Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giá trị vốn hóa thị trường”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n
n
Dòng 1:
'''Vốn hoá thị trường''' là thước đo quy mô của một [[doanh nghiệp]], là tổng giá trị thị trường của doanh nghiệp, được xác định bằng số tiền bỏ ra để mua lại toàn bộ doanh nghiệp này trong điều kiện hiện tại.<ref>{{chú thích web|url=http://www.bsc.com.vn/Terms/MARKETCAP.aspx|title=Giá trị vốn hoá thị trường - Market capitalization|accessdate=8-3-2013}}</ref>
 
Vốn hóa tổng của các [[thị trường chứng khoán]] hoặc các [[Kinh tế vĩ mô|khu vực kinh tế]] có thể được so sánh với các [[chỉ số kinh tế]] khác. Tổng giá trị vốn hóa thị trường của tất cả các công ty giao dịch công khai được đưa niêm yết trên toàn thế giới vào tháng 1 năm 2007 là US$51.2 nghìn tỷ USD<ref>[http://www.reuters.com/article/idUSL2144839620070321 Global stock values top $50 trln: industry data] ([[Reuters]])</ref> và tăng lên ở mức cao 57,5 nghìn tỷ USD vào tháng 5 năm 2008.<ref
name="world-exchanges.org">[http://www.world-exchanges.org/WFE/home.asp?menu=395 WFE Report Generator including report for Domestic Market Capitalization 2008] ([[World Federation of Exchanges]])</ref>