Quận Jefferson, Mississippi
Quận Jefferson là một quận thuộc tiểu bang Mississippi, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 9740 người. Quận lỵ đóng ở Fayette6.
Quận Jefferson, Mississippi | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Mississippi | |
Vị trí của tiểu bang Mississippi trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1799 |
---|---|
Quận lỵ | Fayette |
TP lớn nhất | Fayette |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
527 mi² (1.365 km²) 519 mi² (1.344 km²) 8 mi² (21 km²), 1.48% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
9.740 18/mi² (7/km²) |
Địa lý sửa
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1365 km2, trong đó có 20 km2 là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính sửa
Quận giáp ranh sửa
- Quận Claiborne (bắc)
- Quận Copiah (đông bắc)
- Quận Lincoln (đông nam)
- Quận Franklin (nam)
- Quận Adams (tây nam)
- Quận Tensas Parish, Louisiana (tây)
Thông tin nhân khẩu sửa
Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1800 | 2.940 | — | |
1810 | 4.001 | 36,1% | |
1820 | 6.822 | 70,5% | |
1830 | 9.755 | 43% | |
1840 | 11.650 | 19,4% | |
1850 | 13.193 | 13,2% | |
1860 | 15.349 | 16,3% | |
1870 | 13.848 | −9,8% | |
1880 | 17.314 | 25% | |
1890 | 18.947 | 9,4% | |
1900 | 21.292 | 12,4% | |
1910 | 18.221 | −14,4% | |
1920 | 15.946 | −12,5% | |
1930 | 14.291 | −10,4% | |
1940 | 13.969 | −2,3% | |
1950 | 11.306 | −19,1% | |
1960 | 10.142 | −10,3% | |
1970 | 9.295 | −8,4% | |
1980 | 9.181 | −1,2% | |
1990 | 8.653 | −5,8% | |
2000 | 9.740 | 12,6% | |
2009 (ước tính) | 8.928 | ||
MS Counties 1900-1990 |
Tham khảo sửa