Mueang Rayong (huyện)

huyện

Mueang Rayong (tiếng Thái: เมืองระยอง, phiên âm: mương rá-yoong) là huyện thủ phủ (Amphoe Mueang) của tỉnh Rayong, phía đông Thái Lan.

Mueang Rayong
เมืองระยอง
Số liệu thống kê
Tỉnh: Rayong
Văn phòng huyện: 12°40′6″B 101°16′30″Đ / 12,66833°B 101,275°Đ / 12.66833; 101.27500
Diện tích: 514,5 km²
Dân số: 211.064 (2005)
Mật độ dân số: 410,3 người/km²
Mã địa lý: 2101
Mã bưu chính: 21000
Bản đồ
Bản đồ Rayong, Thái Lan với Mueang Rayong

Địa lý sửa

Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) là: Ban Chang, Nikhom Phatthana, Ban Khai, Wang ChanKlaeng. Phía nam là vịnh Thái Lan.

Vườn quốc gia Khao Laem Ya - Mu Ko Samet nằm ở huyện này.

Hành chính sửa

Huyện được chia ra thành 15 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 83 làng (muban). Rayong là thành phố (thesaban nakhon) nằm trên một phần tambon Tha Pradu và Pak Nam, tambon Choeng Noen và Noen Phra. Thị xã (thesaban mueang) Map Ta Phut nằm trên toàn bộ tambon Map Ta Phut và Huai Pong, một phần của Noen Phra, Thap Ma và tambon Mapkha thuộc King Amphoe Nikhom Phatthana. Có 2 thị trấn (thesaban tambon) - Klaeng Kachet nằm trên một phần của tambon Klaeng và Kachet, Ban Phe nằm trên một phần của tambon Phe.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Tha Pradu ท่าประดู่ - 20.215
2. Choeng Noen เชิงเนิน 7 38.045
3. Taphong ตะพง 15 17.207
4. Pak Nam ปากน้ำ - 8.310
5. Phe เพ 7 17,251
6. Klaeng แกลง 7 10.750
7. Ban Laeng บ้านแลง 7 6.486
8. Na Ta Khwan นาตาขวัญ 5 5.870
9. Noen Phra เนินพระ 7 25.497
10. Kachet กะเฉด 10 6.952
11. Thap Ma ทับมา 8 14.530
12. Nam Khok น้ำคอก 3 4.080
13. Huai Pong ห้วยโป่ง 1 12.781
14. Map Ta Phut มาบตาพุด 1 17.930
15. Samnak Thong สำนักทอง 5 5.160

Tham khảo sửa