Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiệu Quang”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Chú thích: clean up, replaced: {{reflist}} → {{Tham khảo}} using AWB
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 9:
| kinh độ =
| diện tích = 6,90 km² <ref name=QD19>{{chú thích tạp chí |author= |date=01-3-2007 |title= Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ - Địa danh hành chính thể hiện trên bản đồ tỉnh Thanh Hóa (Quyển 2) |journal=Công báo |volume=161+162 |pages=8833}}</ref>
| dân số = 6.339 người<ref name=QD19Ds>Kết quả [[Điều tra dân số|Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref>
| thời điểm dân số = [[1999]]
| mật độ dân số =
| dân tộc = [[ngườiNgười KinhViệt|Kinh]]
| quốc gia = [[Việt Nam]]
| vùng =
Dòng 26:
==Địa giới hành chính==
Xã Thiệu Quang nằm ở phía đông bắc của huyện Thiệu Hóa, thuộc hữu ngạn [[sông Mã]].
*[[Hướng Đông|Phía đông]] giáp các xã [[Hoằng Khánh]] và [[Hoằng Xuân]], huyện [[Hoằng Hóa]] (ranh giới tự nhiên là sông Mã).
*[[Hướng Nam|Phía nam]] giáp xã [[Thiệu Thịnh]], huyện Thiệu Hóa.
*[[Hướng Tây|Phía tây]] giáp các xã [[Thiệu Hợp]] và [[Thiệu Giang]], huyện Thiệu Hóa.
*[[Hướng Bắc|Phía bắc]] giáp các xã [[Định Thành, Yên Định|Định Thành]] và [[Định Công, Yên Định|Định Công]], huyện [[Yên Định]].
 
==Lịch sử hành chính==
Dòng 50:
* Làng Mới, còn gọi là Cồn Cát, thành lập sau 1945.
<!--==Dân cư==
Theo kết quả [[Điều tra dân số|Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dân số xã Thiệu Quang là … người<ref name=QD19Ds>Dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ.</ref>.
 
Đến tháng 8 năm 2009, dân số của xã Thiệu Quang là … người<ref name=XYZ/>. -->