Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Astyages”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 31 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q271527 Addbot
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 6:
| cỡ hình =
| ghi chú hình =
| chức vị = [[Vua]] của [[Người Media#Đế quốc Media|Đế quốc Media]]
| tại vị = [[585 TCN]] – [[550 TCN]]
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Cyaxares]]</font>
| nhiếp chính =
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Cyrus Đại đế|Cyrus Đại Đế]]</font>
| tên đầy đủ =
| tước vị đầy đủ =
Dòng 32:
}}
 
'''Astyages''' (được [[Herodotos]] viết là ''Ἀστυάγης - Astyages''; [[Ctesias]] viết là ''Astyigas''; [[Diodorus Siculus]] viết là ''Aspadas''; [[Tiếng Akkad]]: ''Ištumegu''; [[Tiếng Kurd]]: ''Azhdihak'' or ''Ajdihak'', [[Tiếng Ba Tư]]: {{lang-fa|ایشتوویگو (''Ištovigu'')}}), là vị [[vua]] cuối cùng của [[Người Media#Đế quốc Media|Đế quốc Media]] theo ghi nhận của nhà sử học Herodotos,<ref name="Smith574"/> trị vì từ năm 585 TCN cho đến năm 550 TCN, ông là con trai của vua [[Cyaxares]]. Vào năm 554 TCN, nhân dân [[Iran|Ba Tư]] do vua [[Cyrus Đại đế|Cyrus Đại Đế]] thống lĩnh đã vùng lên khởi nghĩa chống "thiên triều" Media, hạ bệ được vua Astyages và xây dựng nước [[Đế quốc Ba Tư|Ba Tư]] độc lập.<ref>Richard Ernest Dupuy, [[Trevor Nevitt Dupuy]], ''The encyclopedia of military history from 3500 B.C. to the present'', trang 20</ref>
 
Theo ghi nhận của nhà sử học [[Xenophon]] thì con trai ông là vua [[Cyaxares II]] lên kế vị ông khi vua [[Cyrus Đại đế|Cyrus Đại Đế]] chinh phạt Đế quốc [[Babylon]], khác với Herodotos cho rằng Đế quốc Media cáo chung sau khi ông mất ngôi.<ref name="Smith574">George Smith, ''Sacred Annals ; Or, Researches Into the History & Religion of Mankind: The gentile nations; or, The history & religion of the Egyptians, Assyrians, Babylonians, Medes, Persians, Greeks & Romans; collected from ancient authors & Holy scripture & including the recent discoveries in Egyptian, Persian & Assyrian inscriptions forming a complete connexion of sacred & profane history & showing the fulfilment of sacred prophecy'', trang 574</ref> Tên của ông được chuyển hóa từ ''Rishti Vaiga'' trong tiếng Iran cổ đại.<ref>[http://www.iranica.com/newsite/articles/unicode/v2f8/v2f8a065.html Astyages], Encyclopaedia Iranica</ref>
 
== Triều đại ==