Khác biệt giữa bản sửa đổi của “R.S.C. Anderlecht”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
MerlIwBot (thảo luận | đóng góp)
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 6:
nickname = Màu tím và trắng <br /> ([[tiếng Hà Lan]]: ''Paarswit''; <br /> [[tiếng Pháp]]: ''Les Mauve et Blanc'') |
founded = [[27 tháng 5]], [[1908]] (thành lập)</br>1909 (đăng ký) |
ground = [[Sân vận động Constant Vanden Stock|Constant Vanden Stock]] </br>[[R.S.C. Anderlecht|Anderlecht]], [[Bruxelles|Brussels]] |
capacity = 26.361</br>21.619 (theo [[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]]) |
chairman = {{cờ|Bỉ}} [[Roger Vanden Stock]] |
manager = {{cờ|Bỉ}} [[Franky Vercauteren]] |
Dòng 39:
** '''Vô địch (2):''' 1975-76, 1977-78
** '''Hạng nhì (2):''' 1976-77, 1989-90
* '''[[Cúp UEFA Europa League|Cúp UEFA]]:'''
** '''Vô địch (1):''' 1982-83
** '''Hạng nhì (2):''' 1969-70, 1983-84