeruo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (20 tuổi) 17   Middlesbrough
23 4 Shola Ameobi (1981-10-12)12 tháng 10, 1981 (32 tuổi) 7   Newcastle United

Bảng G sửa

Đức sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Joachim Löw

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Manuel Neuer (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 45   Bayern Munich
2 2HV Kevin Großkreutz (1988-07-19)19 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 5   Borussia Dortmund
3 2HV Matthias Ginter (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (20 tuổi) 2   SC Freiburg
4 2HV Benedikt Höwedes (1988-02-29)29 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 21   Schalke 04
5 2HV Mats Hummels (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 30   Borussia Dortmund
6 3TV Sami Khedira (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 46   Real Madrid
7 3TV Bastian Schweinsteiger (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 102   Bayern Munich
8 3TV Mesut Özil (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (25 tuổi) 55   Arsenal
9 3TV André Schürrle (1990-11-06)6 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 33   Chelsea
10 4 Lukas Podolski (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (29 tuổi) 114   Arsenal
11 4 Miroslav Klose (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (36 tuổi) 132   Lazio
12 1TM Ron-Robert Zieler (1989-02-12)12 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 3   Hannover 96
13 3TV Thomas Müller (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (24 tuổi) 49   Bayern Munich
14 3TV Julian Draxler (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (20 tuổi) 11   Schalke 04
15 2HV Erik Durm (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 1   Borussia Dortmund
16 2HV Philipp Lahm (c) (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (30 tuổi) 106   Bayern Munich
17 2HV Per Mertesacker (1984-09-29)29 tháng 9, 1984 (29 tuổi) 98   Arsenal
18 3TV Toni Kroos (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 44   Bayern Munich
19 3TV Mario Götze (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 29   Bayern Munich
20 2HV Jérôme Boateng (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (25 tuổi) 39   Bayern Munich
21 2HV Shkodran Mustafi (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 1   Sampdoria
22 1TM Roman Weidenfeller (1980-08-06)6 tháng 8, 1980 (33 tuổi) 3   Borussia Dortmund
23 3TV Christoph Kramer (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 2   Borussia Mönchengladbach

Ghana sửa

Huấn luyện viên trưởng:   James Kwesi Appiah

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Stephen Adams (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (24 tuổi) 7   Aduana Stars
2 2HV Samuel Inkoom (1989-06-01)1 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 46   Platanias
3 4 Asamoah Gyan (c) (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (28 tuổi) 79   Al-Ain
4 2HV Daniel Opare (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 16   Standard Liège
5 3TV Michael Essien (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (31 tuổi) 57   Milan
6 3TV Afriyie Acquah (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 5   Parma
7 3TV Christian Atsu (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 23   Vitesse
8 3TV Emmanuel Agyemang-Badu (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (23 tuổi) 49   Udinese
9 4 Kevin-Prince Boateng (1987-03-06)6 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 13   Schalke 04
10 3TV André Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (24 tuổi) 49   Marseille
11 3TV Sulley Muntari (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (29 tuổi) 82   Milan
12 1TM Adam Kwarasey (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 21   Strømsgodset
13 4 Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (22 tuổi) 13   Sochaux
14 3TV Albert Adomah (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 15   Middlesbrough
15 2HV Rashid Sumaila (1992-12-18)18 tháng 12, 1992 (21 tuổi) 6   Mamelodi Sundowns
16 1TM Fatau Dauda (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 18   Orlando Pirates
17 3TV Mohammed Rabiu (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (24 tuổi) 17   Kuban Krasnodar
18 4 Majeed Waris (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (22 tuổi) 13   Valenciennes
19 2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (23 tuổi) 27   Évian
20 3TV Kwadwo Asamoah (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 62   Juventus
21 2HV John Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 30   Rennes
22 3TV Wakaso Mubarak (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (23 tuổi) 17   Rubin Kazan
23 2HV Harrison Afful (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 41   Espérance

Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Paulo Bento

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Eduardo (1982-09-19)19 tháng 9, 1982 (31 tuổi) 34   Braga
2 2HV Bruno Alves (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (32 tuổi) 72   Fenerbahçe
3 2HV Pepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (31 tuổi) 58   Real Madrid
4 3TV Miguel Veloso (1986-05-11)11 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 49   Dynamo Kyiv
5 2HV Fábio Coentrão (1988-03-11)11 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 45   Real Madrid
6 3TV William Carvalho (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 4   Sporting CP
7 4 Cristiano Ronaldo (c) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 111   Real Madrid
8 3TV João Moutinho (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 68   AS Monaco
9 4 Hugo Almeida (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 55   Beşiktaş
10 3TV Vieirinha (1986-01-24)24 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 9   VfL Wolfsburg
11 4 Éder (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 8   Braga
12 1TM Rui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 30   Sporting CP
13 2HV Ricardo Costa (1981-05-16)16 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 19   Valencia
14 2HV Luís Neto (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 9   Zenit Saint Petersburg
15 3TV Rafa Silva (1993-05-17)17 tháng 5, 1993 (21 tuổi) 3   Braga
16 3TV Raul Meireles (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 74   Fenerbahçe
17 3TV Nani (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (27 tuổi) 75   Manchester United
18 3TV Silvestre Varela (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 24   Porto
19 2HV André Almeida (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 5   Benfica
20 3TV Rúben Amorim (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 13   Benfica
21 2HV João Pereira (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 36   Valencia
22 1TM Beto (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (32 tuổi) 7   Sevilla
23 4 Hélder Postiga (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (31 tuổi) 69   Lazio

Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Jürgen Klinsmann

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tim Howard (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (35 tuổi) 100   Everton
2 2HV DeAndre Yedlin (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (20 tuổi) 4   Seattle Sounders FC
3 2HV Omar Gonzalez (1988-10-11)11 tháng 10, 1988 (25 tuổi) 20   Los Angeles Galaxy
4 3TV Michael Bradley (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 86   Toronto FC
5 2HV Matt Besler (1987-02-11)11 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 17   Sporting Kansas City
6 2HV John Brooks (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (21 tuổi) 4   Hertha BSC
7 2HV DaMarcus Beasley (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (32 tuổi) 116   Puebla
8 4 Clint Dempsey (c) (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 105   Seattle Sounders FC
9 4 Aron Jóhannsson (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 8   AZ
10 3TV Mikkel Diskerud (1990-10-02)2 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 20   Rosenborg
11 3TV Alejandro Bedoya (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 28   Nantes
12 1TM Brad Guzan (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (29 tuổi) 25   Aston Villa
13 3TV Jermaine Jones (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (32 tuổi) 42   Beşiktaş
14 3TV Brad Davis (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (32 tuổi) 16   Houston Dynamo
15 3TV Kyle Beckerman (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (32 tuổi) 37   Real Salt Lake
16 3TV Julian Green (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 2   Bayern Munich
17 4 Jozy Altidore (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 70   Sunderland
18 4 Chris Wondolowski (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 21   San Jose Earthquakes
19 3TV Graham Zusi (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (27 tuổi) 23   Sporting Kansas City
20 2HV Geoff Cameron (1985-07-11)11 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 27   Stoke City
21 2HV Timothy Chandler (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 13   1. FC Nürnberg
22 1TM Nick Rimando (1979-06-17)17 tháng 6, 1979 (34 tuổi) 14   Real Salt Lake
23 2HV Fabian Johnson (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (26 tuổi) 22   1899 Hoffenheim

Bảng H sửa

Algeria sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Vahid Halilhodžić

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Cédric Si Mohamed (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 1   CS Constantine
2 2HV Madjid Bougherra (c) (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (31 tuổi) 62   Lekhwiya
3 2HV Faouzi Ghoulam (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 6   Napoli
4 2HV Essaïd Belkalem (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 13   Watford
5 2HV Rafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 29   Académica
6 2HV Djamel Mesbah (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (29 tuổi) 26   Livorno
7 3TV Hassan Yebda (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 25   Udinese
8 3TV Medhi Lacen (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 30   Getafe
9 4 Nabil Ghilas (1990-04-20)20 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 5   Porto
10 3TV Sofiane Feghouli (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (24 tuổi) 19   Valencia
11 3TV Yacine Brahimi (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 6   Granada
12 2HV Carl Medjani (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 26   Valenciennes
13 4 Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 20   Sporting CP
14 3TV Nabil Bentaleb (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (19 tuổi) 3   Tottenham Hotspur
15 4 El Arbi Hillel Soudani (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 22   Dinamo Zagreb
16 1TM Mohamed Zemmamouche (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 7   USM Alger
17 2HV Liassine Cadamuro-Bentaïba (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 7   Mallorca
18 3TV Abdelmoumene Djabou (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 8   Club Africain
19 3TV Saphir Taïder (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 11   Internazionale
20 2HV Aïssa Mandi (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (22 tuổi) 2   Reims
21 3TV Riyad Mahrez (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 2   Leicester City
22 3TV Mehdi Mostefa (1983-08-30)30 tháng 8, 1983 (30 tuổi) 23   Ajaccio
23 1TM Raïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 28   CSKA Sofia

Bỉ sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Marc Wilmots

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Thibaut Courtois (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 17   Atlético Madrid
2 2HV Toby Alderweireld (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 34   Atlético Madrid
3 2HV Thomas Vermaelen (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (28 tuổi) 47   Arsenal
4 2HV Vincent Kompany (c) (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 59   Manchester City
5 2HV Jan Vertonghen (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 56   Tottenham Hotspur
6 3TV Axel Witsel (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 48   Zenit Saint Petersburg
7 3TV Kevin De Bruyne (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 21   VfL Wolfsburg
8 3TV Marouane Fellaini (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 50   Manchester United
9 4 Romelu Lukaku (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (21 tuổi) 29   Everton
10 3TV Eden Hazard (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 45   Chelsea
11 3TV Kevin Mirallas (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (26 tuổi) 44   Everton
12 1TM Simon Mignolet (1988-08-06)6 tháng 8, 1988 (25 tuổi) 14   Liverpool
13 1TM Sammy Bossut (1985-08-11)11 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 0   Zulte Waregem
14 4 Dries Mertens (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 25   Napoli
15 2HV Daniel Van Buyten (1978-02-07)7 tháng 2, 1978 (36 tuổi) 79   Bayern Munich
16 3TV Steven Defour (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 43   Porto
17 4 Divock Origi (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 2   Lille
18 2HV Nicolas Lombaerts (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 25   Zenit Saint Petersburg
19 3TV Mousa Dembélé (1987-07-16)16 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 57   Tottenham Hotspur
20 3TV Adnan Januzaj (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 1   Manchester United
21 2HV Anthony Vanden Borre (1987-10-24)24 tháng 10, 1987 (26 tuổi) 25   Anderlecht
22 3TV Nacer Chadli (1989-10-02)2 tháng 10, 1989 (24 tuổi) 20   Tottenham Hotspur
23 2HV Laurent Ciman (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (28 tuổi) 8   Standard Liège

Nga sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Fabio Capello

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Igor Akinfeev (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 68   CSKA Moscow
2 2HV Aleksei Kozlov (1986-11-16)16 tháng 11, 1986 (27 tuổi) 11   Dinamo Moskva
3 2HV Georgi Shchennikov (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 4   CSKA Moscow
4 2HV Sergei Ignashevich (1979-07-14)14 tháng 7, 1979 (34 tuổi) 96   CSKA Moscow
5 2HV Andrei Semyonov (1989-03-24)24 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 1   Terek Grozny
6 4 Maksim Kanunnikov (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (22 tuổi) 2   Rubin Kazan
7 3TV Igor Denisov (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 43   Dinamo Moskva
8 3TV Denis Glushakov (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 26   Spartak Moscow
9 4 Aleksandr Kokorin (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 21   Dinamo Moskva
10 3TV Alan Dzagoev (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 32   CSKA Moscow
11 4 Aleksandr Kerzhakov (1982-11-27)27 tháng 11, 1982 (31 tuổi) 80   Zenit Saint Petersburg
12 1TM Yuri Lodygin (1990-05-26)26 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 3   Zenit Saint Petersburg
13 2HV Vladimir Granat (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 5   Dinamo Moskva
14 2HV Vasili Berezutski (c) (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (31 tuổi) 78   CSKA Moscow
15 3TV Pavel Mogilevets (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (21 tuổi) 1   Rubin Kazan
16 1TM Sergey Ryzhikov (1980-09-19)19 tháng 9, 1980 (33 tuổi) 1   Rubin Kazan
17 3TV Oleg Shatov (1990-07-29)29 tháng 7, 1990 (23 tuổi) 7   Zenit Saint Petersburg
18 4 Yuri Zhirkov (1983-08-20)20 tháng 8, 1983 (30 tuổi) 60   Dinamo Moskva
19 4 Aleksandr Samedov (1984-07-19)19 tháng 7, 1984 (29 tuổi) 17   Lokomotiv Moscow
20 3TV Viktor Fayzulin (1986-04-22)22 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 19   Zenit Saint Petersburg
21 4 Aleksei Ionov (1989-02-18)18 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 5   Dinamo Moskva
22 2HV Andrey Yeshchenko (1984-02-09)9 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 12   Anzhi Makhachkala
23 2HV Dmitri Kombarov (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 22   Spartak Moscow

Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Hong Myung-Bo

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jung Sung-ryong (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 61   Suwon Bluewings
2 2HV Kim Chang-soo (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 9   Kashiwa Reysol
3 2HV Yun Suk-young (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 4   Queens Park Rangers
4 2HV Kwak Tae-hwi (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (32 tuổi) 35   Al-Hilal
5 2HV Kim Young-gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 21   Guangzhou Evergrande
6 2HV Hwang Seok-ho (1989-06-27)27 tháng 6, 1989 (24 tuổi) 3   Sanfrecce Hiroshima
7 3TV Kim Bo-kyung (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (24 tuổi) 28   Cardiff City
8 3TV Ha Dae-sung (1985-03-02)2 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 13   Beijing Guoan
9 4 Son Heung-min (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (21 tuổi) 25   Bayer Leverkusen
10 4 Park Chu-young (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 64   Watford
11 4 Lee Keun-ho (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 63   Sangju Sangmu
12 2HV Lee Yong (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 12   Ulsan Hyundai
13 3TV Koo Ja-cheol (c) (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 37   Mainz 05
14 3TV Han Kook-young (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 10   Kashiwa Reysol
15 3TV Park Jong-woo (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 10   Guangzhou R&F
16 3TV Ki Sung-yueng (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 58   Sunderland
17 3TV Lee Chung-yong (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 55   Bolton Wanderers
18 4 Kim Shin-wook (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 27   Ulsan Hyundai
19 4 Ji Dong-won (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 28   FC Augsburg
20 2HV Hong Jeong-ho (1989-08-12)12 tháng 8, 1989 (24 tuổi) 25   FC Augsburg
21 1TM Kim Seung-gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 5   Ulsan Hyundai
22 2HV Park Joo-ho (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 14   Mainz 05
23 1TM Lee Bum-young (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 0   Busan IPark

Chú thích sửa

  1. ^ a b c d “Regulations - 2014 FIFA World Cup - Brazil” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ “Release list of Players” (PDF). FIFA.com. ngày 16 tháng 5 năm 2014. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.