Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỉnh của Phần Lan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
NAB (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
[[Phần Lan]] được chia làm 6 tỉnh ([[tiếng Phần Lan]]: ''läänit'', [[tiếng Thụy Điển]]: ''län''). chínhChính quyền tỉnh là một bộ phận của cơ quan [[hành pháp]] của trung ương, không được bầu trực tiếp. Hệ thống này được tạo ra năm 1634 và dược thay đổi lớn năm 1997 khi số tỉnh được giảm từ 12 xuống còn 6. Kể từ thế kỷ 19, quốc gia Phần Lan nóidùng hai [[ngôn ngữ chính thức, là]] 2như ngôn ngữ của chính quyền, tại các văn bản nhà nước. Mỗi tỉnh do một thống đốc lãnh đạo, thống đốc này do tổng thống bổ nhiệm trên cơ sở đề nghị của nội các (chính phủ). Thống đốc là người đứng đầu của văn văn phòng tỉnh Nhà nước(''lääninhallitus'', ''länsstyrelse''), có trách nhiệm và quyền hạn trong sáucác lĩnh vực sau:
*Y tế và dịch vụ xã hội
 
*Y tế và dịch vụ xã hội
*Giáo dục và văn hóa
*Quản lý cảnh sát
*Cứu hộ
*Quản lý giao thông
*Các vấn đề cạnh tranh và tiêu dùng
*Tư pháp
 
Chức vụ tỉnh trưởng (thống đốc tỉnh) được xem là nơi "ngồi chơi xơi nước" đối vớicho các chính trị gia về hưu.
 
{| class="wikitable"
|- bgcolor=efefef
!No. ||Tỉnh ||Tên Phần Lan/<br />Tên Thụy SỹĐiển ||Residence city ||Thành phố <br />lớn nhất ||Dân số<br />(2003) ||Diện tích<br />(km²) ||MergedTạo ra Provincestừ (1997)
|- valign=top
|align=center|1. ||[[Nam Phần Lan]] ||''Etelä-Suomen lääni''<br>''Södra Finlands län'' ||[[Hämeenlinna]]<br>Tavastehus ||[[Helsinki]] ||align=right|2.116.914 ||align=right|34.378 ||Uusimaa, Kymi, Häme
|[[Hämeenlinna]]<br>Tavastehus||[[Helsinki]]||align=right|2,116,914||align=right|34,378||Uusimaa, Kymi, Häme
|- valign=top
|align=center|2. ||[[Tây Phần Lan]] ||''Länsi-Suomen lääni''<br>''Västra Finlands län'' ||[[Turku]]<br>Åbo ||[[Tampere]] ||align=right|1.848.269 ||align=right|74.185 ||Vaasa, Turku-Pori, Central Finland, Häme([[Pirkanmaa]])
|[[Turku]]<br>Åbo||[[Tampere]]||align=right|1,848,269||align=right|74,185||Vaasa, Turku-Pori, Central Finland, Häme([[Pirkanmaa]])
|- valign=top
|align=center|3. ||[[Đông Phần Lan]] ||''Itä-Suomen lääni, ''<br>''Östra Finlands län'' ||[[Mikkeli]]<br>S:t&nbsp;Michel ||[[Kuopio]] ||align=right|582.781 ||align=right|48.726 ||Kuopio, North Karelia, Mikkeli
|[[Mikkeli]]<br>S:t&nbsp;Michel||[[Kuopio]]||align=right|582,781||align=right|48,726||Kuopio, North Karelia, Mikkeli
|- valign=top
|align=center|4. ||[[Oulu (tỉnh)|Oulu]] ||''Oulun lääni''<br>''Uleåborgs län'' ||[[Oulu]]<br>Uleåborg ||Oulu ||align=right|458.504 ||align=right|57.000 ||''Không thay đổi''
|[[Oulu]]<br>Uleåborg||Oulu||align=right|458,504||align=right|57,000||''No changes''
|- valign=top
|align=center|5. ||[[Lapland, Phần Lan|Lapland]] ||''Lapin lääni''<br>''Lapplands län'' ||[[Rovaniemi]]<br>Rovaniemi ||Rovaniemi ||align=right|186.917 ||align=right|98.946 ||''Không thay đổi''
|[[Rovaniemi]]<br>Rovaniemi||Rovaniemi||align=right|186,917||align=right|98,946||''No changes''
|- valign=top
|align=center|6. ||[[Åland]]¹ ||''Ahvenanmaan lääni''<br>''Ålands län²'' ||[[Mariehamn]]²<br>Maarianhamina ||Mariehamn ||align=right|26.000 ||align=right|6.784 ||''Không thay đổi''
|[[Mariehamn]]²<br>Maarianhamina||Mariehamn||align=right|26,000||align=right|6,784||''No changes''
|}
 
Hàng 38 ⟶ 32:
*[[Các vùng Phần Lan]]
*[[Các tỉnh lịch sử của Phần Lan]]
 
 
== Liên kết ngoài ==