Mào (định hướng)

trang định hướng Wikimedia

Mào trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là:

  • Một bộ phận trên đầu các loài chim, ví dụ mào gà, mào ngỗng. Xem bài Mào (động vật).
  • Là một hiện tượng bệnh lý. Xem bài Mào.
  • Là chỏm lông trên các mũ sắt của các chiến binh ngày xưa. Xem bài Mào (quân sự).
  • Trong các từ ghép như:
    • Một từ hợp thành trong tên gọi chào mào. Ở đây chào mào là tên gọi riêng của một loài chim hoặc là tên gọi của một loại là mũ chào mào.
    • Chỉ một bộ phận trong cơ quan sinh dục của động vật có vú giống đực, tức mào tinh hoàn (epididymis).
    • Trong từ cây mào gà (các loài cây thuộc chi Celosia họ Dền (tên khoa học: Amaranthaceae)) - là một loài thực vật, do hoa của nó có hình dạng và màu sắc giống như mào gà.