Furcraea là một chi thực vật mọng nước trong phân họ Agavoideae,[3] của họ Asparagaceae.[3][4]

Furcraea
Loài Furcraea foetida tại Hawaii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Phân họ (subfamilia)Agavoideae
Chi (genus)Furcraea
Vent., 1793
Loài điển hình
Furcraea cubensis
(Jacq.) Vent.[1]
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Funium Willemet
  • Fourcroya Spreng.
  • Roezlia Laurentius

Các loài trong chi này là bản địa khu vực nhiệt đới thuộc México, Caribe, Trung Mỹ và miền bắc Nam Mỹ.

Danh sách loài sửa

Danh sách dưới đây lấy theo The Plant List[4] và phân chia theo các nhóm dưới cấp chi[5]

Nhóm Furcraea sửa

Nhóm Serrulatae sửa

Không gộp nhóm sửa

Hình ảnh sửa

Chú thích sửa

  1. ^ lectotype designated by Britton, Flora of Bermuda 80 (1918)
  2. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ a b Stevens, P.F. (2001 onwards), Angiosperm Phylogeny Website: Asparagales: Agavoideae Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
  4. ^ a b The Plant List (2010). Furcraea. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
  5. ^ Grouping according to Subgenus and Section

Tham khảo sửa

  • J. C. David: A review of trunk-forming species of Furcraea (Agavaceae) in cultivation in the UK. In: Hanburyana. Band 4, 2009, S. 23–32 (PDF[liên kết hỏng]).
  • Abisai García Mendoza: Revisión taxonómica de las especies arborescentes de Furcraea (Agavaceae) en México y Guatemala. In: Boletín de la Sociedad Botánica de México. Nummer 66, 2000, S. 113–129 (PDF[liên kết hỏng])

Liên kết ngoài sửa