Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lưu Phì”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Tề Điệu Huệ vương
| native name = 齊悼惠王
| tước vị = vua nước Tề
| thêm = china
| hình =
| cỡ hình = 250px
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua chư hầu nhà Hán
| tại vị = [[197 TCN]]-[[195 TCN]]
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = <font color="red">[[Hàn Tín]]</font>
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Tề Ai vương]]</font>
| tên đầy đủ = Lưu Phì
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật
| hoàng tộc = [[Nhà Hán]]
| kiểu hoàng tộc = Chính quyền
| phối ngẫu =
| kiểu phối ngẫu =
| thông tin phối ngẫu 2 =
| phối ngẫu 2 =
| kiểu phối ngẫu 2 =
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = [[Tề Ai vương]] <br> [[Chu Khư hầu]]
| thông tin tước vị đầy đủ = ẩn
| tước vị đầy đủ = Tề vương
| miếu hiệu =
| thụy hiệu = Tề Điệu Huệ vương
| cha = [[Hán Cao Tổ]]
| mẹ = Tào thị
| sinh =
| mất = 189 TCN
| nơi mất = Trung Quốc
| ngày an táng =
| nơi an táng =
}}
'''Lưu Phì''' ([[chữ Hán]]: 劉肥, ?-[[195 TCN]])<ref name="Sử ký, Tề Điệu Huệ vương thế gia">Sử ký, Tề Điệu Huệ vương thế gia</ref>, tức '''Tề Điệu Huệ vương''' (齊悼惠王), là con cả của [[Hán Cao Tổ]] [[Lưu Bang]], vua đầu tiên của [[nhà Hán]] và cũng là vị vua đầu tiên của nước Tề, chư hầu của nhà Hán trong [[lịch sử Trung Quốc]].
Hàng 11 ⟶ 47:
Tề vương bèn dâng quận Thành Dương, tôn công chúa Lỗ Nguyên làm Vương thái hậu. Lã Hậu mừng rỡ đặt tiệc rượi mời, rồi thả ông về nước<ref>Sử kí, Lã hậu bản kỉ</ref>.
Năm [[
==Gia đình==
*Cha: [[Hán Cao Tổ]]
*Mẹ: Tào thị
*Anh em
**[[Hán Huệ Đế]] Lưu Doanh
**[[Công chúa Lỗ Nguyên]]
**[[Hán Huệ Đế]] Lưu Doanh
**[[Lưu Như Ý]] (Triệu Ẩn vương)
**[[Hán Văn Đế]] Lưu Hằng
**Triệu Cung vương [[Lưu Khôi]]
**Triệu U vương [[Lưu Hữu]]<ref>Ba vị Triệu vương đều bị Lã hậu giết</ref>
**Hoài Nam Lệ vương [[Lưu Trường]]
**Yên Linh vương [[Lưu Kiến]]
*Vợ
**Tứ thị
*Con cái
**Tề Ai vương Lưu Tương
**Thành Dương Cảnh vương [[Lưu Chương]]
**Tế Bắc vương [[Lưu Hưng Cư]]
**Quản Cung hầu [[Lưu Bãi Quân]]
**Qua Khiêu hầu [[Lưu Trữ Quốc]]
**Doanh Bình hầu [[Lưu Tín Đô]]
**Dương Khâu Cung hầu [[Lưu An]]
**Tề Hiếu vương [[Lưu Tương Lư]]
**Tế Nam vương [[Lưu Tích Quang]]
**Tế Bắc vương [[Lưu Chí]]
**Giao Tây vương [[Lưu Ngang]]
**Truy Xuyên vương [[Lưu Hiền]]
**Giao Đông vương Lưu Hùng Cừ
==Xem thêm==
*[[Hán Cao Tổ]]
Hàng 26 ⟶ 91:
[[thể loại:vua nước Tề]]
[[thể loại:Năm sinh thiếu]]
[[thể loại:Mất
[[zh:劉肥]]
|