Minamioguni, Kumamoto
Thị trấn thuộc huyện Aso, tỉnh Kumamoto, Nhật Bản
Minamioguni (南小国町 Minamioguni-machi) là thị trấn thuộc huyện Aso, tỉnh Kumamoto, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.750 người và mật độ dân số là 32 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 115,9 km2.
Minamioguni 南小国町 | |
---|---|
Tòa thị chính Minamioguni | |
Vị trí Minamioguni trên bản đồ tỉnh Kumamoto | |
Tọa độ: 33°05′B 131°05′Đ / 33,083°B 131,083°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kyūshū |
Tỉnh | Kumamoto |
Huyện | Kamimashiki |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 115,9 km2 (44,7 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 3,750 |
• Mật độ | 32/km2 (84/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 869-2492 |
Khí hậu | Cfa |
Website | www |
Địa lý sửa
Khí hậu sửa
Dữ liệu khí hậu của Minamioguni, Kumamoto | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.8 | 22.7 | 24.6 | 30.1 | 32.5 | 33.4 | 36.1 | 36.5 | 33.7 | 31.4 | 25.5 | 21.7 | 36,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 7.6 | 9.6 | 13.5 | 19.2 | 23.9 | 25.8 | 29.4 | 30.5 | 26.9 | 21.8 | 16.0 | 10.0 | 19,52 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 1.8 | 3.2 | 6.8 | 12.0 | 16.9 | 20.5 | 24.2 | 24.5 | 20.9 | 14.8 | 9.0 | 3.6 | 13,18 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −2.8 | −2.1 | 0.9 | 5.3 | 10.7 | 16.2 | 20.3 | 20.3 | 16.3 | 9.4 | 3.5 | −1.3 | 8,06 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −12.9 | −13.8 | −8.9 | −5.1 | −0.6 | 5.0 | 10.1 | 12.5 | 2.9 | −2.4 | −5.4 | −9.7 | −13,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 73.8 (2.906) |
107.6 (4.236) |
161.8 (6.37) |
165.8 (6.528) |
197.5 (7.776) |
518.2 (20.402) |
490.5 (19.311) |
235.0 (9.252) |
206.0 (8.11) |
102.0 (4.016) |
92.8 (3.654) |
70.7 (2.783) |
2.421,5 (95,335) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 8.4 | 9.5 | 12.1 | 11.1 | 10.7 | 15.5 | 15.6 | 12.6 | 10.9 | 8.3 | 8.5 | 8.3 | 131,5 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 111.8 | 120.9 | 148.8 | 168.0 | 175.3 | 107.8 | 135.9 | 156.7 | 131.7 | 159.7 | 135.8 | 118.2 | 1.672,6 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo sửa
- ^ “Minamioguni (Kumamoto, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2022.