Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (Bảng G)

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng G - Giải vô địch bóng đá thế giới 2006, là một trong tám bảng đấu thuộc World Cup 2006. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 13 tháng 6, 2006, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 23 tháng 6.

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thụy Sĩ 3 2 1 0 4 0 +4 7 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2   Pháp 3 1 2 0 3 1 +2 5
3   Hàn Quốc 3 1 1 1 3 4 −1 4
4   Togo 3 0 0 3 1 6 −5 0
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tie-breaking criteria

Múi giờ địa phương là UTC+2.

Hàn Quốc v Togo sửa

Hàn Quốc  2–1  Togo
Lee Chun-Soo   54'
Ahn Jung-Hwan   72'
Chi tiết Kader   31'
Khán giả: 48.000
Trọng tài: Graham Poll (Anh)
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc
 
 
 
 
 
Togo
 
HÀN QUỐC:
TM 1 Lee Woon-Jae (c)
TrV 6 Kim Jin-Kyu   45'
TrV 2 Kim Young-Chul   41'
TrV 4 Choi Jin-Cheul
TVP 22 Song Chong-Gug
TVG 17 Lee Ho
TVG 13 Lee Eul-Yong   68'
TVT 12 Lee Young-Pyo
CP 14 Lee Chun-Soo   51'
19 Cho Jae-Jin   83'
CT 7 Park Ji-Sung
Vào thay người:
9 Ahn Jung-Hwan   45'
TV 5 Kim Nam-Il   68'
TV 18 Kim Sang-Sik   83'
Huấn luyện viên trưởng:
  Dick Advocaat
 
 
TOGO:
TM 16 Kossi Agassa
HVP 5 Massamasso Tchangai   90+2'
TrV 3 Jean-Paul Abalo (c)   23'   53'
TrV 2 Daré Nibombé
HVT 19 Ludovic Assemoassa   62'
TVL 15 Alaixys Romao   24'
TVP 18 Yao Junior Sènaya   55'
TVT 7 Moustapha Salifou   86'
TVC 10 Mamam Cherif Touré
17 Mohamed Kader
4 Emmanuel Adebayor
Vào thay người:
HV 23 Assimiou Touré   55'
13 Richmond Forson   62'
TV 6 Yao Aziawonou   86'
Huấn luyện viên trưởng:
  Otto Pfister

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ahn Jung-Hwan (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Philip Sharp (Anh)
Glen Turner (Anh)
Trọng tài thứ tư:
Jerome Damon (Nam Phi)
Trọng tài thứ năm:
Justice Yeboah (Ghana)

Pháp v Thụy Sĩ sửa

Pháp  0–0  Thụy Sĩ
Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Pháp
 
 
 
 
 
 
 
Thụy Sĩ
 
PHÁP:
TM 16 Fabien Barthez
HVP 19 Willy Sagnol   90+3'
TrV 15 Lilian Thuram
TrV 5 William Gallas
HVT 3 Éric Abidal   64'
TVL 4 Patrick Vieira
TVL 6 Claude Makélélé
CP 22 Franck Ribéry   70'
TVC 10 Zinédine Zidane (c)   72'
CT 11 Sylvain Wiltord   84'
12 Thierry Henry
Vào thay người:
14 Louis Saha   70'
TV 8 Vikash Dhorasoo   84'
Huấn luyện viên trưởng:
Raymond Domenech
 
 
THỤY SĨ:
TM 1 Pascal Zuberbühler
HVP 23 Philipp Degen   56'
TrV 20 Patrick Müller   75'
TrV 4 Philippe Senderos
HVT 3 Ludovic Magnin   42'
TVL 6 Johann Vogel (c)
TVP 16 Tranquillo Barnetta
TVT 8 Raphaël Wicky   82'
TVC 7 Ricardo Cabanas   72'
9 Alexander Frei   90+3'
11 Marco Streller   45'   57'
Vào thay người:
10 Daniel Gygax   57'
HV 2 Johan Djourou   75'
TV 5 Xavier Margairaz   82'
Huấn luyện viên trưởng:
Köbi Kuhn

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Claude Makélélé (Pháp)

Trợ lý trọng tài:
Nikolay Golubev (Nga)
Evgueni Volnin (Nga)
Trọng tài thứ tư:
Kevin Stott (Hoa Kỳ)
Trọng tài thứ năm:
Gregory Barkey (Hoa Kỳ)

Pháp v Hàn Quốc sửa

Pháp  1–1  Hàn Quốc
Henry   9' Chi tiết Park Ji-Sung   81'
Khán giả: 43,000
Trọng tài: Benito Archundia (México)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Pháp
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc
 
PHÁP:
TM 16 Fabien Barthez
HVP 19 Willy Sagnol
TrV 15 Lilian Thuram
TrV 5 William Gallas
HVT 3 Éric Abidal   79'
TVL 4 Patrick Vieira
TVL 6 Claude Makélélé
CP 7 Florent Malouda   88'
TVC 10 Zinédine Zidane (c)   85'   90+1'
CT 11 Sylvain Wiltord   60'
12 Thierry Henry
Vào thay người:
TV 22 Franck Ribéry   60'
TV 8 Vikash Dhorasoo   88'
20 David Trézéguet   90+1'
Huấn luyện viên trưởng:
Raymond Domenech
 
 
HÀN QUỐC:
TM 1 Lee Woon-Jae (c)
HVP 12 Lee Young-Pyo
TrV 4 Choi Jin-Cheul
TrV 2 Kim Young-Chul
HVT 3 Kim Dong-Jin   29'
TVP 5 Kim Nam-Il
TVG 13 Lee Eul-Yong   46'
TVT 17 Lee Ho   11'   69'
TVC 14 Lee Chun-Soo   72'
TVC 7 Park Ji-Sung
19 Cho Jae-Jin
Vào thay người:
11 Seol Ki-Hyeon   46'
HV 18 Kim Sang-Sik   69'
9 Ahn Jung-Hwan   72'
Huấn luyện viên trưởng:
  Dick Advocaat

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Park Ji-Sung (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
José Ramírez (México)
Héctor Vergara (Canada)
Trọng tài thứ tư:
Essam Abd El Fatah (Ai Cập)
Trọng tài thứ năm:
Mamadou Ndoye (Sénégal)

Togo v Thụy Sĩ sửa

Togo  0–2  Thụy Sĩ
Chi tiết Frei   16'
Barnetta   88'
Khán giả: 65,000
Trọng tài: Carlos Amarilla (Paraguay)
 
 
 
 
 
Togo
 
 
 
 
 
 
Thụy Sĩ
 
TOGO:
TM 16 Kossi Agassa
HVP 5 Massamasso Tchangai (c)
TrV 2 Daré Nibombé
TrV 13 Richmond Forson
HVT 23 Assimiou Touré
TVL 15 Alaixys Romao   53'
TVP 9 Thomas Dossevi   69'
TVG 10 Mamam Cherif Touré   87'
TVT 8 Kuami Agboh   25'
4 Emmanuel Adebayor   47'
17 Mohamed Kader
Vào thay người:
7 Moustapha Salifou   45'   25'
18 Yao Junior Senaya   69'
11 Robert Malm   87'
Huấn luyện viên trưởng:
  Otto Pfister
 
 
THỤY SĨ:
TM 1 Pascal Zuberbühler
HVP 23 Philipp Degen
TrV 20 Patrick Müller
TrV 4 Philippe Senderos
HVT 3 Ludovic Magnin
TVL 6 Johann Vogel (c)   90+2'
TVP 16 Tranquillo Barnetta
TVT 8 Raphaël Wicky
TVC 7 Ricardo Cabanas   77'
9 Alexander Frei   87'
10 Daniel Gygax   46'
Vào thay người:
TV 22 Hakan Yakın   46'
11 Marco Streller   77'
18 Mauro Lustrinelli   87'
Huấn luyện viên trưởng:
Köbi Kuhn

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Alexander Frei (Thụy Sĩ)

Trợ lý trọng tài:
Amelio Andino (Paraguay)
Manuel Bernal (Paraguay)
Trọng tài thứ tư:
Mohamed Guezzaz (Maroc)
Trọng tài thứ năm:
Brahim Djezzar (Algérie)

Togo v Pháp sửa

Togo  0–2  Pháp
Chi tiết Vieira   55'
Henry   61'
Khán giả: 45,000
Trọng tài: Jorge Larrionda (Uruguay)
 
 
 
 
 
Togo
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Pháp
 
TOGO:
TM 16 Kossi Agassa
HVP 5 Massamasso Tchangai
TrV 3 Jean-Paul Abalo (c)
TrV 2 Daré Nibombé
HVT 13 Richmond Forson
TVL 6 Yao Aziawonou   38'
TVP 18 Yao Junior Sènaya
TVG 7 Moustapha Salifou   88'
TVT 10 Mamam Cherif Touré   44'   59'
4 Emmanuel Adebayor   75'
17 Mohamed Kader
Vào thay người:
TV 14 Adékambi Olufadé   59'
TV 9 Thomas Dossevi   75'
Huấn luyện viên trưởng:
  Otto Pfister
 
 
PHÁP:
TM 16 Fabien Barthez
HVP 19 Willy Sagnol
TrV 15 Lilian Thuram
TrV 5 William Gallas
HVT 13 Mikaël Silvestre
TVL 4 Patrick Vieira (c)   81'
TVL 6 Claude Makélélé   30'
TVP 22 Franck Ribéry   77'
TVT 7 Florent Malouda   74'
20 David Trezeguet
12 Thierry Henry
Vào thay người:
11 Sylvain Wiltord   74'
9 Sidney Govou   77'
TV 18 Alou Diarra   81'
Huấn luyện viên trưởng:
Raymond Domenech

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Patrick Vieira (Pháp)

Trợ lý trọng tài:
Wálter Rial (Uruguay)
Pablo Fandino (Uruguay)
Trọng tài thứ tư:
Carlos Chandia (Chile)
Trọng tài thứ năm:
Rodrigo González (Chile)

Thụy Sĩ v Hàn Quốc sửa

Thụy Sĩ  2–0  Hàn Quốc
Senderos   23'
Frei   77'
Chi tiết
Khán giả: 43,000
Trọng tài: Horacio Elizondo (Argentina)
 
 
 
 
 
 
Thụy Sĩ
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc
 
THỤY SĨ:
TM 1 Pascal Zuberbühler
HVP 23 Philipp Degen
TrV 20 Patrick Müller
TrV 4 Philippe Senderos   43'   53'
HVT 17 Christoph Spycher   82'
TVL 6 Johann Vogel (c)
TVP 16 Tranquillo Barnetta
TVT 8 Raphaël Wicky   69'   88'
TVC 7 Ricardo Cabanas
TĐL 22 Hakan Yakın   55'   71'
9 Alexander Frei
Vào thay người:
HV 2 Johan Djourou   90'   53'
TV 5 Xavier Margairaz   71'
TV 19 Valon Behrami   88'
Huấn luyện viên trưởng:
Köbi Kuhn
 
 
HÀN QUỐC:
TM 1 Lee Woon-Jae (c)
HVP 12 Lee Young-Pyo   63'
TrV 4 Choi Jin-Cheul   78'
TrV 6 Kim Jin-Kyu   37'
HVT 3 Kim Dong-Jin
TVP 17 Lee Ho
TVG 5 Kim Nam-Il
TVT 10 Park Chu-Young   23'   66'
TVC 14 Lee Chun-Soo   80'
TVC 7 Park Ji-Sung
19 Cho Jae-Jin
Vào thay người:
9 Ahn Jung-Hwan   78'   63'
11 Seol Ki-Hyeon   66'
Huấn luyện viên trưởng:
  Dick Advocaat

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Alexander Frei (Thụy Sĩ)

Trợ lý trọng tài:
Darío García (Argentina)
Rodolfo Otero (Argentina)
Trọng tài thứ tư:
Essam Abd El Fatah (Ai Cập)
Trọng tài thứ năm:
Dramane Danté (Mali)

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa