Paraná là một thành phố thuộc tỉnh Entre Ríos của Argentina. Dân số thành phố năm 2009 là 268.000 người, là thành phố lớn thứ 17 của quốc gia này. Thành phố tọa lạc bên bờ phía đông của sông Paraná, đối diện với thành phố Santa Fe, thủ phủ của tỉnh láng giềng ở Santa Fe. Thành phố có dân số 237,968 (2001 điều tra dân số 2001).

Paraná
—  Thành phố  —
(Từ trên xuống; từ trái sang phải) Toàn cảnh thành phố; Giáo đường Paraná; Khách sạn Mayorasgo; Nhà chính quyền Entre Ríos và Toma Vieja.
(Từ trên xuống; từ trái sang phải) Toàn cảnh thành phố; Giáo đường Paraná; Khách sạn Mayorasgo; Nhà chính quyền Entre Ríos và Toma Vieja.
Hiệu kỳ của Paraná
Hiệu kỳ
Paraná trên bản đồ Argentina
Paraná
Paraná
Vị trí của Paraná ở Argentina
Tọa độ: 31°44′N 60°32′T / 31,733°N 60,533°T / -31.733; -60.533
Quốc giaArgentina
TỉnhEntre Ríos
DepartmentoParaná
Chính quyền
 • Thị trưởngBlanca Osuna (PJ)
Dân số
 • Tổng cộng237.968
Tên cư dânParanaense
Múi giờART (UTC−3)
CPA baseE3100
Mã điện thoại+54 343
Thành phố kết nghĩaRehovot, Artigas sửa dữ liệu

Paraná có một cảng sông quan trọng để chuyển tải các loại ngũ cốc, gia súc, cá, và gỗ từ các khu vực xung quanh. Các ngành công nghiệp chính là sản xuất xi măng, đồ gỗ và gốm sứ. Trung tâm của thành phố tập hợp các nhà thờ thuộc địa, phong cách châu Âu Chẳng hạn như nhà hát hoặc tòa nhà chính quyền.

Thành phố được kết nối với thành phố Santa Fe ở phía bên kia của Entre Rios bởi đường hầm Hernandarias khánh thành vào năm 1969. Sân bay General Justo José de Urquiza có cự ly 7,5 km từ thành phố, phục vụ các tuyến bay thường xuyên đến Buenos Aires.

Khí hậu sửa

Dữ liệu khí hậu của Paraná, Entre Ríos (1961–1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 40.0 39.7 36.0 33.1 31.6 28.2 30.8 33.2 33.5 36.6 35.9 39.7 40,0
Trung bình cao °C (°F) 31.3 30.1 27.5 23.8 20.7 17.1 17.2 19.0 21.1 24.2 27.1 29.8 24,1
Trung bình ngày, °C (°F) 25.0 23.8 21.4 17.7 14.8 11.6 11.5 12.6 14.8 18.0 20.9 23.5 18,0
Trung bình thấp, °C (°F) 18.6 17.8 16.1 12.7 9.9 7.1 6.8 7.3 8.9 12.0 14.6 17.1 12,4
Thấp kỉ lục, °C (°F) 7.5 6.9 4.3 2.5 −2.4 −6.2 −7 −5.3 −3.9 0.0 2.3 4.0 −7
Giáng thủy mm (inch) 126.3
(4.972)
127.0
(5)
155.9
(6.138)
101.6
(4)
51.6
(2.031)
34.0
(1.339)
33.6
(1.323)
35.6
(1.402)
69.1
(2.72)
106.4
(4.189)
115.1
(4.531)
112.9
(4.445)
1.069,1
(42,091)
Độ ẩm 65 70 75 78 80 80 79 74 71 70 68 65 73
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 9 8 9 7 6 5 6 5 6 9 8 9 87
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 291.4 249.2 238.7 213.0 189.1 156.0 170.5 201.5 207.0 251.1 273.0 272.8 2.713,3
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn #1: NOAA[1]
Nguồn #2: Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)[2]

Tham khảo sửa

  1. ^ “Parana Aero Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “Valores Medios de Temperatura y Precipitación-Entre Rios: Parana” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa