Kerodon
Kerodon là một chi động vật có vú trong họ Caviidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được F. Cuvier miêu tả năm 1825.[1] Loài điển hình của chi này là Kerodon moco Lesson, 1827 (= Cavia rupestris Wied, 1820).
Kerodon | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Pleistocene - Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Caviidae |
Chi (genus) | Kerodon Cuvier, 1825[1] |
Loài điển hình | |
Kerodon moco Lesson, 1827 (= Cavia rupestris Wied, 1820). | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cerodon Waterhouse, 1848; Kerodons F. Cuvier, 1829. |
Các loài sửa
Chi này gồm các loài:
Hình ảnh sửa
Chú thích sửa
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Kerodon”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Kerodon tại Wikispecies