Koji Homma (本間 幸司 Honma Kōji?, sinh ngày 27 tháng 4 năm 1977 ở Hitachi, Ibaraki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Mito HollyhockJ2 League.[1] Anh đang giữ kỉ lục thi đấu nhiều trận nhất ở J2 League.

Koji Homma
本間 幸司
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Koji Homma
Ngày sinh 27 tháng 4, 1977 (46 tuổi)
Nơi sinh Hitachi, Ibaraki, Nhật Bản
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Mito HollyHock
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1993–1995 Mito Univ. High School
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1996–1999 Urawa Red Diamonds 0 (0)
1999– Mito HollyHock 587 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Thống kê sự nghiệp sửa

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
1996 Urawa Red Diamonds J. League 0 0 0 0 0 0 0 0
1997 0 0 0 0 0 0 0 0
1998 0 0 0 0 0 0 0 0
1999 J1 League 0 0 - 0 0 0 0
Mito HollyHock JFL 24 0 3 0 - 27 0
2000 J2 League 40 0 3 0 1 0 44 0
2001 31 0 1 0 2 0 34 0
2002 28 0 0 0 - 28 0
2003 31 0 3 0 - 34 0
2004 28 0 1 0 - 29 0
2005 41 0 2 0 - 43 0
2006 13 0 1 0 - 14 0
2007 35 0 0 0 - 35 0
2008 42 0 2 0 - 44 0
2009 50 0 0 0 - 50 0
2010 33 0 2 0 - 35 0
2011 35 0 3 0 - 38 0
2012 42 0 1 0 - 43 0
2013 28 0 1 0 - 29 0
2014 31 0 0 0 - 31 0
2015 35 0 1 0 - 36 0
2016 20 0 2 0 - 22 0
2017 0 0 1 0 - 1 0
Tổng cộng sự nghiệp 587 0 27 0 3 0 617 0

Tham khảo sửa

  1. ^ “Stats Centre: Koji Homma Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 207 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 203 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 231 out of 289)

Liên kết ngoài sửa