Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Các nước Baltic”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
n thay bản mẫu using AWB
Dòng 1:
{{bài cùng tên|Baltic (định hướng)}}
{{Thông tin quốc gia
{{Infobox Country
|conventional_long_nameTên dài = Các nước Baltic
<!--|native_name Tên chính = ''Balti riigid, Baltimaad''{{spaces|2}}{{resize|75%|([[tiếng Estonia]])}}<br />''Baltijas valstis''{{spaces|2}}{{resize|75%|([[tiếng Latvia]])}}<br />''Baltijos valstybės''{{spaces|2}}{{resize|75%|([[tiếng Litva]])}}-->
|image_map Bản đồ = Baltic states.svg
|map_caption Chú thích bản đồ = {{map caption|location_color=xanh đậm|region=châu Âu|region_color=xám đậm|legend=Baltic states.svg}}
|membership = {{Flag|Estonia}}<br/> {{flag|Latvia}}<br/> {{flag|Litva}}
|admin_center_type = [[Thủ đô|Các thủ đô]]
|admin_center = [[Tallinn]]; [[Riga]]; [[Vilnius]]
|languages_type = [[Ngôn ngữ chính thức|Các ngôn ngữ chính thức]]
|languages = [[tiếng Estonia]]; [[tiếng Latvia]]; [[tiếng Litva]]
|Đứng hàng diện tịch = 91
|area_rank = 91
|Diện tích_magnitude =
|area_magnitude =
|area_km2 Diện tích km2 = 175015
|area_sq_mi Diện tích dặm vuông = 67523
|percent_water Phần nước = 2,23% (3.909 km²)
|population_estimate Dân số ước lượng = 6607400
|Đứng hàng dân số ước lượng = 100
|population_estimate_rank = 100
|Năm ước lượng dân số = 2010
|population_estimate_year = 2010
|population_density_km2 Mật độ = 39,5
|Đứng hàng mật độ dân số = 172
|population_density_sq_mi = 102,4
|GDP_PPP GDP PPP = 119,567&nbsp;tỉ USD<ref name="imf.org">{{chú thích web|url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2009/02/weodata/weorept.aspx?sy=2007&ey=2014&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&pr1.x=100&pr1.y=6&c=946%2C939%2C941&s=NGDPD%2CPPPGDP%2CLP&grp=0&a= |title=Report for Selected Countries and Subjects |publisher=Imf.org |date=2006-09-14 |accessdate=2011-06-03}}</ref>
|population_density_rank = 172
|Xếp hạng GDP PPP = 62
|GDP_PPP = 119,567&nbsp;tỉ USD<ref name="imf.org">{{chú thích web|url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2009/02/weodata/weorept.aspx?sy=2007&ey=2014&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&pr1.x=100&pr1.y=6&c=946%2C939%2C941&s=NGDPD%2CPPPGDP%2CLP&grp=0&a= |title=Report for Selected Countries and Subjects |publisher=Imf.org |date=2006-09-14 |accessdate=2011-06-03}}</ref>
|Năm tính GDP PPP = 2011
|GDP_PPP_rank = 62
|GDP PPP bình quân đầu người = 17.465 USD
|GDP_PPP_year = 2011
|GDP PPP bình quân đầu người_rank = 50
|GDP_PPP_per_capita = 17.465 USD
|GDP_nominal GDP danh nghĩa = 86,799&nbsp;tỉ USD<ref name="imf.org"/>
|GDP_PPP_per_capita_rank = 50
|Xếp hạng GDP danh nghĩa = 65
|GDP_nominal = 86,799&nbsp;tỉ USD<ref name="imf.org"/>
|Năm tính GDP danh nghĩa = 2011
|GDP_nominal_rank = 65
|GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 12.679 USD
|GDP_nominal_year = 2011
|GDP danh nghĩa bình quân đầu người_rank = 47
|GDP_nominal_per_capita = 12.679 USD
|HDI =
|GDP_nominal_per_capita_rank = 47
|Đứng hàng HDI =
|Failed state index =
|Năm tính HDI =
|Gini =
|Cấp HDI =
|Gini_year =
|Đơn vị tiền tệ =
|Gini_category =
|Mã đơn vị tiền tệ =
|HDI =
|Múi giờ =
|HDI_rank =
|UTC =
|HDI_year =
|HDI_category =
|currency =
|currency_code =
|time_zone =
|utc_offset =
|footnotes =
|footnote1 =
|footnote2 =
|footnote7 =
}}
'''Các nước Baltic''' (cũng gọi là ''các quốc gia Baltic'') thường được dùng để chỉ các lãnh thổ ở phía đông của [[biển Baltic]] đã giành được độc lập từ [[đế quốc Nga]] trong giai đoạn náo động của [[Chiến tranh thế giới thứ nhất]]: chủ yếu là ba nước kề sát nhau [[Estonia]], [[Latvia]] và [[Litva]]; [[Phần Lan]] cũng nằm trong phạm vi của thuật ngữ này từ thập niên 1920 đến năm 1939.<ref>George Maude. "Aspects of the Governing of the Finns", Peter Lang, 2010, p. 114</ref> Thuật ngữ này không nên nhầm lẫn với [[người Balt]] vì thuật ngữ sau này mô tả những cư dân bản địa tại Latvia và Litva, trong khi các cư dân bản địa của Estonia và Phần Lan thuộc nhóm Finnic. Kể từ thời [[Trung Cổ|Trung cổ]], khu vực đã phát triển một bản sắc dân tộc [[người Đức Balt]], nó được hình thành sau [[Thập tự chinh Livonia]].