Nội các Donald Trump (tiếng Anh: Donald Trump's Cabinet) là Nội các Tổng thống Donald Trump. Trump nhậm chức Tổng thống ngày 20/1/2017 và theo Điều khoản Bổ nhiệm của Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống đề cử thành viên trong Nội các để Thượng viện Hoa Kỳ phê chuẩn.

Nội các Donald Trump

Nội các
Tổng thống Donald Trump (ngồi giữa) với thành viên nội các tháng 3/2017
Ngày thành lập20 tháng 1 năm 2017
Ngày kết thúc20 tháng 1 năm 2021
Thành viên và tổ chức
Tổng thốngDonald Trump
Lịch sử Tổng thống2017–2021
Phó Tổng thốngMike Pence
Đảng chính trịĐảng Cộng hòa
Tình trạng trong Nghị việnChính phủ đa số (2017–2019)
Chính phủ chia rẽ (2019–2021)
Đảng đối lậpĐảng Dân chủ
Lịch sử
Bầu cửBầu cử tổng thống Hoa Kỳ, 2016
Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, 2020
Cơ quan lập phápQuốc hội khóa 115
Quốc hội khóa 116
Quốc hội khóa 117
Ngân sáchNgân sách 2017
Ngân sách 2018
Ngân sách 2019
Ngân sách 2020

Trước khi phê chuẩn và trước phiên điều trần Quốc hội thành viên cao cấp đứng đầu cơ quan trong Nội các thực hiện với chức vụ là quyền. Nội các này như một phần chuyển giao quyền lực sau cuộc bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ năm 2016.

Dữ liệu này ghi lại thông tin xác nhận các ứng viên được bổ nhiệm hoặc không trong Nội các do Tổng thống chỉ định. Chức vụ được sắp xếp theo thứ tự bổ nhiệm trong Nội các (cũng được sử dụng là Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ).

Thành viên hiện tại sửa

Tất cả các thành viên Nội các Hoa Kỳ sau khi được Tổng thống bổ nhiệm trước khi nhậm chức bắt buộc phải được Thượng viện Hoa Kỳ tư vấn và chấp thuận. Chức vụ Phó Tổng thống đặc biệt hơn, theo Hiến pháp chức vụ này phải được thông qua bởi bầu cử. Mặc dù một số thành viên thuộc bậc nội các, không nội các trong Văn phòng điều hành của phủ tổng thống Hoa Kỳ, như Chánh văn phòng Nhà Trắng, Cố vấn An ninh Quốc gia, và Thư ký Báo chí Nhà Trắng, không phải các chức vụ lập hiến nên hầu hết không yêu cầu được Thượng viện phê chuẩn.

Các chức vụ Nội các sau đây được Tổng thống Hoa Kỳ bổ nhiệm. Đối với các vị trí cấp cao khác, xem danh sách chức vụ Tổng thống Trump bổ nhiệm chính quyền.

Nội các Tổng thống Donald J. Trump
  Chức vụ được bầu, và không dựa theo sự tín nhiệm của Tổng thống (so với tất cả thành viên Nội các còn lại)
  Chức vụ được phê chuẩn bởi Thượng viện
  Chức vụ giữ vai trò quyền
  Chức vụ bổ nhiệm mà không cần Thượng viện phê chuẩn

Thành viên Nội các sửa

Chức vụ
Ngày Giữ chức / phê chuẩn
Người được chọn Chức vụ
Ngày Giữ chức / phê chuẩn
Người được chọn
 

Phó Tổng thống
Đề cử 15/7/2016
Giữ chức 20/1/2017
 
Cựu Thống đốc
Mike Pence
Indiana
 

Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Đề cử 13/3/2018
Giữ chức 26/4/2018
 
Cựu Giám đốc CIA
Mike Pompeo
Kansas
 

Bộ trưởng Bộ Tài chính
Đề cử 30/11/2016
Giữ chức 13/2/2017
 
Cựu CEO Ngân hàng OneWest
Steven Mnuchin
California
 

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Đề cử 9/11/2019
Giữ chức 9/11/2020
 
Giám đốc Cơ quan tình báo Quốc gia Hoa Kỳ
Christopher Miller
Iowa
 

Bộ trưởng Bộ Tư pháp
Đề cử 7/12/2018
Giữ chức 14/2/2019
 

Cựu Thứ trưởng Tư pháp

Jeffrey A. Rosen

Massachusetts

 

Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Đề cử 15/12/2018
Giữ chức 2/1/2019[n 1]
 
Cựu Thứ trưởng Bộ Nội vụ
David Bernhardt
Virginia
 

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
Đề cử 18/1/2017
Giữ chức 25/4/2017
 
Cựu Thống đốc
Sonny Perdue
Georgia
 

Bộ trưởng Bộ Thương mại
Đề cử 30/11/2016
Giữ chức 28/2/2017
 
Cựu CEO WL Ross & Co.
Wilbur Ross
Florida
 

Bộ trưởng Bộ Lao động
Đề cử 18/7/2019
Giữ chức 30/9/2019
 
Cựu Cố vấn pháp lý Bộ Lao động
Eugene Scalia
Virginia
 

Bộ trưởng Y tế và Dịch vụ Nhân sinh
Đề cử 14/21/2017
Giữ chức 29/1/2018
 
Cựu Thứ trưởng Y tế và Dịch vụ Nhân sinh
Alex Azar
Indiana
 

Bộ trưởng Gia cư và Phát triển Đô thị
Đề cử 5/12/2016
Giữ chức 2/3/2017
 
Cựu Phẫu thuật thần kinh
Ben Carson
Florida
 

Bộ trưởng Bộ Giao thông
Đề cử 7/1/2021
Giữ chức 11/1/2021
 

Cựu Quyền Thứ trưởng Giao thông

Stephen Bradbury

Oregon

 

Bộ trưởng Bộ Năng lượng
Đề cử 7/11/2019
Giữ chức 4/12/2019
 
Cựu Thứ trưởng Bộ Năng lượng
Dan Brouillette
Texas
 

Bộ trưởng Bộ Giáo dục

Đề cử 7/1/2021
Giữ chức 8/1/2021

 

Thứ trưởng Bộ Giáo dục Mick Zais South Carolina

 

Bộ trưởng Bộ Cựu chiến binh
Đề cử 18/5/2018
Giữ chức 30/7/2018
 
Cựu USD (P&R)
Robert Wilkie
North Carolina
 

Bộ trưởng Bộ An ninh Nội địa
Đề cử 11/1/2021
Giữ chức 12/1/2021
 

Quản trị viên FEMA Pete Gaynor Rhode Island

Chức vụ cấp Nội các sửa

Chức vụ
Ngày Đề cử / phê chuẩn
Người được chọn Chức vụ
Ngày Đề cử / phê chuẩn
Người được chọn
 

Chánh Văn phòng Nhà Trắng
Đề cử 6/3/2020
Giữ chức 31/3/2020
 
Cựu Hạ nghị sĩ
Mark Meadows
North Carolina
 

Đại diện Thương mại Hoa Kỳ
Đề cử 3/1/2017
Giữ chức 15/5/2017
 
Cựu Phó Đại diện Thương mại Hoa Kỳ
Robert Lighthizer
Florida
 

Giám đốc Tình báo quốc gia
Đề cử 28/2/2020
Giữ chức 26/5/2020
 
Cựu Hạ nghị sĩ
John Ratcliffe
Texas
 

Giám đốc Cơ quan Tình báo Trung ương
Đề cử 13/3/2018
Giữ chức 26/4/2018[n 2]
 
Cựu Phó Giám đốc CIA
Gina Haspel
of Kentucky
 

Quản lý
Cơ quan Bảo vệ Môi trường

Đề cử 5/7/2018
Giữ chức 9/7/2018[n 3]
 
Cựu Phó Quản lý Cơ quan Bảo vệ Môi trường
Andrew Wheeler
Virginia
 

Quản lý
Cơ quan Doanh nghiệp nhỏ

Đề cử 4/4/2019
Giữ chức 15/1/2020
 
Cựu Thống đốc Ngân khố
Jovita Carranza
Illinois
 

Giám đốc Cục Quản lý Hành chính và Ngân sách
Đề cử 2/1/2019
Giữ chức 2/1/2019[n 4]
 
Cựu Phó Giám đốc Cục Quản lý Hành chính và Ngân sách
Russell Vought
Virginia
  1. ^ Bernhardt giữ quyền Bộ trưởng từ 2/1/2019 tới 11/4/2019.
  2. ^ Haspel giữ quyền Giám đốc từ 26/4/2018 tới 21/5/2018.
  3. ^ Wheeler giữ quyền Quản lý từ 9/7/2018 tới 28/2/2019.
  4. ^ Quyền từ 2/1/2019 đến 22/7/2020
Nguồn: Cơ quan Trump[1]NPR[2]

Lịch sử thành viên sửa

Quá trình phê chuẩn Nội các
Chức vụ Họ tên Đề cử Ngày điều trần Ủy ban
Thượng viện
bỏ phiếu ngày
Ủy ban
Thượng viện
bỏ phiếu
Đầy đủ
Thượng viện
bỏ phiếu ngày
Phê chuẩn[3] Ghi chú
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Rex Tillerson 13/12/2016 11/1/2017 23/1/2017 11–10[4] 1/2/2017 56–43[5] Phiên điều trần.[a]
Mike Pompeo 13/3/2018 12/4/2018 23/4/2018 11–9[6] 26/4/2018 57–42[7] Phiên điều trần.[b]
Bộ trưởng Bộ Tài chính Steven Mnuchin 30/11/2016 19/1/2017 1/2/2017 14–0[8] 13/2/2017 53–47[9] Phiên điều trần.[c]
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Jim Mattis 1/12/2016 12/1/2017 18/1/2017 26–1[10] 20/1/2017 98–1[11] Phiên điều trần.[d]
Patrick Shanahan 9/5/2019 Từ chức khỏi đề cử ngày 18/6/2019[12]
Mark Esper 24/6/2019 16/7/2019 18/7/2019 Biểu quyết tiếng nói (26–1)[13] 23/7/2019 90–8[14] Phiên điều trần.[e]
Bộ trưởng Tư pháp Jeff Sessions 18/11/2016 10/1/2017 1/2/2017 11–9[15][16] 8/2/2017 52–47[17] Phiên điều trần.[f]
William Barr 7/12/2018 15/1/2019 7/2/2019 12–10[18] 14/2/2019 54–45[19] Phiên điều trần.[g]
Bộ trưởng Nội vụ Ryan Zinke 15/12/2016 17/1/2017 31/1/2017 16–6[20] 1/3/2017 68–31[21] Phiên điều trần.[h]
David Bernhardt 4/2/2019 28/3/2019 4/4/2019 14–6[22] 11/4/2019 56–41[23] Phiên điều trần.[i]
Bộ trưởng Nông nghiệp Sonny Perdue 18/1/2017 23/3/2017 30/3/2017 Biểu quyết tiếng nói (19–1)[24] 24/4/2017 87–11[25] Phiên điều trần.[j]
Bộ trưởng Bộ Thương mại Wilbur Ross 30/11/2016 18/1/2017 24/1/2017 Biểu quyết tiếng nói[26] 27/2/2017 72–27[27] Phiên điều trần.[k]
Bộ trưởng Bộ Lao động Andrew Puzder 8/12/2016 Rút khỏi đề cử 15/2/2017[28]
Alex Acosta 16/2/2017 22/3/2017 30/3/2017 12–11[29] 27/4/2017 60–38[30] Phiên điều trần.[l]
Eugene Scalia 18/7/2019 19/9/2019 24/9/2019 12–11[31] 26/9/2019 53–44[32] Phiên điều trần.[m]
Bộ trưởng Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh Tom Price 29/11/2016 18/1/2017 1/2/2017 14–0[8] 10/2/2017 52–47[33] Phiên điều trần.[n]
Alex Azar 13/11/2017 29/11/2017 17/1/2018 15–12[34] 24/1/2018 55–43[35] Phiên điều trần.[o]
Bộ trưởng Bộ Gia cư và Phát triển Đô thị Ben Carson 5/12/2016 12/1/2017 24/1/2017 23–0[36] 2/3/2017 58–41[37] Phiên điều trần.[p]
Bộ trưởng Bộ Giao thông Elaine Chao 29/11/2016 11/1/2017 24/1/2017 Biểu quyết tiếng nói[38] 31/1/2017 93–6[39] Phiên điều trần.[q]
Bộ trưởng Bộ Năng lượng Rick Perry 14/12/2016 19/1/2017 31/1/2017 16–7[20] 2/3/2017 62–37[40] Phiên điều trần.[r]
Dan Brouillette 18/10/2019 14/11/2019 19/11/2019 16–4[41] 2/12/2019 70–15[42] Phiên điều trần.[s]
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Betsy DeVos 23/11/2016 17/1/2017 31/1/2017 12–11[43] 7/2/2017 51–50[44] Phiên điều trần.[t]
Bộ trưởng Bộ Cựu chiến binh David Shulkin 11/1/2017 1/2/2017 7/2/2017 15–0[45] 13/2/2017 100–0[46] Phiên điều trần.[u]
Ronny Jackson 28/3/2018 Rút khỏi đề cử 26/4/2018[47]
Robert Wilkie 18/5/2018 27/6/2018 10/7/2018 14–1[48] 23/7/2018 86–9[49] Phiên điều trần.[v]
Bộ trưởng Bộ An ninh Nội địa John F. Kelly 7/12/2016 10/1/2017 18/1/2017 Biểu quyết tiếng nói (14–1)[50] 20/1/2017 88–11[51] Phiên điều trần.[w]
Kirstjen Nielsen 12/10/2017 8/11/2017 14/11/2017 11–4[52] 5/12/2017 62–37[53] Phiên điều trần.[x]
Đại diện Thương mại Robert Lighthizer 3/1/2017 14/3/2017 25/4/2017 26–0[54] 11/5/2017 82–14[55] Phiên điều trần.[y]
Giám đốc Tình báo Quốc gia Dan Coats 7/1/2017 28/2/2017 ngày 9 tháng 3 năm 2017 13–2[56] 15/3/2017 85–12[57] Phiên điều trần.[z]
John Ratcliffe 28/7/2019 Rút khỏi đề cử ngày 2/8/2019[58]
28/2/2020 TBD TBD TBD TBD TBD Phiên điều trần.
Đại sứ tại Liên Hợp Quốc Nikki Haley 23/11/2016 18/1/2017 24/1/2017 Biểu quyết tiếng nói (19–2)[59] 24/1/2017 96–4[60] Phiên điều trần.[aa]
Heather Nauert 7/12/2018 Rút khỏi đề cử ngày 16/2/2019[61]
Kelly Craft 22/2/2019 19/6/2019 25/7/2019 15–7[62] 31/7/2019 56–34[63] Phiên điều trần.[ab]
Giám đốc Cục quản lý Hành chính và Ngân sách Mick Mulvaney 16/12/2016 24/1/2017 2/2/2017 12–11, 8–7[64] ngày 16 tháng 2 năm 2017 51–49[65] Phiên điều trần.[ac]
Giám đốc Cơ quan Tình báo Trung ương Mike Pompeo 18/11/2016 12/1/2017 20/1/2017 Biểu quyết tiếng nói[66] 23/1/2017 66–32[67] Phiên điều trần.[ad]
Gina Haspel 13/3/2018 9/5/2018 16/5/2018 10–5[68] 17/5/2018 54–45[69] Phiên điều trần.[ae]
Quản lý Cơ quan Bảo vệ Môi trường Scott Pruitt 7/12/2016 18/1/2017 2/2/2017 11–0[70] 17/2/2017 52–46[71] Phiên điều trần.[af]
Andrew R. Wheeler 16/11/2018 16/1/2019 5/2/2019 11–10[72] 28/2/2019 52–47[73] Phiên điều trần.[ag]
Quản lý Cơ quan Doanh nghiệp nhỏ Linda McMahon 7/12/2016 24/1/2017 31/1/2017 18–1 14/2/2017 81–19[74] Phiên điều trần.[ah]
Jovita Carranza 4/4/2019 11/12/2019 18/12/2019 17–2[75] 7/1/2020 88–5[76] Phiên điều trần.[ai]

Ghi chú sửa

  1. ^ Congressional hearings, CEO Rex Tillerson, Sec. State.
  2. ^ Congressional hearings, Dir. CIA Mike Pompeo, Sec. State.
  3. ^ Congressional hearings, Steven Mnuchin, Sec. Treasury.
  4. ^ Congressional hearings, Gen. James Mattis, Sec. Def.
  5. ^ Congressional hearings, Dr. Mark Esper, Sec. Def.
  6. ^ Congressional hearings, Sen. Jeff Sessions, AttyGen.
  7. ^ Congressional hearings, William Barr, AttyGen.
  8. ^ Congressional hearings, Rep. Ryan Zinke, Sec. Interior.
  9. ^ Congressional hearings, David Bernhardt, Sec. Interior.
  10. ^ Congressional hearings, Gov. Sonny Perdue, Sec. Ag.
  11. ^ Congressional hearings, CEO Wilbur Ross, Sec. Commerce.
  12. ^ Congressional hearings, Alex Acosta, Sec. Labor.
  13. ^ Congressional hearings, Eugene Scalia, Sec. Labor.
  14. ^ Congressional hearings, Rep. Tom Price Sec. HHS (HELP) (Finance).
  15. ^ Congressional hearings, Alex Azar Sec. HHS (HELP) (Finance).
  16. ^ Congressional hearings, Dr. Ben Carson, Sec. HUD.
  17. ^ Congressional hearings, Sec. Elaine Chao, Sec.USDOT.
  18. ^ Congressional hearings, Gov. Rick Perry, Sec. Energy.
  19. ^ Congressional hearings, Dan R. Brouillette, Sec. Energy.
  20. ^ Congressional hearings, Betsy DeVos, Sec. Edu.
  21. ^ Congressional hearings, Dr. David Shulkin, Sec. VA.
  22. ^ Congressional hearings, Robert Wilkie, Sec. VA.
  23. ^ Congressional hearings, Gen. John F. Kelly, Homeland.
  24. ^ Congressional hearings, Kirstjen Nielsen, Homeland.
  25. ^ Congressional hearings, Robert Lighthizer, U.S. Trade Rep.
  26. ^ Congressional hearings, Sen. Dan Coats, DNI.
  27. ^ Congressional hearings, Gov. Nikki Haley, U.N. Ambassador.
  28. ^ Congressional hearings, Ambassador Kelly Craft, U.N. Ambassador.
  29. ^ Congressional hearings, Rep. Mick Mulvaney, Dir. OMB (Budget) (HSGAC).
  30. ^ Congressional hearings, Rep. Mike Pompeo, Dir. CIA.
  31. ^ Congressional hearings, Gina Haspel, Dir. CIA.
  32. ^ Congressional hearings, Okla. AttyGen. Scott Pruitt, EPA Admin.
  33. ^ Congressional hearings, Andrew R. Wheeler, EPA Admin.
  34. ^ Congressional hearings, Linda McMahon, SBA Admin.
  35. ^ Congressional hearings, Jovita Carranza, SBA Admin.

Tham khảo sửa

  1. ^ “President Donald J. Trump Announces His Cabinet”. whitehouse.gov (bằng tiếng Anh). ngày 8 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Chart: The Status Of Trump Administration's Key Members”. National Public Radio. ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ Aaron Bycoffe (ngày 17 tháng 2 năm 2017). “Tracking Congress In The Age Of Trump”. FiveThirtyEight. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ “US Senate panels approve Carson, Ross, Chao, Haley”. United States Senate. CNBC. ngày 31 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN25”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 1 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017.
  6. ^ “Senate committee paves way for Pompeo to become top U.S. diplomat – media”. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2018.
  7. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote PN1761”. www.senate.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018.
  8. ^ a b Edelman, Adam. “Senate panels vote to advance Trump's Treasury, HHS, Justice nominees”. New York Daily News. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  9. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote”. www.senate.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017.
  10. ^ “Senate Armed Services panel recommends Mattis to be defense secretary”. POLITICO. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2017.
  11. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN29”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 20 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2017.
  12. ^ “Shanahan withdraws as Trump's defense pick as domestic incidents resurface”. ngày 18 tháng 6 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019.
  13. ^ “Senate committee approves Esper and Milley to lead Pentagon, teeing up final vote”. Defense News. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
  14. ^ “Roll Call Vote 116th Congress - 1st Session”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 23 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2019.
  15. ^ Lichtblau, Eric (ngày 1 tháng 2 năm 2017). “Jeff Sessions Approved as Attorney General by Senate Committee”. The New York Times. ISSN 0362-4331. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2017.
  16. ^ Ortiz, Erik. “Attorney General Nominee Jeff Sessions Faces Senate Committee Vote Amid DOJ Turmoil”. NBC. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
    Reilly, Ryan J. (ngày 31 tháng 1 năm 2017). “Democrats Delay Jeff Sessions' Confirmation After Donald Trump Fires Acting Attorney General”. The Huffington Post. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  17. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN30”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 8 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2017.
  18. ^ “Senate panel votes to advance nomination of William Barr, Trump's pick to be the next attorney general”. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2019.
  19. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN17”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 14 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2019.
  20. ^ a b Fram, Alan. “Democrats Force Delays in Votes on 3 Cabinet Nominees”. ABC News. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  21. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote”. www.senate.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2017.
  22. ^ “Senate committee endorses Bernhardt to head Interior Department”. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2019.
  23. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote”. www.senate.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2019.
  24. ^ “Perdue Clears Senate Agriculture Committee”. POLITICO. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2017.
  25. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote”. www.senate.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2017.
  26. ^ “U.S. Senate panel advances Ross, Chao nominations on voice vote”. Reuters. ngày 24 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  27. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote”. www.senate.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017.
  28. ^ O'Keefe, Ed; Marte, Jonnelle (ngày 15 tháng 2 năm 2017). “Andrew Puzder withdraws labor nomination, throwing White House into more turmoil”. The Washington Post. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2017.
    Kellman, Laurie; Lucey, Catherine (ngày 15 tháng 2 năm 2017). “Puzder withdraws nomination to be Trump's labor secretary”. Associated Press. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2017.
  29. ^ “Acosta, Trump's choice for Labor, advances to full Senate”. Atlanta Journal-Constitution. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2017.
  30. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN88”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 27 tháng 4 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2017.
  31. ^ “Senate Panel Advances Trump Labor Pick Scalia”. The Hill. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019.
  32. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN1099”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 26 tháng 9 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2019.
  33. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN33”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 10 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.
  34. ^ “Results of Executive Session to Consider Favorably Reporting the Nomination of The Honorable Alex Michael Azar II, of Indiana, to be Secretary of Health and Human Services to Consider Favorably Reporting the Nomination of Kevin K. McAleenan, of Hawaii, to be Commissioner of United States Customs and Border Protection, Department of Homeland Security, and Revisions to Subcommittee Assignments” (PDF). finance.senate.gov. ngày 17 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2018.
  35. ^ “US Senate Roll Call Vote PN1371”. senate.gov. U.S. Senate. ngày 24 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
  36. ^ http://www.washingtontimes.com, The Washington Times. “Ben Carson, HUD secretary nominee, passes Senate panel”. The Washington Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017.
  37. ^ “US Senate Roll Call Vote PN34”. senate.gov. U.S. Senate. ngày 2 tháng 3 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2017.
  38. ^ “Commerce committee gives Chao the nod”. POLITICO. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  39. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN 35”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 31 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  40. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN36”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 2 tháng 3 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2017.
  41. ^ Siegel, Josh (ngày 19 tháng 11 năm 2019). “Senate panel approves Trump energy nominees Dan Brouillette and James Danly”. Washington Examiner (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2019.
  42. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN1268”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 2 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2019.
  43. ^ Brown, Emma. “Senate panel votes in favor of Betsy DeVos, Trump's education secretary pick”. Washington Post. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  44. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN37”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 7 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2017.
  45. ^ “Senate committee votes 15–0 to advance Trump's VA secretary nominee”. ngày 7 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2017.
  46. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN39”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 13 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017.
  47. ^ “White House Withdraws Jackson Nomination for V.A. Chief Amid Criticism”. www.nytimes.com. The New York Times. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018.
  48. ^ “Robert Wilkie, Trump's pick for Veterans Affairs secretary, clears key Senate hurdle”. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
  49. ^ “U.S. Senate: U.S. Senate Roll Call Votes 115th Congress – 2nd Session”. www.senate.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2018.
  50. ^ Kopan, Tal. “Senate confirms Trump's first two Cabinet members”. CNN. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2017.
  51. ^ “U.S. Senate: U.S. Senate Roll Call Votes 115th Congress – 1st Session”. www.senate.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2017.
  52. ^ “Senate committee votes in favor of Kirstjen Nielsen to lead DHS”. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2017.
  53. ^ “U.S. Senate: U.S. Senate Roll Call Votes 115th Congress – 1st Session”. www.senate.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2017.
  54. ^ “Lighthizer unanimously approved by Senate panel”. thehill.com. ngày 25 tháng 4 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2017.
  55. ^ “U.S. Senate Roll Call Vote PN42”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 11 tháng 5 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
  56. ^ “Senate committee approves Trump intelligence nominee Coats”. Reuters. ngày 9 tháng 3 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  57. ^ “US Senate Roll Call Vote 89 Session 115”. www.senate.gov. ngày 15 tháng 3 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2017.
  58. ^ Dan Mangan (ngày 2 tháng 8 năm 2019). “Trump says John Ratcliffe withdraws intelligence chief bid”. CNBC. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
  59. ^ Barrett, Ted. “Nikki Haley easily confirmed as UN ambassador”. CNN. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2017.
  60. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote PN50”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 24 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2017.
  61. ^ Michelle Kosinski and Ryan Browne (ngày 16 tháng 2 năm 2019). “Heather Nauert withdraws from consideration as UN ambassador”. CNN. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
  62. ^ “Trump's nominee to be United Nations ambassador, Kelly Knight Craft, poised for confirmation”. ngày 25 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2019.
  63. ^ “Kelly Knight Craft confirmed as next ambassador to United Nations”. ngày 31 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019.
  64. ^ Lane, Sylvan (ngày 2 tháng 2 năm 2017). “Trump's budget chief pick approved by Senate committees”. The Hill. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2017.
  65. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote PN54”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 16 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
  66. ^ “PN43 – Nomination of Mike Pompeo for Central Intelligence Agency, 115th Congress (2017–2018)”. www.congress.gov (bằng tiếng Anh). ngày 23 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2017.
  67. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote”. www.senate.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2017.
  68. ^ “Senate Panel Approves Gina Haspel As CIA Chief; Confirmation Appears Likely”. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.
  69. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote”. www.senate.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  70. ^ Dennis, Brady; Mooney, Chris (ngày 2 tháng 2 năm 2017). “Senate Republicans suspend committee rules to approve Scott Pruitt, Trump's EPA nominee”. The Washington Post. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.
  71. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote PN44”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 17 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2017.
  72. ^ “Nomination of acting EPA head Wheeler moves to full Senate vote”. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2019.
  73. ^ “Senate confirms Andrew Wheeler as EPA administrator along mostly party-line vote”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2019.
  74. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote PN48”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 14 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017.
  75. ^ “Senate panel advances Trump's nominee to lead Small Business Administration”. ngày 18 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  76. ^ “U.S. Senate: Roll Call Vote PN1039”. www.senate.gov. United States Senate. ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020.

Liên kết ngoài sửa