Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chỉ số thị trường chứng khoán”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 1:
'''Chỉ số thị trường chứng khoán''' là một giá trị thống kê phản ánh tình hình của [[thị trường cổ phiếu]]. Nó được tổng hợp từ danh mục các [[cổ phiếu]] theo phương pháp tính nhất định. Thông thường, danh mục sẽ bao gồm các cổ phiếu có những điểm chung như cùng niêm yết tại một [[sàn giao dịch chứng khoán|sở giao dịch chứng khoán]], cùng ngành hay cùng mức [[giá trị vốn hóa thị trường|vốn hóa thị trường]]. Các chỉ số chứng khoán này có thể do sở giao dịch chứng khoán định ra (ví dụ [[Vn-Index]]), cũng có thể do hãng thông tin (ví dụ [[Chỉ số Nikkei 225|Nikkei 225]]) hay một [[thể chế tài chính]] nào đó định ra (ví dụ [[Hang Seng Index]]).
== Các chỉ số nổi tiếng trên thế giới ==
* [[Chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones|Chỉ số Công nghiệp Dow Jones]] (''Dow Jones Industrial Average'', DJIA) của [[Hoa Kỳ]]
* [[S&P 500]] của Hoa Kỳ
* [[FTSE]] 100 của [[Anh]]
* [[CAC 40]] của [[Pháp]]
* [[DAX]] của [[Đức]]
* [[Chỉ số Nikkei 225|Nikkei 225]] của [[Nhật Bản]]
* [[Hang Seng Index]] của [[Hồng Kông]]
== Các chỉ số thị trường chứng khoán của Việt Nam ==
* [[Vietnam Securities Indexes]]
* [[HNX-Index|HASTC-Index]]
* [[Vn-Index]]
* [[VIR-Index]]
|