Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quần đảo Mã Tổ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 43:
!Tên!!tiếng Hán!![[Wade–Giles]]!![[Bính âm]]!![[tiếng Phúc Châu]]!!Diện tích<br />(km²)!!Nhân khẩu<br />(người)!!Mật độ<br />(người/km²)!!Phân cấp
|-
|[[Bắc Can (hương)|Bắc Can]]||{{lang|zh-tw|北竿鄉}}||Pei³-kan¹ Hsiang¹||Běigān Xiāng||Báe̤k-găng Hiŏng||9,3|| 2.071||209||6 thôn và 27 lân
|-
|[[Đông Dẫn (hương)|Đông Dẫn]]||{{lang|zh-tw|東引鄉}}||Tung¹-in³ Hsiang¹||Dōngyǐn Xiāng||Dĕ̤ng-īng Hiŏng||4,35||1.132||298|| 2 thôn và 13 lân
|-
|[[Cử Quang (hương)|Cử Quang]]||{{lang|zh-tw|莒光鄉}}||Chü³-kuang¹ Hsiang¹||Jǔguāng Xiāng||Gṳ̄-guŏng Hiŏng||5,26||1.327||282|| 5 thôn và 21 lân
|-
|[[Nam Can (hương)|Nam Can]]||{{lang|zh-tw|南竿鄉}}||Nan²-kan¹ Hsiang¹||Nángān Xiāng||Nàng-găng Hiŏng||10,64||6.780||652||9 thôn và 76 lân
|-
|Tổng cộng||||||||||29,6||11.310||393|| 22 thôn và 137 lân
|}
 
== Giao thông ==
Trên đảo Bắc Can có [[sân bay Mã Tổ Bắc Can]], trên đảo Nam Can có [[sân bay Mã Tổ Nam Can]].