Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Thông số CPU lõi kép Intel PenD và PenEE”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: {| class="wikitable" |- !CPU!!Model</br>Number!!Tốc độ!!Bus</br>Speed!!Băng thông Bus!!Hỗ trợ HT ? !!Boxed</br>S-spec!!OEM</br>S-spec!!Stepping!!CPUID!!L2 Cache!!L3 Cache!!nh...
 
n sửa - tiêu bản tạo ra dòng trắng dưới bài được nhúng !
Dòng 17:
|Pentium Extreme Edition||840||3,2 GHz||800 Mhz||6,4 GBps||Có|| ||SL8FK||A0||0F44h||2 MB|| ||69,8 °C||130 W||775||90 nm||230 triệu
|-
|}<noinclude>
|}
<noinclude>
==Nội dung tiêu bản==
Tiêu bản này liệt kê thông số một số loại CPU lõi kép những thế hệ đầu tiên của hãng [[Intel]] (Pentium D và Pentium EE)<br\>