Khác biệt giữa bản sửa đổi của “M249”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
JYBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm fa:ام۲۴۹
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 8:
|service=''Xem [[M249#Lịch sử|Lịch sử]]''
|used_by= ''Xem [[M249#Ứng dụng|Ứng dụng]]''
|wars=[[Chiến tranh vùng Vịnh|Chiến tranh vùng vịnh]]
|designer= [[FN Minimi]]
|design_date=1970
Dòng 21:
|part_length=465 mm (18 in)
|crew= cá nhân hoặc 2 người
|cartridge=[[5,56×45mm NATO|5.56×45mm NATO]]
|caliber= 5.56×45mm
|action= trích khí tự động
Dòng 49:
== Thông số ==
*Khối lượng:
**Với giá hai chân: 6.88 [[kilôgam|kg]] (15.16 [[pound (định hướng)|pound]])
**Ổ đạn 200 viên: 3.14 [[kilôgam|kg]] (6.92 pound)
**Ổ đạn 30 viên: 0.49 [[kilôgam|kilogram]] (1.07 pound)
*Chiều dài: 103.81 [[xentimét|cm]] (40.87 [[inch]])
*Cỡ nòng: 5.56 [[mM|mm]]
*Cỡ đạn: 5.56×45 mm [[NATO]]
*Nguyên tắc nạp đạn: tự động bằng hệ thống trích khí
Dòng 64:
*Tốc độ bắn cao nhất trong thử nghiệm: 800 phát/phút
*Tốc độ bắn trong thực tế chiến đấu: 85 đến 725 phát/phút
*Tầm bắn hiệu quả: 460 mét (1509 [[foot|feet]]) với 1 mục tiêu<ref name= Kitsune>[http://www.kitsune.addr.com/Firearms/Machine-Guns/M249_SAWS.htm www.kitsune.addr.com - Mục Súng máy/M249 SAW]</ref>
*Tầm bắn tối đa: 1000 mét (3280 feet)<ref name= Kitsune/>
*Giá: $4.087
Dòng 70:
== Ứng dụng ==
[[Tập tin:050125-M-2789C-027-COMPETITION.jpg|nhỏ|phải|Lính [[USMC]] bắn M249 trong cuộc thi thuật xạ kích tổ chức tại [[Al Asad]], [[Iraq]] vào đầu năm 2005.]]
*{{flag|Hoa Kỳ}} - Trong [[Tiểu đội]] [[Bộ Binh]] (1 M249 SAW/tiểu đội), Xạ thủ súng máy trên trực thăng, [[Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ|Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ]].
*{{flag|Afghanistan}}- Quân đội Quốc gia Afghanistan.
*{{flag|Argentina}} - Lực lượng [[Thủy quân lục chiến]] Argentina sử dụng M249 SAW trong chương trình hiện đại hóa từ nửa cuối thập niên 1990.
Dòng 122:
| 5.56x45mm NATO
| 7.62x51mm NATO
| [[5,45×39mm|5.45x39mm]]
| 5.56x45mm NATO
| 5.56x45mm NATO