Metanephrops là một chi trong họ Tôm hùm càng[1]

Metanephrops
Thời điểm hóa thạch: Late Cretaceous–Recent
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropod
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Họ (familia)Nephropidae
Chi (genus)Metanephrops
Jenkins, 1972
Loài điển hình
Nephrops japonicus
Tapparone-Canefri, 1873

Các loài sửa

Có 18 loài đã được ghi nhận trong chi này[2]

Các loài khác[3][4]

Tham khảo sửa

  1. ^ Lipke Holthuis (1991). FAO species catalogue Vol. 13: Marine lobsters of the world. FAO. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ Tin-Yam Chan (2010). Metanephrops Jenkins, 1972”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
  3. ^ Sammy De Grave, N. Dean Pentcheff, Shane T. Ahyong (2009). “A classification of living and fossil genera of decapod crustaceans” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 21: 1–109. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Dale Tshudy, Tin-Yam Chan & Ulf Sorhannus (2007). “Morphology-based clasdistic analysis of Metanephrops: the most diverse extant genus of clawed lobster (Nephropidae)”. Journal of Crustacean Biology. 27 (3): 463–476. doi:10.1651/S-2777.1.