Sẻ đồng nước (danh pháp hai phần: Anthus spinoletta) là một loài chim trong họ Motacillidae.[2] Loài này sinh sản ở những vùng núi thuộc Nam Âu và phía nam của vùng ôn đới thuộc châu Á qua Trung Quốc. Chúng di cư một quảng đường ngắn để đến các vùng đất thấp như các đầm lầy và các cánh đồng ngập nước vào mùa đông.

Sẻ đồng nước
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Motacillidae
Chi: Anthus
Loài:
A. spinoletta
Danh pháp hai phần
Anthus spinoletta
(Linnaeus, 1758)
Range of A. spinoletta     Breeding      Resident      Passage      Non-breeding
Các đồng nghĩa
  • Alauda spinoletta Linnaeus, 1758
Anthus spinoletta spinoletta

Trước đây loài này bao gồm cả phân loài mà hiện được tách ra thành các loài riêng là sẻ đồng đásẻ Bắc Mỹ.[3] Sẻ đồng đá có quan hệ gần với sẻ đồng nước hơn so với sẻ Bắc Mỹ về hình dạng bên ngoài [4] và đặc điểm phân tử.[5]

Chú thích sửa

  1. ^ BirdLife International (2018). Anthus spinoletta. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T22718571A131988012. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T22718571A131988012.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ George Sangster, Alan G. Knox, Andreas J. Helbig & David T. Parkin (2002). “Taxonomic recommendations for European Birds”. Ibis. 144 (1): 153–159. doi:10.1046/j.0019-1019.2001.00026.x.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Per Alström & Krister Mild (1996). “The identification of Rock, Water and Buff-bellied Pipits”. Alula. 2 (4): 161–175.
  5. ^ G. Voelker (1999). “Molecular evolutionary relationships in the avian genus Anthus (Pipits: Motacillidae)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 11 (1): 84–94. doi:10.1006/mpev.1998.0555. PMID 10082613.

Tham khảo sửa