Pomacea là danh pháp khoa học của một chi ốc nước ngọt có mangvảy ốc, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Ampullariidae.

Pomacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Ampullarioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhóm không chính thức Architaenioglossa
Họ (familia)Ampullariidae
Phân họ (subfamilia)Ampullariinae
Tông (tribus)Ampullariini
Chi (genus)Pomacea
(Perry, 1810)[1]
Các loài
Xem bài

Một số loài đã từng được du nhập ra ngoài khu vực bản địa của chúng và được coi là loài xâm hại do tính phàm ăn của chúng đối với các loài thực vật trong thảm thực vật thủy sinh và đầm lầy. Vì điều này nên việc nhập khẩu chi này bị hạn chế ở một số khu vực (trong đó có Hoa Kỳ) và bị cấm hoàn toàn ở những khu vực khác (trong đó có EU).[2]

Các loài sửa

Các loài thuộc chi Pomacea bao gồm:[3][4][5][6][7][8]

phân chi Effusa Jousseaume, 1889

phân chi Pomacea Perry, 1810

Hình ảnh sửa

Chú thích sửa

  1. ^ George Perry (1810). Arcana, sign. G5.
  2. ^ Dawes J. (14/01/2013). International Waters: EU Finally Bans Apple Snail Imports. Tra cứu 30/01/2018.
  3. ^ “Apple snail (Ampullariidae) genera and species”. Truy cập 26 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ Cazzaniga N. J. (April 2002) "Old species and new concepts in the taxonomy of Pomacea (Gastropoda: Ampullariidae)". Biocell 26(1): 71-81. PMID 12058383 PDF
  5. ^ IUCN 2014. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2014.1. <www.iucnredlist.org>. Downloaded on ngày 1 tháng 7 năm 2014.
  6. ^ Cazzaniga, N. J. (2002). “Old species and new concepts in the taxonomy of Pomacea (Gastropoda: Ampullariidae)”. Biocell. 26 (1): 71–81. PMID 12058383. PDF
  7. ^ Hayes K. A., Cowie R. H., Thiengo S. C. & Strong E. E. (2012). "Comparing apples with apples: clarifying the identities of two highly invasive Neotropical Ampullariidae (Caenogastropoda)". Zoological Journal of the Linnean Society 166(4): 723-753. {{doi:10.1111/j.1096-3642.2012.00867.x}}.
  8. ^ Vázquez A. A. & Perera S. (2010). "Endemic Freshwater molluscs of Cuba and their conservation status". Tropical Conservation Science 3(2): 190-199. HTM, PDF.

Liên kết ngoài sửa