FC Naftan Novopolotsk (tiếng Belarus: ФК Нафтан Наваполацк, FK Naftan Navapolatsk) là một câu lạc bộ bóng đá nằm tại Navapolatsk, Belarus. Đội bóng này đang chơi tại Giải Ngoại hạng Belarus, giải đấu cao nhất của bóng đá Belarus. Sân nhà của đội bóng là sân vận động Atlant.
Lịch sử
sửa
Tên gọi
sửa
- 1963: Được thành lập với tên gọi Neftyanik Novopolotsk
- 1981: Đổi tên thành Dvina Novopolotsk
- 1989: Đổi tên thành Kommunalnik Novopolotsk
- 1992: Đổi tên thành Naftan Novopolotsk
- 1995: Đổi tên thành Naftan-Devon Novopolotsk
- 2001: Đổi tên thành Naftan Novopolotsk
Danh hiệu
sửa
Cúp bóng đá Belarus
Đội hình hiện tại
sửa
Tính đến tháng 4 năm 2020
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Thành tích trong nước
sửa
Mùa giải
|
Cấp độ
|
VT
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
BT–BB
|
Điểm
|
Cúp quốc gia
|
Ghi chú
|
---|
1992 |
3 |
10 |
15 |
5 |
5 |
5 |
24–20 |
15 |
Vòng 64 đội |
|
1992–93 |
3 |
2 |
30 |
19 |
8 |
3 |
71–20 |
46 |
Vòng 16 đội |
|
1993–94 |
3 |
3 |
34 |
22 |
5 |
7 |
88–31 |
49 |
|
|
1994–95 |
3 |
1 |
22 |
20 |
1 |
1 |
65–15 |
41 |
Vòng 16 đội |
Thăng hạng
|
1995 |
2 |
1 |
14 |
10 |
2 |
2 |
29–14 |
32 |
Vòng 32 đội |
Thăng hạng
|
1996 |
1 |
7 |
30 |
13 |
4 |
13 |
43–52 |
43 |
|
1997 |
1 |
9 |
30 |
10 |
9 |
11 |
40–33 |
39 |
Vòng 32 đội |
|
1998 |
1 |
13 |
28 |
7 |
4 |
17 |
30–40 |
29 |
Vòng 16 đội |
|
1999 |
1 |
12 |
30 |
8 |
4 |
18 |
39–63 |
28 |
Vòng 16 đội |
|
2000 |
1 |
13 |
30 |
5 |
7 |
18 |
25–69 |
22 |
Vòng 16 đội |
|
2001 |
1 |
13 |
26 |
4 |
2 |
20 |
18–51 |
14 |
Vòng 32 đội |
Xuống hạng
|
2002 |
2 |
2 |
30 |
21 |
5 |
4 |
56–23 |
68 |
Vòng 16 đội |
Thăng hạng
|
2003 |
1 |
8 |
30 |
10 |
5 |
15 |
39–49 |
35 |
Vòng 32 đội |
|
2004 |
1 |
10 |
30 |
10 |
5 |
15 |
45–50 |
35 |
Bán kết |
|
2005 |
1 |
9 |
26 |
10 |
3 |
13 |
43–44 |
33 |
Vòng 16 đội |
|
2006 |
1 |
7 |
26 |
11 |
4 |
11 |
45–42 |
37 |
Vòng 16 đội |
|
2007 |
1 |
7 |
26 |
9 |
9 |
8 |
28–30 |
36 |
Vòng 32 đội |
|
2008 |
1 |
7 |
30 |
13 |
7 |
10 |
41–35 |
46 |
Vòng 32 đội |
|
2009 |
1 |
4 |
26 |
12 |
2 |
12 |
29–39 |
38 |
Vô địch |
|
2010 |
1 |
7 |
33 |
11 |
11 |
11 |
41–34 |
44 |
Tứ kết |
|
2011 |
1 |
7 |
33 |
10 |
7 |
16 |
35–45 |
37 |
Tứ kết |
|
2012 |
1 |
9 |
30 |
7 |
8 |
15 |
23–40 |
29 |
Vô địch |
|
2013 |
1 |
10 |
32 |
9 |
10 |
13 |
29–41 |
37 |
Vòng 32 đội |
|
2014 |
1 |
5 |
32 |
11 |
10 |
11 |
40–43 |
43 |
Vòng 32 đội |
|
2015 |
1 |
9 |
26 |
8 |
6 |
12 |
34–35 |
30 |
Vòng 16 đội |
|
2016 |
1 |
13 |
30 |
7 |
8 |
15 |
25–46 |
29 |
Vòng 8 đội |
|
2017
|
1
|
16
|
30
|
4
|
6
|
20
|
18–57
|
13 1 |
Vòng 8 đội
|
Xuống hạng
|
2018
|
2
|
5
|
28
|
10
|
11
|
7
|
28–24
|
41
|
Vòng 16 đội
|
|
2019
|
2
|
5
|
28
|
13
|
8
|
7
|
58–43
|
47
|
Vòng 8 đội
|
|
Thành tích tại Cúp châu Âu
sửa
Huấn luyện viên
sửa
Tham khảo
sửa
Liên kết ngoài
sửa