Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc

Chức vụ lãnh đạo cấp phó quốc gia của Chính Hiệp Trung Quốc

Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (tiếng Trung: 中国人民政治协商会议全国委员会副主席), còn được gọi tắt là Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Chính Hiệp (tiếng Trung: 政协全国委员会副主席) hoặc Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc (tiếng Trung: 全国政协副主席) là chức vụ quan trọng trong Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. Là chức vụ lãnh đạo Nhà nước.

Nhiệm vụ sửa

"Điều lệ Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc" trong điều 32 quy định:" Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc gồm một Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Tổng Thư ký". Và điều 34 quy định: "Phó Chủ tịch Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc được bầu trong Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc".

Trong điều 35 quy định:"Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc thành lập một Ủy ban Thường vụ chủ trì hội nghị. Ủy ban Thường vụ bao gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký và các ủy viên". Điều 37 quy định:"Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc chủ trì công tác của Ủy ban Thường vụ. Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký chịu trách nhiệm giúp đỡ Chủ tịch", "Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Tổng Thư ký thành lập Hội nghị Chủ tịch, để điều hành công việc hàng ngày quan trọng của Ủy ban Thường vụ".

Không có hạn chế về số phó chủ tịch và số lần tái bổ nhiệm, và giới hạn tuổi tác. Như Ngapoi Ngawang Jigme được bầu làm Phó Chủ tịch từ năm 1993, giữ chức 16 năm cho đến khi năm 2009 khi ông qua đời.

Danh sách Phó Chủ tịch sửa

Ủy ban Toàn quốc khóa I sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
1  
Chu Ân Lai
9/1949 12/1954 Tổng lý Chính vụ viện Chính phủ Nhân dân Trung ương
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
 
Mao Trạch Đông
2  
Lý Tế Thâm
9/1949 12/1954 Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Trung ương
3  
Trầm Quân Nho
9/1949 12/1954 Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao Chính phủ Nhân dân Trung ương
4  
Quách Mạt Nhược
9/1949 12/1954 Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc
5  
Trần Thúc Thông
9/1949 12/1954

Ủy ban Toàn quốc khóa II sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
1  
Tống Khánh Linh
12/1954 4/1959 Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc  
Chu Ân Lai
2  
Đổng Tất Vũ
12/1954 4/1959 Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao
3  
Lý Tế Thâm
12/1954 4/1959 Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
4  
Trương Lan
12/1954 2/1955 Chủ tịch Đồng minh dân chủ Trung Quốc Mất khi đang tại nhiệm
5  
Quách Mạt Nhược
12/1954 4/1959 Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc
6  
Bành Chân
12/1954 4/1959 Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh
7  
Trầm Quân Nho
12/1954 4/1959 Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
8 Hoàng Viêm Bồi 12/1954 4/1959
9  
Hà Hương Ngưng
12/1954 4/1959 Chủ nhiệm Ủy ban Hoa kiều Trung Quốc
10  
Lý Duy Hán
12/1954 4/1959 Trưởng Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương Bổ nhiệm Phó Chủ tịch Thường vụ từ 1956
11  
Lý Tứ Quang
12/1954 4/1959 Bộ trưởng Bộ Địa chất
12  
Trần Thúc Thông
12/1954 4/1959 Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Bổ nhiệm Phó Chủ tịch Thường vụ từ 1956
13 Chương Bá Quân 12/1954 3/1958 Chủ tịch Ủy ban Trung ương Đảng Dân chủ Công Nông Trung Quốc
Bộ trưởng Bộ Giao thông
Bổ nhiệm Phó Chủ tịch Thường vụ từ 1956; 1958 Miễn nhiệm
14 Choekyi Gyaltsen 12/1954 4/1959 Bổ nhiệm Phó Chủ tịch Thường vụ từ 1956
15  
Burhan Shahidi
12/1954 4/1959

Ủy ban Toàn quốc khóa III sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
Phó Chủ tịch Thường vụ
1  
Khang Sinh
4/1959 1/1965 Bí thư Trung ương Đảng
Phó trưởng Ban Văn Giáo Trung ương, Phó chủ nhiệm Ủy ban Công tác Giáo dục
 
Chu Ân Lai
2  
Lý Duy Hán
4/1959 12/1964 Trưởng Ban Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương Bãi nhiệm
3  
Trần Thúc Thông
4/1959 1/1965 Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
4  
Burhan Shahidi
4/1959 1/1965 Chủ nhiệm Hiệp hội Hồi giáo Trung Quốc
Phó Chủ tịch
5  
Bành Chân
4/1959 1/1965 Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh
 
Chu Ân Lai
6  
Lý Tế Thâm
4/1959 10/1959 Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Mất khi đang tại nhiệm
7  
Quách Mạt Nhược
4/1959 1/1965 Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc
Hiệu trưởng Đại học Khoc học Kỹ thuật Trung Quốc
Chủ tịch Giới Văn học Nghệ thuật Trung Quốc
8  
Trầm Quân Nho
4/1959 6/1963 Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Mất khi đang tại nhiệm
9 Hoàng Viêm Bồi 4/1959 1/1965 Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
10  
Lý Tứ Quang
4/1959 1/1965 Bộ trưởng Bộ Địa chất
Chủ tịch Hiệp hội Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc
11  
Trần Nghị
4/1959 1/1965 Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
12 Pagbalha Geleg Namgyai 4/1959 1/1965
13  
Ngapoi Ngawang Jigme
4/1959 1/1965 Tổng Thư ký kiêm Phó Chủ nhiệm Ủy ban Trù bị Khu tự trị Tây Tạng
Phó Tổng Tư lệnh Quân khu Tây Tạng
14  
Hà Hương Ngưng
4/1960 1/1965 Chủ nhiệm Ủy ban Hoa kiều Trung Quốc Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2

Ủy ban Toàn quốc khóa IV sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
Phó Chủ tịch Thường vụ
1 Từ Băng 1/1965 1972 Trưởng ban Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương  
Chu Ân Lai
Bị bức hại trong thời kỳ cách mạng văn hóa bức hại
2  
Trần Thúc Thông
1/1965 2/1966 Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Mất khi đang tại nhiệm
3 Cao Sùng Dân 1/1965 7/1971 Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Đồng minh dân chủ Trung Quốc Mất khi đang tại nhiệm
Phó Chủ tịch
5  
Bành Chân
1/1965 4/1966 Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
Thị trưởng Ủy ban Nhân dân Thành phố Bắc Kinh
 
Chu Ân Lai
Bị quy kết thành phần phản Đảng miễn nhiệm
6  
Trần Nghị
1/1965 1/1972 Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Mất khi đang tại nhiệm
7  
Diệp Kiếm Anh
1/1965 3/1978 Tổng Thư ký Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng
8 Hoàng Viêm Bồi 1/1965 12/1965 Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Mất khi đang tại nhiệm
9 Lưu Lan Đào 1/1965 3/1978
10  
Tống Nhiệm Cùng
1/1965 3/1978
11 Thái Đình Khải 1/1965 4/1968 Mất khi đang tại nhiệm
12  
Vi Quốc Thanh
1/1965 3/1978 Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Quảng Tây
13  
Đặng Tử Khôi
1/1965 12/1972 Bị bức hại trong cách mạng văn hóa
14  
Lý Tứ Quang
1/1965 4/1971 Chủ tịch Hiệp hội Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc Mất khi đang tại nhiệm
15  
Phó Tác Nghĩa
1/1965 4/1974 Bộ trưởng Bộ Điện lực Thủy lợi Mất khi đảng tại nhiệm
16  
Đằng Đại Viễn
1/1965 12/1974 Mất khi đảng tại nhiệm
17  
Tạ Giác Tai
1/1965 6/1971 Mất khi đảng tại nhiệm
18  
Thẩm Nhạn Băng
1/1965 3/1978 Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc
19 Lý Chúc Trần 1/1965 10/1968 Mất khi đảng tại nhiệm
20 Pagbalha Geleg Namgyai 1/1965 3/1978
21 Hứa Đức Hành 1/1965 3/1978 Chủ tịch Ủy ban Trung ương Học xã Cửu tam
22 Lý Đức Toàn 1/1965 4/1972 Mất khi đảng tại nhiệm
23  
Mã Tự Luân
1/1965 5/1970 Mất khi đảng tại nhiệm

Ủy ban Toàn quốc khóa V sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
1  
Ô Lan Phu
3/1978 6/1983 Trưởng ban Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương  
Đặng Tiểu Bình
2  
Vi Quốc Thanh
3/1978 6/1983 Chủ nhiệm Tổng bộ Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân
3 Bành Trùng 3/1978 6/1983 Bí thư thứ nhất Thành ủy Thượng Hải
4  
Triệu Tử Dương
3/1978 6/1983 Thủ tướng Quốc vụ viện
5  
Quách Mạt Nhược
3/1978 6/1978 Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc
Hiệu trưởng Đại học Khoc học Kỹ thuật Trung Quốc
Chủ tịch Giới Văn học Nghệ thuật Trung Quốc
Mất khi đang tại nhiệm
6  
Tống Nhiệm Cùng
3/1978 6/1983 Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương
7  
Thẩm Nhạn Băng
3/1978 3/1981 Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc Mất khi đang tại nhiệm
8 Hứa Đức Hành 3/1978 6/1983 Chủ tịch Ủy ban Trung ương Học xã Cửu tam
9 Âu Dương Khâm 3/1978 5/1978 Mất khi đang tại nhiệm
10 Sử Lương 3/1978 6/1983 Chủ tịch Đồng minh Dân chủ Trung Quốc
11 Chu Uẩn Sơn 3/1978 4/1981 Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung Quốc Mất khi đang tại nhiệm
12 Khang Khắc Thanh 3/1978 6/1983 Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc Trung Quốc
13 Quý Phương 3/1978 6/1983 Chủ tịch Đảng Dân chủ nông công Trung Quốc
14  
Vương Thủ Đạo
3/1978 6/1983
15 Dương Tĩnh Nhân 3/1978 6/1983 Chủ tịch Ủy ban Dân tộc Quốc gia
16 Trương Trùng 3/1978 10/1980 Mất khi đang tại nhiệm
17 Pagbalha Geleg Namgyai 3/1978 6/1983
18 Chu Kiến Nhân 3/1978 6/1983 Chủ tịch Hội xúc tiến dân chủ Trung Quốc
19 Trang Hi Tuyền 3/1978 6/1983
20  
Hồ Tử Ngang
3/1978 6/1983
21 Vinh Nghị Nhân 3/1978 6/1983
22  
Đồng Đệ Chu
3/1978 3/1979 Mất khi đang tại nhiệm
23 Lưu Lan Đào 7/1979 6/1983 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2
24 Lục Định Nhất 7/1979 6/1983 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2
25  
Lý Duy Hán
7/1979 6/1983 Phó Chủ nhiệm Ủy ban Cố vấn Trung ương Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2
26 Hồ Dũ Chi 7/1979 6/1983 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2
27 Vương Côn Lôn 7/1979 6/1983 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2
28 Choekyi Gyaltsen 7/1979 6/1983 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 2
29 Hà Trường Công 9/1980 6/1983 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
30 Tiếu Khắc 9/1980 6/1983 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
31 Trình Tử Hoa 9/1980 6/1983 Bộ trưởng Bộ Dân Chính Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
32 Dương Tú Phong 9/1980 6/1983 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
33 Sa Thiên Lí 9/1980 4/1982 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
Mất khi đang tại nhiệm
34  
Burhan Shahidi
9/1980 6/1983 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
35 Chu Bồi Nguyên 9/1980 6/1983 Hiệu trưởng Đại học Bắc Kinh Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
36 Tiền Xương Chiếu 9/1980 6/1983 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 3
37 Lưu Phỉ 12/1981 6/1983 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 4
38  
Đổng Kì Vũ
12/1981 6/1983 Bổ nhiệm tại Hội nghị thứ 4

Ủy ban Toàn quốc khóa VI sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
1 Dương Tĩnh Nhân 6/1983 4/1988 Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Quốc gia
Tập tin:Deng Yingchao1.jpg
Đặng Dĩnh Siêu
2 Lưu Lan Đào 6/1983 4/1988
3 Lục Định Nhất 6/1983 4/1988
4 Trình Tử Hoa 6/1983 4/1988
5 Khang Khắc Thanh 6/1983 4/1988 Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc Trung Quốc
6 Quý Phương 6/1983 12/1987 Chủ tịch Đảng Dân chủ nông công Trung Quốc Mất khi đang tại nhiệm
7 Trang Hi Tuyền 6/1983 4/1988
8 Pagbalha Geleg Namgyai 6/1983 4/1988
9  
Hồ Tử Ngang
6/1983 4/1988
10 Vương Côn Lôn 6/1983 8/1985 Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung Quốc Mất khi đang tại nhiệm
11 Tiền Xương Chiếu 6/1983 4/1988 Chủ tịch Hội thơ ca Trung Quốc
12  
Đổng Kì Vũ
6/1983 4/1988
13  
Đào Trĩ Nhạc
6/1983 4/1988
14 Chu Thúc Thao 6/1983 2/1984 Mất khi đang tại nhiệm
15  
Dương Thành Vũ
6/1983 4/1988
16  
Tiếu Hoa
6/1983 8/1985 Mất khi đang tại nhiệm
17  
Trần Tái Đạo
6/1983 4/1988
18  
Lã Chính Thao
6/1983 4/1988
19 Chu Kiến Nhân 6/1983 7/1984 Chủ tịch Hội xúc tiến dân chủ Trung Quốc Mất khi đang tại nhiệm
20 Chu Bồi Nguyên 6/1983 4/1988 Chủ tịch Học xã Cửu Tam
21  
Burhan Shahidi
6/1983 4/1988
22 Cù Vân Đài 6/1983 4/1988
23 Vương Quang Anh 6/1983 4/1988
24 Đặng Triệu Tường 6/1983 4/1988
25  
Phí Hiếu Thông
6/1983 4/1988 Chủ tịch Đồng minh dân chủ Trung Quốc
26 Triệu Phác Sơ 6/1983 4/1988 Chủ tịch Hội Phật giáo Trung Quốc
27  
Diệp Thánh Đào
6/1983 2/1988 Chủ tịch Hội xúc tiến dân chủ Trung Quốc (từ 1984) Mất khi đang tại nhiệm
28 Khuất Vũ 6/1983 4/1988 Chủ tịch Ủy ban cách mạng Quốc dân đảng Trung Quốc (từ 1985)
29  
Ba Kim
6/1983 4/1988 Chủ tịch Hội Nhà văn Trung Quốc
30 Mã Văn Thụy 5/1984 4/1988 Chủ tịch Hội Nghiên cứu Tinh thần Diên An Trung Quốc Bầu bổ sung
31 Mao Dĩ Thăng 5/1984 4/1988 Bầu bổ sung
32 Lưu Tĩnh Cơ 5/1984 4/1988 Bầu bổ sung
33  
Hoa La Canh
4/1985 6/1985 Chọn bổ sung
Mất khi đang tại nhiệm
34  
Vương Ân Mậu
4/1986 4/1988 Chọn bổ sung
35 Tiền Học Sâm 4/1986 4/1988 Chọn bổ sung
36 Lôi Khiết Quỳnh 4/1986 4/1988 Chủ tịch Hội xúc tiến dân chủ Trung Quốc (từ 1987) Chọn bổ sung
37 Uông Phong 4/1987 4/1988 Chọn bổ sung
38 Tiền Vĩ Trường 4/1987 4/1988 Chọn bổ sung

Ủy ban Toàn quốc khóa VII sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
1  
Vương Nhậm Trọng
4/1988 3/1992  
Lý Tiên Niệm
Mất khi đang tại nhiệm
2 Diêm Minh Phục 4/1988 3/1993 Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương
3  
Phương Nghị
4/1988 3/1993
4 Cốc Mục 4/1988 3/1993
5 Dương Tĩnh Nhân 4/1988 3/1993
6 Khang Khắc Thanh 4/1988 4/1992 Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Trung Quốc Mất khi đang tại nhiệm
7 Pagbalha Geleg Namgyai 4/1988 3/1993
8 Hồ Tử Ngang 4/1988 11/1991 Mất khi đang tại nhiệm
9 Tiền Xương Chiếu 4/1988 10/1988 Mất khi đang tại nhiệm
10 Chu Bồi Nguyên 4/1988 3/1993 Chủ tịch Học xã Cửu Tam
11 Cù Vân Đài 4/1988 9/1988 Mất khi đang tại nhiệm
12 Vương Quang Anh 4/1988 3/1993
13 Đặng Triệu Tường 4/1988 3/1993
14 Triệu Phác Sơ 4/1988 3/1993 Chủ tịch Hội Phật giáo Trung Quốc
15 Khuất Vũ 4/1988 6/1992 Mất khi đang tại nhiệm
16 Ba Kim 4/1988 3/1993
17 Mã Văn Thụy 4/1988 3/1993
18 Lưu Tĩnh Cơ 4/1988 3/1993
19 Vương Ân Mậu 4/1988 3/1993
20 Tiền Học Sâm 4/1988 3/1993
21 Tiền Vĩ Trường 4/1988 3/1993
22 Hồ Thằng 4/1988 3/1993
23 Tôn Hiểu Thôn 4/1988 5/1991 Mất khi đang tại nhiệm
24 Trình Tư Viễn 4/1988 3/1993
25 Lư Gia Tích 4/1988 3/1993
26 Tiền Chính Anh 4/1988 3/1993
27 Tô Bộ Thanh 4/1988 3/1993
28 Ismail Amat 4/1988 3/1993 Ủy ban Dân tộc Quốc gia
29 Hầu Kính Như 3/1989 3/1993
30 Đinh Quang Huấn 3/1989 3/1993
31  
Hồng Học Trí
3/1990 3/1993
32 Diệp Tuyển Bình 4/1991 3/1993

Ủy ban Toàn quốc khóa VIII sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
1 Diệp Tuyển Bình 3/1993 3/1998  
Lý Thụy Hoàn
2 Ngô Học Khiêm 3/1993 3/1998
3 Dương Nhữ Đại 3/1993 3/1998
4 Vương Triệu Quốc 3/1993 3/1998
5 Ngapoi Ngawang Jigme 3/1993 3/1998
6 Saifuddin Azizi 3/1993 3/1998
7  
Hồng Học Trí
3/1993 3/1998
8 Dương Tĩnh Nhân 3/1993 3/1998
9 Chu Bồi Nguyên 3/1993 11/1993 Chủ tịch Học xã Cửu Tam Mất khi đang tại nhiệm
10 Đặng Triệu Tường 3/1993 3/1998
11 Triệu Phác Sơ 3/1993 3/1998 Chủ tịch Hội Phật giáo Trung Quốc
12 Ba Kim 3/1993 3/1998
13 Lưu Tĩnh Cơ 3/1993 2/1997 Mất khi đang tại nhiệm
14 Tiền Học Sâm 3/1993 3/1998
15 Tiền Vĩ Trường 3/1993 3/1998
16 Hồ Thằng 3/1993 3/1998
17 Tiền Chính Anh 3/1993 3/1998
18 Tô Bộ Thanh 3/1993 3/1998
19 Hầu Kính Như 3/1993 10/1994 Mất khi đang tại nhiệm
20 Đinh Quang Huấn 3/1993 3/1998
21 Đổng Dần Sơ 3/1993 3/1998
22 Tôn Phu Lăng 3/1993 3/1998
23 An Tử Giới 3/1993 3/1998
24 Hoắc Anh Đông 3/1993 3/1998
25 Mã Vạn Kì 3/1993 3/1998
26 Chu Quang Á 3/1994 3/1998
27 Vạn Quốc Quyền 3/1994 3/1998
28 Hà Lỗ Lệ 3/1996 3/1998

Ủy ban Toàn quốc khóa IX sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
1 Diệp Tuyển Bình 3/1998 3/2003  
Lý Thụy Hoàn
Phó Chủ tịch thứ nhất
2 Dương Nhữ Đại 3/1998 3/200≥3
3 Vương Triệu Quốc 3/1998 3/2003 Trưởng ban Ban Mặt trận Thống nhất Trung ương (3/1998-12/2002)
Chủ tịch Tổng công hội Toàn quốc (11/2002-3/2003)
4 Ngapoi Ngawang Jigme 3/1998 3/2003
5 Triệu Phác Sơ 3/1998 5/2000 Chủ tịch Hội Phật giáo Trung Quốc Mất khi đang tại nhiệm
6 Ba Kim 3/1998 3/2003 Chủ tịch Hiệp hội Nhà văn Trung Quốc
7 Tiền Vĩ Trường 3/1998 3/2003
8 Lư Gia Tích 3/1998 6/2001 Mất khi đang tại nhiệm
9 Nhậm Kiến Tân 3/1998 3/2003
10 Tống Kiện 3/1998 3/2003 Viện trưởng Viện Công trình Trung Quốc
11 Lí Quý Tiên 3/1998 3/2003
12 Trần Tuấn Sinh 3/1998 8/2002 Mất khi đang tại nhiệm
13 Trương Tư Khanh 3/1998 3/2003
14 Tiền Chính Anh 3/1998 3/2003 Hội trưởng Hội chữ thập đỏ Trung Quốc (3/1998-10/1999)
15 Đinh Quang Huấn 3/1998 3/2003
16 Tôn Phu Lăng 3/1998 3/2003
17 An Tử Giới 3/1998 6/2000 Mất khi đang tại nhiệm
18 Hoắc Anh Đông 3/1998 3/2003
19 Mã Vạn Kì 3/1998 3/2003
20 Chu Quang Á 3/1998 3/2003
21 Vạn Quốc Quyền 3/1998 3/2003
22 Hồ Khải Lập 3/1998 3/2003 Chủ tịch Hội Phúc lợi Trung Quốc (2001-3/2003)
23 Trần Cẩm Hoa 3/1998 3/2003 Chủ tịch Hội liên hiệp xí nghiệp Trung Quốc (1999-2003)
24 Triệu Nam Khởi 3/1998 3/2003
25 Mao Trí Dụng 3/1998 3/2003
26 Bạch Lập Thầm 3/1998 3/2003
27 Kinh Thúc Bình 3/1998 3/2003
28 La Hào Tài 3/1998 3/2003
29 Trương Khắc Huy 3/1998 3/2003
30 Chu Thiết Nông 3/1998 3/2003
31 Vương Văn Nguyên 3/1998 3/2003

Ủy ban Toàn quốc khóa X sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
1 Vương Trung Vũ 3/2003 3/2008  
Giả Khánh Lâm
Phó Chủ tịch thứ nhất
2 Liệu Huy 3/2003 3/2008
3 Lưu Diên Đông 3/2003 3/2008
4 Ngapoi Ngawang Jigme 3/2003 3/2008
5 Ba Kim 3/2003 10/2005 Mất khi đang tại nhiệm
6 Pagbalha Geleg Namgyai 3/2003 3/2008
7 Lí Quý Tiên 3/2003 3/2008
8 Trương Tư Khanh 3/2003 3/2008
9 Đinh Quang Huấn 3/2003 3/2008
10 Hoắc Anh Đông 3/2003 10/2006 Mất khi đang tại nhiệm
11 Mã Vạn Kì 3/2003 3/2008
12 Bạch Lập Thầm 3/2003 3/2008
13 La Hào Tài 3/2003 3/2008
14 Trương Khắc Huy 3/2003 3/2008
15 Chu Thiết Nông 3/2003 3/2008
16 Hác Kiến Tú 3/2003 3/2008
17 Trần Khuê Nguyên 3/2003 3/2008
18 Abdul'ahat Abdulrixit 3/2003 3/2008
19 Từ Khuông Địch 3/2003 3/2008
20 Lý Triệu Chước 3/2003 3/2008
21 Hoàng Mạnh Phục 3/2003 3/2008
22 Vương Tuyển 3/2003 2/2006 Mất khi đang tại nhiệm
23 Trương Hoài Tây 3/2003 3/2008
24 Lý Mông 3/2003 3/2008
25 Đổng Kiến Hoa 3/2005 3/2008
26 Trương Mai Dĩnh 3/2005 3/2008
27 Trương Dong Minh 3/2005 3/2008

Ủy ban Toàn quốc khóa XI sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
1 Vương Cương 3/2008 3/2013  
Giả Khánh Lâm
Phó Chủ tịch thứ nhất
2 Liệu Huy 3/2008 3/2013
3 Đỗ Thanh Lâm 3/2008 3/2013
4 Ngapoi Ngawang Jigme 3/2008 12/2009 Mất khi đang tại nhiệm
5 Pagbalha Geleg Namgyai 3/2008 3/2013
6 Mã Vạn Kì 3/2008 3/2013
7 Bạch Lập Thầm 3/2008 3/2013
8 Trần Khuê Nguyên 3/2008 3/2013
9 Abdul'ahat Abdulrixit 3/2008 3/2013
10 Lý Triệu Chước 3/2008 3/2013
11 Hoàng Mạnh Phục 3/2008 3/2013
12 Đổng Kiến Hoa 3/2008 3/2013
13 Trương Mai Dĩnh 3/2008 3/2013
14 Trương Dong Minh 3/2008 3/2013
15 Tiền Vận Lục 3/2008 3/2013
16 Tôn Gia Chính 3/2008 3/2013
17 Lý Kim Hoa 3/2008 3/2013
18 Trịnh Vạn Thông 3/2008 3/2013
19 Đặng Phác Phương 3/2008 3/2013
20 Vạn Cương 3/2008 3/2013
21 Lâm Văn Y 3/2008 3/2013
22 Lệ Vô Úy 3/2008 3/2013
23 La Phú Hòa 3/2008 3/2013
24 Trần Tông Hưng 3/2008 3/2013
25 Vương Chí Trân 3/2008 3/2013
26 Hà Hậu Hoa 3/2010 3/2013

Ủy ban Toàn quốc khóa XII sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
1 Đỗ Thanh Lâm 3/2013 3/2018  
Du Chính Thanh
Phó Chủ tịch thứ nhất
2 Lệnh Kế Hoạch 3/2013 2/2015 Miễn nhiệm
3 Hàn Khải Đức 3/2013 3/2018
4 Pagbalha Geleg Namgyai 3/2013 3/2018
5 Đổng Kiến Hoa 3/2013 3/2018
6 Vạn Cương 3/2013 3/2018
7 Lâm Văn Y 3/2013 3/2018
8 La Phú Hòa 3/2013 3/2018
9 Hà Hậu Hoa 3/2013 3/2018
10 Trương Khánh Lê 3/2013 3/2018
11 Lý Hải Phong 3/2013 3/2018
12 Tô Vinh 3/2013 6/2014 Miễn nhiệm
13 Trần Nguyên 3/2013 3/2018
14 Lư Triển Công 3/2013 3/2018
15 Chu Tiểu Xuyên 3/2013 3/2018
16 Vương Gia Thụy 3/2013 3/2018
17 Vương Chính Vĩ 3/2013 3/2018
18 Mã Biểu 3/2013 3/2018
19 Tề Tục Xuân 3/2013 3/2018
20 Trần Hiểu Quang 3/2013 3/2018
21 Mã Bồi Hoa 3/2013 3/2018
22 Lưu Hiểu Phong 3/2013 3/2018
23 Vương Khâm Mẫn 3/2013 3/2018
24 Lương Chấn Anh 3/2017 3/2018

Ủy ban Toàn quốc khóa XIII sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
1 Trương Khánh Lê 3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng  
Uông Dương
Phó Chủ tịch thứ nhất
2 Lưu Kì Bảo 3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng
3 Pagbalha Geleg Namgyai 3/2018 3/2023 Chủ tịch Ủy ban Hòa bình Tôn giáo Trung Quốc
4 Đổng Kiến Hoa 3/2018 3/2023
5 Vạn Cương 3/2018 3/2023
6 Hà Hậu Hoa 3/2018 3/2023
7 Lư Triển Công 3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng
8 Vương Chính Vĩ 3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng
9 Mã Biểu 3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng
10 Trần Hiểu Quang 3/2018 3/2023
11 Lương Chấn Anh 3/2018 3/2023
12 Hạ Bảo Long 3/2018 3/2023 Tổng Thư ký Chính Hiệp Toàn quốc
13 Dương Truyền Đường 3/2018 3/2023
14 Lý Bân 3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng
Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch hóa Gia đình và Y tế Quốc gia
15 Bagatur 3/2018 3/2023 Ủy viên Trung ương Đảng
16 Uông Vĩnh Thanh 3/2018 3/2023
17 Hà Lập Phong 3/2018 3/2023
18 Tô Huy 3/2018 3/2023
19 Trịnh Kiến Bang 3/2018 3/2023
20 Cô Thắng Trở 3/2018 3/2023
21 Lưu Tân Thành 3/2018 3/2023
22 Hà Duy 3/2018 3/2023
23 Thiệu Hồng 3/2018 3/2023
24 Cao Vân Long 3/2018 3/2023

Ủy ban Toàn quốc khóa XIV sửa

STT Họ tên Nhiệm kỳ Chức vụ kiêm nhiệm Chủ tịch Ghi chú
Nhiệm kỳ bắt đầu Nhiệm kỳ kết thúc
1 Thạch Thái Phong 3/2023 nay Ủy viên Bộ Chính trị  
Vương Hỗ Ninh
Phó Chủ tịch thứ nhất
2 Hồ Xuân Hoa 3/2023 nay Ủy viên Trung ương Đảng
3 Bagatur 3/2023 nay Ủy viên Trung ương Đảng
4 Thẩm Dược Dược 3/2023 nay Ủy viên Trung ương Đảng
5 Vương Đông Phong 3/2023 nay Tổng Thư ký Chính Hiệp Toàn quốc
6 Hà Hậu Hoa 3/2023 nay
7 Vương Dũng 3/2023 nay
8 Chu Cường 3/2023 nay
9 Lương Chấn Anh 3/2023 nay
10 Hạ Bảo Long 3/2023 nay
11 Pagbalha Geleg Namgyai 3/2023 nay Chủ tịch Ủy ban Hòa bình Tôn giáo Trung Quốc
12 Tô Huy 3/2023 nay
13 Thiệu Hồng 3/2023 nay
14 Cao Vân Long 3/2023 nay
15 Trần Vũ 3/2023 nay
16 Mu Hong 3/2023 nay
17 Hàm Huy 3/2023 nay
18 Khương Tín Trị 3/2023 nay
19 Jiang Zuojun 3/2023 nay
20 Wang Guangqian 3/2023 nay
21 Qin Boyong 3/2023 nay
22 Zhu Yongxin 3/2023 nay
23 Yang Zhen 3/2023 nay

Tham khảo sửa