Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quận Harris, Texas”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 6:
map size = 250|
founded = December 22, 1836 |
seat = [[Houston, Texas|Houston]] |
area_total_sq_mi =1778 |
area_land_sq_mi =1729 |
Dòng 20:
|}}
 
'''Quận Harris''' ([[tiếng Anh]]: ''Harris County'') là một [[quận của Hoa Kỳ|quận]] trong [[tiểu bang Hoa Kỳ|tiểu bang]] [[Texas]], [[Hoa Kỳ]]. Quận lỵ đóng ở thành phố [[Houston, Texas|Houston]]. Theo kết quả điều tra dân số năm [[2000]] của [[Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ|Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]], quận có dân số 3.984.349 người, là quận đông dân nhất bang Texas<ref>[http://quickfacts.census.gov/qfd/states/48/48201.html]</ref>.
 
==Địa lý==
Theo [[Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ|Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]], quận có tổng diện tích là 1.778 dặm vuông (4.604&nbsp;km ²), trong đó, 1.729 dặm vuông (4.478&nbsp;km ²) là đất và 49 dặm vuông (127&nbsp;km ²) của nó (2,75%) là diện tích mặt nước. diện tích đất của quận là lớn hơn bang [[Rhode Island]].
===Các quận giáp ranh===
 
Dòng 65:
Trong quận, độ tuổi dân cư quận với 29,00% ở độ tuổi dưới 18, 10,3% 18-24, 33,4% 25-44, 19,8% 45-64, và 7,4% người 65 tuổi trở lên . Tuổi trung bình là 31 năm. Cứ mỗi 100 nữ có 99,2 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, có 97,0 nam giới.
 
Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã được $ 42.598, và thu nhập trung bình cho một gia đình là [[ký hiệu đô la|$]] 49.004. Nam giới có thu nhập trung bình $ 37.361 so với 28.941 $ cho phái nữ. Thu nhập trên đầu cho các quận được $ 21.435. Giới 12,10% gia đình và 14,97% dân số sống dưới mức nghèo khổ, bao gồm 19,6% những người dưới 18 tuổi và 12,20% có độ tuổi từ 65 trở lên.
Theo [[Children At Risk]], một tổ chức nghiên cứu phi lợi nhuận địa phương, có 20,8% trẻ em quận Harris sống nghèo khổ, 6,5 trên 1.000 chết trước 1 tuổi, và 38% bỏ học.<ref>''Houston Chronicle''. 2007, February 22. "Raise the alarm; Two surveys point to the abysmal and deteriorating state of American children's well-being." p. B10.</ref>