McDonnell Douglas DC-9 (định danh ban đầu Douglas DC-9) là một loại máy bay chở khách phản lực mà sau này phát triển thành MD-80MD-90. Nó là loại máy bay ngắn chở được từ 80 đến 135 khách và tầm bay khoảng hơn 4700km. Được trang bị hai động cơ Pratt & Whitney JT8D với lực đẩy khoảng 12.200 pound lực.

DC-9
DC-9-32 của hãng New York Air, 1983
Kiểu Máy bay chở khách phản lực thân hẹp
Hãng sản xuất Douglas Aircraft
McDonnell Douglas
Chuyến bay đầu tiên 25 tháng 2 năm 1965
Ra mắt 8 tháng 12 năm 1965 với Delta Air Lines
Tình trạng Hoạt động
Trang bị cho Delta Air Lines
USA Jet Airlines
Everts Air Cargo
Được chế tạo 1965–1982
Số lượng sản xuất 976
Giá thành 41,5 tới 48,5 triệu USD
Biến thể McDonnell Douglas MD-80
McDonnell Douglas MD-90
Boeing 717

Biến thể sửa

 
DC-9-15 của hãng British Midland Airways

Series 10 sửa

Series 20 sửa

Series 30 sửa

Các phiên bản của Series 30 versions sửa

Series 30 được chế tạo với 4 phiên bản phụ chính.[1][2]

  • DC-9-31:
  • DC-9-32:
  • DC-9-33:
  • DC-9-34:

Series 40 sửa

 
Buồng lái DC-9-40

Series 50 sửa

Quân sự và chính phủ sửa

  • C-9A Nightingale
  • C-9B Skytrain II
  • VC-9C
  • C-9K

Quốc gia sử dụng sửa

Giao hàng sửa

DC-9-15 DC-9-20 DC-9-30 DC-9-40 DC-9-50
Tổ lái 2
Hành khách
(1 class)[3]
90 115 125 135
Chiều dài 104 ft 4¾ in
(31,82 m)
119 ft 3½ in
(36,37 m)
125 ft 7¼ in
(38,28 m)
133 ft 7¼ in
(40,72 m)
Sải cánh 89 ft 5 in
(27,25 m)
93 ft 5 in
(28,47 m)
Chiều cao 27 ft 6 in
(8,38 m)
28 ft 0 in
(8,53 m)
Diện tích cánh 934,3 sq ft
(86,77 m²)
1,000.7 sq ft
(92,97 m²)
Tỉ số cạnh 8.55:1 8.71:1
Trọng lượng rỗng 49.020 lb
(22.235 kg)
52.880 lb
(23.880 kg)
57.190 lb
(25.940 kg)
58.670 lb
(26.612 kg)
61.880 lb
(28.068 kg)
Trọng lượng cất
cánh tối đa[3]
90.700 lb
(41.100 kg)
98.000 lb
(44.500 kg)
108.000 lb
(49.090 kg)
114.000 lb
(51.700 kg)
121.000 lb
(54.900 kg)
Động cơ (2x) P&W JT8D-5 hoặc -7 P&W JT8D-11 P&W JT8D-7, -9, -11, -15 hoặc -17 P&W JT8D-9, -11, -15 hoặc -17 P&W JT8D-15 hoặc -17
Lực đẩy 12.250 tới 14.000 lbf (54,5 to 62,3 kN) 14.500 lbf (64,5 kN) 14.000 tới 16.000 lbf (62,3 tới 71,2 kN) 14.500 tới 16.000 lbf (64,5 tới 71,2 kN) 15.500 tới 16.000 lbf (69 tới 71.,2 kN)
Vận tốc hành trình
lớn nhất (25.000 ft (7.620 m))
490 kn
(564 mph,
907 km/h)
494 kn
(569 mph,
915 km/h)
490 kn
(565 mph,
907 km/h)
485 kn
(558 mph,
898 km/h)
Tầm hoạt động tối đa 1.590 hải lý
(1.831 mi,
2.946 km)
1.605 nmi
(1.848 mi,
2.974 km)
1.670 nmi
(1.923 mi,
3.095 km)
1.555 nmi
(1.790 mi,
2.880 km)
1.795 nmi
(2.067 mi,
3.326 km)
Sức chứa nhiên liệu 3.700 galông Mỹ (14.000 l)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ] 3.679 galông Mỹ (13.930 l)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ] 5.038 galông Mỹ (19.070 l)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]
 
DC-9-30 của Allegheny Airlines 1970
 
So sánh McDonnell Douglas DC-9, Boeing 717, và McDonnell Douglas MD-80

Nguồn: Jane's All The World's Aircraft 1976–77[4] except where specified.

Xem thêm sửa

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo sửa

Chú thích sửa

  1. ^ Airclaims Jet Programs 1995
  2. ^ Jane's Civil and Military Aircraft Upgrades 1995
  3. ^ a b c "DC-9: Airplane Characteristics for Airport Planning: Douglas Aircraft Company June 1984". Boeing. June 1984. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2012.
  4. ^ Taylor 1976, pp. 330–331.

Tài liệu sửa

  • Becher, Thomas. Douglas Twinjets, DC-9, MD-80, MD-90 and Boeing 717. The Crowood Press, 2002. ISBN 1-86126-446-1.
  • "Super 80 For the Eighties". Air International, Vol 18 No 6, June 1980. pp. 267–272, 292–296. ISSN 0306-5634.
  • Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1966–67. London: Sampson Low, Marston & Company, 1966.
  • Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1976–77. London: Jane's Yearbooks, 1976. ISBN 0-354-00538-3.

Liên kết ngoài sửa