Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Boeing 757”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
ZéroBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm uk:Boeing 757
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng; sửa cách trình bày
Dòng 12:
|tình trạng =vẫn đang hoạt động
|hãng sử dụng đầu tiên = [[American Airlines]] (141)
|more users = [[Delta Air Lines]] (121) <br /> [[United Airlines]] (97) <br /> [[United Parcel Service]] (75) <!--Limit is three in "more users" field. Please separate with <br/>.-->
|được sản xuất =1982-2004
|số lượng được chế tạo =1.050
|chi phí máy bay = 757-200 $65.000.000 (2002) <br /> 757-300 $80.000.000 (2002)
|variants with their own articles = [[Boeing C-32]]
}}
'''Boeing 757''' là một máy bay [[máy bay cánh cố định|cánh cố định]] vận chuyển hành khách tầm ngắn và trung [[Hoa Kỳ]] do hãng [[Boeing|Boeing Commercial Airplanes]] chế tạo. Máy bay Boeing 757 đã được hai hãng [[Eastern Air Lines]] và [[British Airways]] làm khách hàng sử dụng đầu tiên để thay thế [[Boeing 727]] và đã đi vào hoạt động năm 1983. Việc sản xuất máy bay 757 đã kết thúc vào ngày 28 tháng 10 năm [[2004]] sau khi đã có 1050 chiếc loại này đã được chế tạo. Chiếc cuối cùng đã được giao cho hãng [[Shanghai Airlines]] vào ngày 28 tháng 11 năm 2005. Đến tháng 7 năm 2007, có tổng cộng 1019 chiếc Boeing 757 vẫn còn hoạt động.<ref name="757.org.uk">[http://www.757.org.uk Boeing 757 Reference Site], [[12 tháng 7]] [[2007]]</ref>
== Giao hàng máy bay Boeing 757 ==
[[Tập tin:B757 Orders Deliveries.jpg|800px]]
 
=== Các đơn hàng ===
{| border="2" cellpadding="4" cellspacing="0" style="margin: 1em 1em 1em 0; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|----- bgcolor=#007000
Dòng 84:
|}
 
=== Giao hàng ===
{| border="2" cellpadding="4" cellspacing="0" style="margin: 1em 1em 1em 0; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|----- bgcolor=#006699
Dòng 145:
|-
|}
== Các thông số kỹ thuật ==
{| style="text-align: center; font-size:100%; color:black"
|- bgcolor="#DDDD"
Dòng 157:
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Số khách
| 200 (2 hạng) <br /> 234 (1 hạng) || N/A || 243 (2 hạng) <br /> 289 (1 hạng)
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Chiều dài
Dòng 184:
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Trọng lượng cất cánh tối đa
| colspan=2 | 115.680 kg<br />(255.000&nbsp;lb) || 123.600 kg<br />(272.500&nbsp;lb)
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Tốc độ bay tiết kiệm xăn
Dòng 190:
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Tầm xa, tải
| 7.222 km (3.900&nbsp;nm) <br /> -200WL: 7.600&nbsp;km (4.100&nbsp;nm) || 5.834&nbsp;km (3.150&nbsp;nm) || 6.421&nbsp;km (3.467&nbsp;nm)
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Nhiên liệu tối đa
Dòng 199:
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Động cơ (2×)
| colspan="3"| [[Rolls-Royce RB211]], [[Pratt & Whitney PW2000|Pratt & Whitney PW2037]], [[Pratt & Whitney PW2000|PW2040]], or [[Pratt & Whitney PW2000|PW2043]] turbofan engines <br />
rated at 36.600 lbf (163 kN) to 43.500 lbf (193 kN) [[thrust]] each
|}
 
== Tham khảo ==
{{commonscat}}
<references />
{{Máy bay Boeing}}
 
[[Thể loại:Boeing]]
[[Thể_loạiThể loại:Máy bay phản lực]]
 
{{Liên kết bài chất lượng tốt|en}}
{{Liên kết chọn lọc|en}}