Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quy hoạch tuyến tính”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thachx (thảo luận | đóng góp)
Thachx (thảo luận | đóng góp)
sửa lại phát biểu của bài toán, thêm tham khảo
Dòng 7:
 
== Dạng chuẩn tắc ==
BàiMột bài toán cũngquy hoạch tuyến tính thường được phát biểu diễn dưới dạng ma trận, khi đó ta cósau:
''Dạng chuẩn tắc'' là dạng trực quan nhất của bài toán QHTT. Nó gồm ba thành phần sau:
::''Tìm cực tiểu của <math>c x</math> trên <math>\{x \in \mathbb R^n | Ax \le b\}</math>, trong đó <math>A \in \mathbb R^{m \times n}</math>, <math>b \in \mathbb R^m</math>, <math>c \in \mathbb R^n</math>.
 
'''1.Như Mộtvậy, hàmmột bài toán quy hoạch tuyến tính cầnđược tìmcho cựcbởi: tiểu'''
:Thí dụ:
:: <math>c_1 x_1 + c_2 x_2\,</math>
'''2. Các ràng buộc dưới dạng các bất đẳng thức tuyến tính'''
:Thí dụ:
:: <math>a_{11} x_1 + a_{12} x_2 \le b_1</math>
:: <math>a_{21} x_1 + a_{22} x_2 \le b_2</math>
:: <math>a_{31} x_1 + a_{32} x_2 \le b_3</math>
'''3. Các biến là không âm'''
:Thí dụ:
:: <math>x_1 \ge 0 </math>
:: <math>x_2 \ge 0 </math>
 
1. Một hàm tuyến tính cần tìm cực tiểu: <math>c x = c_1 x_1 + \ldots + c_n x_n</math>.
Bài toán cũng thường được biểu diễn dưới dạng ma trận, khi đó ta có:
::Thí Tìmdụ: cực<math>5 đạix_1 hàm+ 3 <math>\mathbf{c}^Tx_2 \mathbf{x}- x_3</math>.
: với ràng buộc <math>\mathbf{A}\mathbf{x} \le \mathbf{b}, \, \mathbf{x} \ge 0 </math>
 
'''2. Các ''điều kiện'' (hay ''ràng buộc'') dưới dạng các bất đẳng thức tuyến tính'''.
Một dạng khác là bài toán cực tiểu.
::Thí dụ:
:::* <math>x \ge 0</math> (ứng với <math>A = - Id</math>, <math>b = 0</math>).
:::* <math>a_\begin{11cases} x_1 + a_{12} x_2 \le b_1</math>1 \\
x_1 \ge 0 \\
x_2 \ge 0
\end{cases}\quad</math> <big>(</big>ứng với <math>A = \begin{bmatrix} 1 & 1\\
-1 & 0\\
0 & -1\end{bmatrix}</math>, <math>b = \begin{bmatrix} 1 \\ 0 \\ 0\\\end{bmatrix}</math><big>)</big>.
 
'''Ghi chú:''' Các tài liệu khác nhau có thể có định nghĩa khác nhau về dạng chuẩn tắc của bài toán. Tuy nhiên, các dạng này là tương đương (xem <ref>Allaire 2005, chương 11.</ref>).
 
=== Ví dụ ===
Hàng 128 ⟶ 127:
== Các dạng đặc biệt ==
*[[Bài toán vận tải]]
 
== Chú thích ==
{{tham khảo}}
 
== Tham khảo ==
{{refbegin}}
{{chú thích sách |tựa đề= Analyse numérique et optimisation|họ = Allaire|tên = Grégoire|năm= 2005|nhà xuất bản= Ellipses|isbn= 9782730212557| ngôn ngữ=tiếng Pháp}}
{{refend}}
 
[[Thể loại:Tối ưu hóa]]