Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thần ưng Andes”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 48 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q170598 Addbot
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 1:
{{Taxobox
| name = Thần ưng Andes
| fossil_range = [[Thế Pliocen|Pliocene]] đến gần đây
| image = Vultur gryphus -Doué-la-Fontaine Zoo, France-8a.jpg
| image_caption=Con mái ở sở thút Doué-la-Fontaine, Pháp
Dòng 12:
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| classis = [[Chim|Aves]]
| ordo = [[Incertae sedis]] <small>(tranh cãi) (có thể là<br />[[Bộ Cắt|Falconiformes]], [[Bộ Ưng|Accipitriformes]], [[Bộ Hạc|Ciconiiformes]], hay<br />[[Cathartiformes]])</small>
| familia = [[Họ Kền kền Tân thế giới|Cathartidae]]
| genus = '''''Vultur'''''
| genus_authority = [[CarolusCarl Linnaeusvon Linné|Linnaeus]], 1758
| species = '''''V. gryphus'''''
| binomial = ''Vultur gryphus''
| binomial_authority = [[CarolusCarl Linnaeusvon Linné|Linnaeus]], 1758
| synonyms =
* ''Vultur fossilis'' <small>[[Francisco Moreno|Moreno]] & Mercerat, 1891</small>
Dòng 28:
Vàng – Phạm vi phân bố ước chừng
}}
'''Thần ưng Andes''' hay '''Kền kền khoang cổ''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Vultur gryphus '') là một loài chim thuộc [[Họ Kền kền Tân thế giới]]. Loài này phân bố ở Nam Mỹ trong [[andes|dãy Andes]], bao gồm các dãy núi Santa Marta. Ở phía Bắc, phạm vi của nó bắt đầu ở Venezuela và Colombia, nơi mà nó là vô cùng hiếm hoi, sau đó tiếp tục về phía nam dọc theo dãy núi Andes ở Ecuador, Peru, và Chile, thông qua Bolivia và phía tây Argentina Tierra del Fuego. Đầu thế kỷ 19, thần ưng Andes sinh sản từ miền tây Venezuela đến Tierra del Fuego, dọc theo toàn bộ chuỗi của dãy Andes, nhưng phạm vi của nó đã bị giảm đáng kể do hoạt động của con người. Môi trường sống của nó chủ yếu bao gồm đồng cỏ mở và núi cao các khu vực lên đến 5.000 m (16.000 [[foot]]) trên mực nước biển. Nó thích các khu vực tương đối mở, không có rừng mà cho phép nó phát hiện ra xác chết động vật từ không khí, chẳng hạn như Páramo hoặc đá, khu vực miền núi nói chung. Phạm vi phân bố vùng đất thấp ở phía đông Bolivia và tây nam Brazil, xuống đến các khu vực sa mạc vùng đất thấp ở Chile và Peru, và được tìm thấy trên toàn miền Nam rừng sối rừng phía nam ở Patagonia.
 
== Tham khảo ==
Dòng 42:
* [http://www.ecologia.info/condor-dos-andes.htm Andean Condor]
* [http://ibc.lynxeds.com/species/andean-condor-vultur-gryphus Andean Condor videos] on the Internet Bird Collection
* [http://www.latimes.com/news/nationworld/world/la-fg-colombia-condors30-2009aug30-pictures,0,377184.photogallery Scientists Work to Repopulate Colombia's Skies with Condors] – slideshow by ''[[Los Angeles Times|The Los Angeles Times]]''
* [http://www.bioandina.org.ar Proyecto Conservación Cóndor Andino de Argentina], Organizado por la Fundación Bioandina Argentina.
*[http://www.ecology.info/condors.htm Ecology of Condors]