Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Toán tử Hamilton”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
:<math> \hat{V}</math> là [[ toán tử tuyến tính Hermit ]] với đại lượng quan sát là [[thế năng]].
:<math>\hat{T} = \frac{\bold{\hat{p}}\cdot\bold{\hat{p}}}{2m} = \frac{\hat{p}^2}{2m} = -\frac{\hbar^2}{2m}\nabla^2</math>
 
<math> \mathbf{\hat{p}} = -i \hbar \nabla \,\!</math>
:<math> \hat{p}</math> là [[ toán tử tuyến tính Hermit ]] với đại lượng quan sát là [[động lượng]].
<math> \mathbf{\hat{p}} = -i \hbar \nabla \,\!</math>
 
:<math> \hat{T}</math> là [[ toán tử tuyến tính Hermit ]] với đại lượng quan sát là [[động năng]].
Kết hợp 2 toán tử trên, ta có [[toán tử Hamilton]] được sử dụng trong [[phương trình Schrödinger]]
:<math>\begin{align} \hat{H} & = \hat{T} + \hat{V} \\
& = \frac{\bold\hat{p}\cdot\bold\hat{p}}{2m}+ V(\mathbf{r},t) \\
& = -\frac{\hbar^2}{2m}\nabla^2+ V(\mathbf{r},t)
\end{align} </math>