Khác biệt giữa bản sửa đổi của “VTV Cup 2007”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Các giải thưởng cá nhân: nguồn chết, chỉ lấy duy nhất 1 link |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 95:
====Kết quả====
{{Vb res start 5}}
{{Vb res 5|12/5|18:00|{{flagicon|PHI}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Philippin|Philippin]]|0–3|'''{{flagicon|JPN}} [[Shikoku]]'''|18–25|–|–|||–|
{{Vb res 5|12/5|20:00|'''{{flagicon|VIE}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]'''|3–0|{{flagicon|MYA}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Myanma|Myanma]]|25–11|25–16|25–20|||75–47|
{{Vb res 5|13/5|16:00|'''{{flagicon|VIE}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]'''|3–0|{{flagicon|PHI}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Philippin|Philippin]]|25–12|25–9|25–11|||75–32|
{{Vb res 5|13/5|20:00|'''{{flagicon|CHN}} [[Đại học hàng không Bắc Kinh]]'''|3–0|{{flagicon|MYA}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Myanma|Myanma]]|25–18|25–14|25–16|||75–48|
{{Vb res 5|14/5|16:00|{{flagicon|JPN}} [[Shikoku]]|1–3|'''{{flagicon|VIE}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]'''|16–25|25–23|10–25|26–28||77–101|
{{Vb res 5|14/5|20:00|'''{{flagicon|CHN}} [[Đại học hàng không Bắc Kinh]]'''|3–0|{{flagicon|PHI}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Philippin|Philippin]]|25–20|25–21|25–23|||75–64|
{{Vb res 5|15/5|18:00|{{flagicon|PHI}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Philippin|Philippin]]|1–3|'''{{flagicon|MYA}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Myanma|Myanma]]'''|15–25|26–24|18–25|23–25||82–99|
{{Vb res 5|15/5|20:00|{{flagicon|CHN}} [[Đại học hàng không Bắc Kinh]]|2–3|'''{{flagicon|JPN}} [[Shikoku]]'''|23–25|25–22|25–20|17–25|9–15|99–107|
{{Vb res 5|16/5|16:00|'''{{flagicon|VIE}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]'''|3–0|{{flagicon|CHN}} [[Đại học hàng không Bắc Kinh]]|25–17|25–16|25–18|||75–51|
{{Vb res 5|16/5|18:00|{{flagicon|MYA}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Myanma|Myanma]]|0–3|'''{{flagicon|JPN}} [[Shikoku]]'''|19–25|16–25|22–25|||75–57|
|}
Dòng 143:
====Kết quả====
{{Vb res start 5}}
{{Vb res 5|12/5|12:00|{{flagicon|CHN}} [[Học viện tài chính Bắc Kinh]]|0–3|'''{{flagicon|USA}} [[Đại học Saint Johns]]'''|18–25|13–25|17–25|||48–75|
{{Vb res 5|12/5|14:00|'''{{flagicon|THA}} [[Banimiwittaya]]'''|3–1|{{flagicon|KAZ}} [[Zhetyssu]]|18–25|28–26|25–10|25–15||96–86|
{{Vb res 5|12/5|16:00|{{flagicon|SRI}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Sri Lanka|Sri Lanka]]|0–3|'''{{flagicon|VIE}} [[VTV Bình Điền Long An]]'''|13–25|20–25|16–25|||49–75|
{{Vb res 5|13/5|12:00|{{flagicon|VIE}} [[VTV Bình Điền Long An]]|0–3|'''{{flagicon|THA}} [[Banimiwittaya]]'''|32–34|20–25|21–25|||73–84|
{{Vb res 5|13/5|14:00|{{flagicon|USA}} [[Đại học Saint Johns]]|2–3|'''{{flagicon|KAZ}} [[Zhetyssu]]'''|23–25|25–21|25–23|26–28|10–15|109–112|
{{Vb res 5|13/5|18:00|'''{{flagicon|CHN}} [[Học viện tài chính Bắc Kinh]]'''|3–0|{{flagicon|SRI}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Sri Lanka|Sri Lanka]]|25–22|25–17|25–18|||75–57|
{{Vb res 5|14/5|12:00|{{flagicon|SRI}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Sri Lanka|Sri Lanka]]|0–3|'''{{flagicon|THA}} [[Banimiwittaya]]'''|18–25|20–25|18–25|||56–75|
{{Vb res 5|14/5|14:00|'''{{flagicon|USA}} [[Đại học Saint Johns]]'''|3–0|{{flagicon|VIE}} [[VTV Bình Điền Long An]]|25–17|25–17|25–20|||75–54|
{{Vb res 5|14/5|18:00|{{flagicon|CHN}} [[Học viện tài chính Bắc Kinh]]|0–3|'''{{flagicon|KAZ}} [[Zhetyssu]]'''|19–25|14–25|20–25|||53–75|
{{Vb res 5|15/5|12:00|{{flagicon|CHN}} [[Học viện tài chính Bắc Kinh]]|0–3|'''{{flagicon|THA}} [[Banimiwittaya]]'''|22–25|19–25|11–25|||52–75|
{{Vb res 5|15/5|14:00|'''{{flagicon|KAZ}} [[Zhetyssu]]'''|3–1|{{flagicon|VIE}} [[VTV Bình Điền Long An]]|25–14|25–18|22–25|25–23||97–80|
{{Vb res 5|15/5|16:00|{{flagicon|SRI}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Sri Lanka|Sri Lanka]]|0–3|'''{{flagicon|USA}} [[Đại học Saint Johns]]'''|16–25|20–25|14–25|||50–75|
{{Vb res 5|16/5|12:00|'''{{flagicon|KAZ}} [[Zhetyssu]]'''|3–0|{{flagicon|SRI}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Sri Lanka|Sri Lanka]]|25–19|25–16|25–22|||75–57|
{{Vb res 5|16/5|14:00|{{flagicon|THA}} [[Banimiwittaya]]|0–3|'''{{flagicon|USA}} [[Đại học Saint Johns]]'''|28–30|16–25|23–25|||67–80|
{{Vb res 5|16/5|20:00|'''{{flagicon|CHN}} [[Học viện tài chính Bắc Kinh]]'''|3–1|{{flagicon|VIE}} [[VTV Bình Điền Long An]]|15–25|25–15|26–24|25–23||91–67|
|}
Dòng 180:
===Tranh hạng 3===
{{Vb res start 5}}
{{Vb res 5|19/5|15:30|'''{{flagicon|KAZ}} [[Zhetyssu]]'''|3–2|{{flagicon|JPN}} [[Shikoku]]|25–7|25–7|27–29|17–25|15–11|109–79|
|}
===Chung kết===
{{Vb res start 5}}
{{Vb res 5|19/5|17:30|'''{{flagicon|VIE}} [[Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]'''|3–1|{{flagicon|USA}} [[Đại học Saint Johns]]|28–26|26–24|29–31|25–20||108–101|
|}
|