Winterthur (/ˈvɪntərtʊər/, phát âm tiếng Đức: [ˈvɪntərtuːr]; tiếng Pháp: Winterthour) là một thành phố thuộc Kanton Zürich ở Bắc Thụy Sĩ. Nó là thành phố đông dân nhất thứ 6 với dân số gần 100 ngàn người. Ngày nay Winterthur là một trung tâm công nghệ cao và dịch vụ. Nó cũng thuận tiện vì gần thành phố Zürich, cách khoảng 30 kilômét (19 mi) về phia tây nam, chỉ mất 18  phút bằng đường xe lửa.

Winterthur
View of the old town
View of the old town
Hiệu kỳ của Winterthur
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Winterthur
Huy hiệu
Vị trí của Winterthur
Map
Winterthur trên bản đồ Thụy Sĩ
Winterthur
Winterthur
Winterthur trên bản đồ Bang Zürich
Winterthur
Winterthur
Quốc giaThụy Sĩ
BangZürich
HuyệnWinterthur
Chính quyền
 • Hành phápStadtrat
với 7 thành viên
 • Thị trưởngStadtpräsident (danh sách)
Michael Künzle CVP
(tính tới tháng 2 năm 2014)
 • Nghị việnGrosser Gemeinderat
với 60 thành viên
Diện tích[1]
 • Tổng cộng68,07 km2 (2,628 mi2)
Độ cao439 m (1,440 ft)
Độ cao cực đại (Hulmen)687 m (2,254 ft)
Độ cao cực tiểu (Kläranlage Hard)393 m (1,289 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng110.912
 • Mật độ16/km2 (42/mi2)
Múi giờUTC+1, Giờ chuẩn Trung Âu, UTC+2 sửa dữ liệu
Mã bưu chính8400
Mã SFOS0230
Thành phố kết nghĩaLa Chaux-de-Fonds, Yverdon-les-Bains, Hall in Tirol, Pilsen, Ontario sửa dữ liệu
Địa phương trực thuộcStadt (phố), Mattenbach, Oberwinterthur, Seen, Töss, VeltheimWülflingen
Giáp vớiBrütten, Dinhard, Elsau, Hettlingen, Illnau-Effretikon, Kyburg, Lindau, Neftenbach, Oberembrach, Pfungen, Rickenbach, Schlatt, Seuzach, Wiesendangen, Zell
Thành phố
kết nghĩa
Hall in Tirol (Austria), La Chaux-de-Fonds (Switzerland), Pilsen (Czech Republic), Yverdon-les-Bains (Switzerland)
Trang webstadt.winterthur.ch
SFSO statistics

Ngôn ngữ chính là tiếng Đức Thụy Sĩ chuẩn, nhưng ngôn ngữ nói chính là tiếng địa phương Đức Thụy Sĩ, mà thường được dân chúnng ở đây gọi tắt là Winti.

Winterthur có tuyến đường thẳng tới Đức và Ý, cũng như tới phi trường Zürich.

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Truy cập 12 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài sửa