Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hawker Siddeley Harrier”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
|||
Dòng 80:
;AV-8A Harrier
Phiên bản tấn công mặt đất 1 chỗ, hỗ trợ mặt đất, tiêm kích trinh sát. Những chiếc AV-8 của [[Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ]] rất giống với phiên bản GR.1 đầu tiên, nhưng với động cơ của GR.3. 113 chiếc đã được Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ và Hải quân Tây Ban Nha đặt mua. AV-8A được trang bị với 2 [[pháo ADEN]] 30
;AV-8C
Dòng 109:
[[Tập tin:Harrierxv752.jpg|nhỏ|Một chiếc Harrier GR3 thuộc RAF trưng bày tại Bletchley Park, Anh.]]
*{{flagcountry|Spain}}
** [[Hải quân Tây Ban Nha]]
***'''Các phi đội:'''
Dòng 126:
***[[RAF Wittering]]
***'''Các phi đội:'''
*** [[Phi đội số 1 RAF]]
*** [[Phi đội số 3 RAF]] - cho đến khi thay thế bằng GR.5
*** [[Phi đội số IV RAF]]
Dòng 146:
===Đặc điểm riêng===
*'''Phi đoàn''': 1
*'''Chiều dài''': 45
*'''[[Sải cánh]]''': 25
*'''Chiều cao''': 11
*'''Diện tích cánh''': 208
*'''Trọng lượng rỗng''': 12.190
*'''Trọng lượng cất cánh''': 17.260
*'''[[Trọng lượng cất cánh tối đa]]''': 25.350
*'''Động cơ''': 1× động cơ phản lực [[Rolls-Royce Pegasus|Rolls-Royce Pegasus 101]], lực đẩy 19.000
===Hiệu suất bay===
*'''[[Vận tốc V|Vận tốc cực đại]]''': 735
*'''[[Tầm bay]]''': 1200 dặm (km)
*'''[[Trần bay]]''': 49.200
*'''[[Vận tốc lên cao]]''': n/a
*'''[[Lực nâng của cánh]]''': n/a
*'''[[Tỷ lệ lực đẩy-trọng lượng|Lực đẩy/trọng lượng]]''': 1.10
===Vũ khí===
*2x [[pháo ADEN]] 30
*Bom, thiết bị trinh sát, tên lửa dẫn đường [[Martel (tên lửa)|AS-37 Martel]] hoặc [[AIM-9 Sidewinder|AIM-9D]] treo trên 5 giá treo vũ khí.
==Văn hóa đại chúng==
Dòng 189:
===Danh sách tiếp theo===
*[[Hawker Hunter]] - [[Hawker P.1127|P.1127/Kestrel]] - Harrier - [[Hawker Siddeley Nimrod|Nimrod]] - [[Hawker Siddeley Hawk|Hawk]]
* Quân đội Mỹ: ← [[A-5 Vigilante|A-5]] - [[A-6 Intruder|A-6]] - [[A-7 Corsair II|A-7]] - '''AV-8''' - [[Northrop YA-9|YA-9]] - [[A-10 Thunderbolt II|A-10]] - [[A-12 Avenger II|A-12]]
* Quân đội Mỹ: ← [[XV-5 Vertifan|XV-5]] - [[XV-6 Kestrel|XV-6]] - [[CV-7 Buffalo|CV-7]] - [[Ryan XV-8|XV-8]]/'''AV-8''' - [[Hughes XV-9|XV-9]] - [[OV-10 Bronco|OV-10]] - [[XV-11 Marvel|XV-11]] →
Dòng 197:
{{Các phiên bản Harrier}}
{{airlistbox}}
{{Liên kết bài chất lượng tốt|en}}▼
[[Thể loại:Máy bay phản lực]]
Hàng 206 ⟶ 208:
{{Liên kết chọn lọc|hu}}
▲{{Liên kết bài chất lượng tốt|en}}
|