Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Calci hydroxide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
ZéroBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm sr:Kalcijum hidroksid
n Thêm thể loại, replaced: <references/> → {{tham khảo}} using AWB
Dòng 16:
| MSDS = [[Dữ liệu hóa chất bổ sung của {{PAGENAME}}#Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất|MSDS ngoài]] <!-- đề nghị thay bằng liên kết chính xác-->
| Nguy hiểm chính = Chất ăn mòn ('''C''')
| Biểu tượng NFPA = [[Hình:nfpa_h3nfpa h3.png]][[Hình:nfpa_f0nfpa f0.png]][[Hình:nfpa_r1nfpa r1.png]]
| Điểm bắt lửa = Không cháy
| Thông báo R/S = R: 34, 36, 37, 38, 41<br>S: 22, 26, 39, 45
Dòng 36:
* Thay thế cho [[Natri hiđroxit]] trong một số loại hóa, mỹ phẩm uốn tóc của người Mỹ gốc Phi.
* Trong một số loại thuốc làm rụng lông.
* Thuốc thử hóa học:
** Trong các [[bể nuôi đá ngầm]] để bổ sung canxi sinh học cho các động vật sử dụng nhiều canxi sống trong bể như [[tảo]], [[ốc sên]], [[giun ống]] cứng và [[san hô]] (còn gọi là hỗn hợp Kalkwasser)
** Trong công nghiệp [[thuộc da]] để trung hòa lượng [[axít]] dư thừa.
** Trong công nghiệp [[lọc dầu]] để sản xuất các [[phụ gia]] cho [[dầu mỏ|dầu thô]] (alkilsalicatic, sulphatic, fenatic)
** Trong công nghiệp hóa chất để sản xuất [[stearat canxi]] (C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO)<sub>2</sub>Ca
** Trong [[công nghiệp thực phẩm]] để xử lý nước (để sản xuất các loại đồ uống như [[đồ uống chứa cồn|rượu]] và [[đồ uống không cồn]])
** Để làm sạch [[nước biển]] khởi các [[cacbonat]] của canxi và [[magiê]] trong sản xuất muối dành cho thực phẩm và dược phẩm.
** Trong ẩm thực của [[thổ dân châu Mỹ]] và [[châu Mỹ Latinh]], hyđroxyt canxi được gọi là "cal". Ngô được nấu lẫn với một chút cal có tác dụng làm gia tăng giá trị dinh dưỡng cũng như làm cho món ngô trở nên thơm ngon và dễ tiêu hóa hơn.
* Chất nhồi:
** Trong công nghiệp [[hóa dầu]] để sản xuất dầu rắn ở các mức tiêu chuẩn khác nhau.
Dòng 65:
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
<references/>
 
[[Thể loại:Hợp chất canxi]]