Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Âu (Bảng F)

Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng F – vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Âu.

Bảng F bao gồm 6 đội: Anh, Slovakia, Scotland, Slovenia, Litva, Malta, thi đấu trong hai năm 2016 và 2017, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.[1]

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự            
1   Anh 10 8 2 0 18 3 +15 26 Vượt qua vòng loại vào
FIFA World Cup 2018
2–1 3–0 1–0 2–0 2–0
2   Slovakia 10 6 0 4 17 7 +10 18 0–1 3–0 1–0 4–0 3–0
3   Scotland 10 5 3 2 17 12 +5 18 2–2 1–0 1–0 1–1 2–0
4   Slovenia 10 4 3 3 12 7 +5 15 0–0 1–0 2–2 4–0 2–0
5   Litva 10 1 3 6 7 20 −13 6 0–1 1–2 0–3 2–2 2–0
6   Malta 10 0 1 9 3 25 −22 1 0–4 1–3 1–5 0–1 1–1
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại

Các trận đấu sửa

Lịch thi đấu của bảng F đã được quyết định sau cuộc họp tại Sankt-Peterburg, Nga vào ngày 26 tháng 7 năm 2015.[1] Giờ địa phương là CET/CEST, như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương trong ngoặc đơn).[3]

Litva  2–2  Slovenia
Černych   32'
Slivka   34'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Krhin   77'
Cesar   90+3'
Slovakia  0–1  Anh
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Lallana   90+5'
Malta  1–5  Scotland
Effiong   14' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Snodgrass   10'61' (ph.đ.)84'
C. Martin   53'
S. Fletcher   78'

Anh  2–0  Malta
Sturridge   29'
Alli   38'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Scotland  1–1  Litva
McArthur   89' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Černych   59'
Khán giả: 35,966
Trọng tài: Tobias Stieler (Đức)
Slovenia  1–0  Slovakia
Kronaveter   74' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 10,492
Trọng tài: Nicola Rizzoli (Ý)

Litva  2–0  Malta
Černych   76'
Novikovas   84' (ph.đ.)
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Slovakia  3–0  Scotland
Mak   18'56'
Nemec   68'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Slovenia  0–0  Anh
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 13,274
Trọng tài: Deniz Aytekin (Đức)

Anh  3–0  Scotland
Sturridge   24'
Lallana   50'
Cahill   61'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Malta  0–1  Slovenia
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Verbič   47'
Slovakia  4–0  Litva
Nemec   12'
Kucka   15'
Škrtel   36'
Hamšík   86'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)

Anh  2–0  Litva
Defoe   22'
Vardy   66'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 77,690
Trọng tài: Ruddy Buquet (Pháp)
Malta  1–3  Slovakia
Farrugia   14' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Weiss   2'
Greguš   41'
Nemec   84'
Scotland  1–0  Slovenia
C. Martin   88' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 20,435
Trọng tài: Björn Kuipers (Hà Lan)

Scotland  2–2  Anh
Griffiths   87'90' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Oxlade-Chamberlain   70'
Kane   90+3'
Khán giả: 48,520
Trọng tài: Paolo Tagliavento (Ý)
Slovenia  2–0  Malta
Iličić   45+2'
Novaković   84'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Litva  1–2  Slovakia
Šernas   90+3' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Weiss   32'
Hamšík   58'

Litva  0–3  Scotland
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Malta  0–4  Anh
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Slovakia  1–0  Slovenia
Nemec   81' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)

Anh  2–1  Slovakia
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Lobotka   3'
Khán giả: 67,823
Trọng tài: Clément Turpin (Pháp)
Scotland  2–0  Malta
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 26,371
Trọng tài: Jakob Kehlet (Đan Mạch)
Slovenia  4–0  Litva
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)

Anh  1–0  Slovenia
Kane   90+4' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 61,598
Trọng tài: Felix Zwayer (Đức)
Malta  1–1  Litva
Agius   23' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Slivka   53'
Scotland  1–0  Slovakia
Škrtel   89' (l.n.) Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 46,773
Trọng tài: Milorad Mažić (Serbia)

Litva  0–1  Anh
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Kane   26' (ph.đ.)
Khán giả: 5,067
Trọng tài: Orel Grinfeeld (Israel)
Slovakia  3–0  Malta
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Slovenia  2–2  Scotland
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)

Danh sách cầu thủ ghi bàn sửa

5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
Phản lưới nhà

Thẻ phạt sửa

Cầu thủ Đội tuyển Trận bị thẻ phạt Treo giò
Mišo Brečko   Slovenia   v Ukraina ở vòng loại Euro 2016 (17 tháng 11 năm 2015) v Litva (4 tháng 9 năm 2016)
Martin Škrtel   Slovakia     v Anh (4 tháng 9 năm 2016) v Slovenia (8 tháng 10 năm 2016)
Jonathan Caruana   Malta   v Scotland (4 tháng 9 năm 2016) v Anh (8 tháng 10 năm 2016)
Luke Gambin   Malta   v Scotland (4 tháng 9 năm 2016) v Anh (8 tháng 10 năm 2016)
Tomáš Hubočan   Slovakia   v Anh (4 tháng 9 năm 2016)
  v Slovenia (8 tháng 10 năm 2016)
v Scotland (11 tháng 10 năm 2016)
Jonathan Caruana   Malta   v Litva (11 tháng 10 năm 2016) v Slovenia (11 tháng 11 năm 2016)
Aljaž Struna   Slovenia   v Slovakia (8 tháng 10 năm 2016)
  v Anh (11 tháng 10 năm 2016)
v Malta (11 tháng 11 năm 2016)
Gary Cahill   Anh   v Slovenia (11 tháng 10 năm 2016)
  v Scotland (11 tháng 11 năm 2016)
v Litva (26 tháng 3 năm 2017)
Georgas Freidgeimas   Litva   v Scotland (8 tháng 10 năm 2016)
  v Slovakia (11 tháng 11 năm 2016)
v Anh (26 tháng 3 năm 2017)
Andrei Agius   Malta   v Litva (11 tháng 10 năm 2016)
  v Slovenia (11 tháng 11 năm 2016)
v Slovakia (26 tháng 3 năm 2017)
Egidijus Vaitkūnas   Litva   v Scotland (8 tháng 10 năm 2016)
  v Anh (26 tháng 3 năm 2017)
v Slovakia (10 tháng 6 năm 2017)
Artūras Žulpa   Litva   v Slovenia (4 tháng 9 năm 2016)
  v Anh (26 tháng 3 năm 2017)
v Slovakia (10 tháng 6 năm 2017)
Jean Paul Farrugia   Malta   v Slovakia (26 tháng 3 năm 2017) v Slovenia (10 tháng 6 năm 2017)
Juraj Kucka   Slovakia   v Slovenia (8 tháng 10 năm 2016)
  v Malta (26 tháng 3 năm 2017)
v Litva (10 tháng 6 năm 2017)
Adam Nemec   Slovakia     v Malta (26 tháng 3 năm 2017) v Litva (10 tháng 6 năm 2017)
Valter Birsa   Slovenia   v Anh (11 tháng 10 năm 2016)
  v Scotland (26 tháng 3 năm 2017)
v Malta (10 tháng 6 năm 2017)
Boštjan Cesar   Slovenia   v Slovakia (8 tháng 10 năm 2016)
  v Scotland (26 tháng 3 năm 2017)
v Malta (10 tháng 6 năm 2017)
Miral Samardžić   Slovenia   v Litva (4 tháng 9 năm 2016)
  v Scotland (26 tháng 3 năm 2017)
v Malta (10 tháng 6 năm 2017)
Eric Dier   Anh   v Slovenia (11 tháng 10 năm 2016)
  v Scotland (10 tháng 6 năm 2017)
v Malta (1 tháng 9 năm 2017)
Alfred Effiong   Malta   v Scotland (4 tháng 9 năm 2016)
  v Slovenia (10 tháng 6 năm 2017)
v Anh (1 tháng 9 năm 2017)
Paul Fenech   Malta   v Scotland (4 tháng 9 năm 2016)
  v Slovenia (10 tháng 6 năm 2017)
v Anh (1 tháng 9 năm 2017)
Nerijus Valskis   Litva   v Malta (11 tháng 10 năm 2016)
  v Slovakia (10 tháng 6 năm 2017)
v Scotland (1 tháng 9 năm 2017)
Ján Ďurica   Slovakia   v Slovenia (8 tháng 10 năm 2016)
  v Litva (10 tháng 6 năm 2017)
v Slovenia (1 tháng 9 năm 2017)
Martin Škrtel   Slovakia   v Malta (26 tháng 3 năm 2017)
  v Litva (10 tháng 6 năm 2017)
v Slovenia (1 tháng 9 năm 2017)
Linas Klimavičius   Litva   v Slovakia (10 tháng 6 năm 2017)
  v Slovenia (1 tháng 9 năm 2017)
v Malta (5 tháng 10 năm 2017)
Darvydas Šernas   Litva   v Slovakia (10 tháng 6 năm 2017)
  v Slovenia (1 tháng 9 năm 2017)
v Malta (5 tháng 10 năm 2017)
Ryan Fenech   Malta   v Slovenia (10 tháng 6 năm 2017)
  v Scotland (4 tháng 9 năm 2017)
v Litva (5 tháng 10 năm 2017)
Milan Škriniar   Slovakia   v Litva (10 tháng 6 năm 2017)
  v Anh (4 tháng 9 năm 2017)
v Scotland (5 tháng 10 năm 2017)
Mantas Kuklys   Litva   v Scotland (8 tháng 10 năm 2016)
  v Malta (5 tháng 10 năm 2017)
v Anh (8 tháng 10 năm 2017)
Zach Muscat   Malta   v Slovenia (11 tháng 11 năm 2016)
  v Litva (5 tháng 10 năm 2017)
v Slovakia (8 tháng 10 năm 2017)
Róbert Mak   Slovakia     v Scotland (5 tháng 10 năm 2017) v Malta (8 tháng 10 năm 2017)
Valter Birsa   Slovenia   v Slovakia (1 tháng 9 năm 2017)
  v Anh (5 tháng 10 năm 2017)
v Scotland (8 tháng 10 năm 2017)
Rene Krhin   Slovenia   v Slovakia (8 tháng 10 năm 2016)
  v Anh (5 tháng 10 năm 2017)
v Scotland (8 tháng 10 năm 2017)

Chú thích sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “FIFA World Cup qualifying draw format”. UEFA.com. ngày 16 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “Regulations – 2018 FIFA World Cup Russia” (PDF). FIFA.com.
  3. ^ “Fixture List – 2018 FIFA World Cup Preliminary Competition” (PDF). UEFA.com.

Liên kết ngoài sửa