Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỵ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 21 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q756692 Addbot
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 1:
{{Thiên Can Địa Chi}}
'''Tỵ''' là một trong số 12 chi của [[Can Chi#Chi|Địa chi]], thông thường được coi là địa chi thứ sáu. Đứng trước nó là [[Thìn]], đứng sau nó là [[Ngọ]].
 
Tháng Tỵ trong [[lịch Trung Quốc|nông lịch]] là tháng tư âm lịch. Về [[thời gian]] thì giờ Tỵ tương ứng với khoảng thời gian từ 09:00 tới 11:00 trong 24 giờ mỗi ngày. Về [[phương hướng]] thì Tỵ chỉ hướng nam đông nam. Theo [[Ngũ hành]] thì Tỵ tương ứng với Hỏa, theo thuyết [[Âm dương|Âm-Dương]] thì Tỵ là Âm.
 
Tỵ mang ý nghĩa là ngừng lại, đình chỉ, chỉ trạng thái phát triển đã đạt tới cực đại của thực vật trên khắp mặt đất trong khoảng thời gian này tại các vĩ độ ôn đới thấp và nhiệt đới (khoảng cuối [[mùa xuân]] đầu [[mùa hạ|mùa hè]] theo quan điểm của người Á Đông).
 
Để tiện ghi nhớ hoặc là do sự giao thoa văn hóa nên mỗi địa chi được ghép với một trong 12 [[mườican hai con giápChi|con giáp]]. Tỵ tương ứng với [[rắn]].
 
Trong lịch Gregory, năm Tỵ là năm mà chia cho 12 dư 9