Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách Hoàng hậu Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
Danh sách [[Hoàng hậu]] Việt Nam.
 
[[Tập tin:HoangthaihauTuDu.jpg|nhỏ|[[Từ Dụ|Nghi Thiên Chương Hoàng Hậu]]]]
[[Tập tin:Vuong-phi-Mai-Thi-Vang.JPG|nhỏ|[[Mai Thị Vàng|Duy Tân Mai Hoàng Hậu]]]]
Hàng 31 ⟶ 30:
*Cửu giai Tài nhân.
*Tài nhân vị nhập giai.
Theo lệ trong cung đình nhà Nguyễn, phi tần từ Tiệp dư trở lên được gọi bằng "Bà", từ Quý nhân trở xuống được gọi bằng "Chị".
{{Triều đại Việt Nam}}
 
{| width="100%" cellpadding="2" cellspacing="0" style="text-align: right; font-size: 85%; border-bottom: 4px solid #FFFFFF"
Hàng 49 ⟶ 47:
{|class="wikitable sortable"
|----- bgcolor=#FFFF99
|align ="center" width="15%" |'''Hoàng HậuĐế'''
|align ="center" width="20%" |'''Hoàng ĐếHậu'''
|align ="center" width="20%" |'''Tên thật'''
|align ="center" width="15%" |'''Chức vị'''
Hàng 529 ⟶ 527:
{|class="wikitable sortable"
|----- bgcolor=#FFFF99
|align ="center" width="20%" |'''Hoàng Hậu'''
|align ="center" width="20%" |'''Hoàng Đế'''
|align ="center" width="2%" |
|align ="center" width="2018%" |'''Hoàng Hậu'''
|align ="center" width="15%" |'''Tên thật'''
|align ="center" width="25%" |'''Chức vị'''
|align ="center" width="20%" |'''Ghi chú'''
|----
|rowspan="2" |[[TốngGia Thị LanLong|ThừaThế ThiênTổ Cao Hoàng HậuĐế]] <br /> '''Gia Long''' <br /> Nguyễn Phúc Ánh
|1
|[[GiaTống LongThị Lan|ThếThừa TổThiên Cao Hoàng ĐếHậu]] - Gia Long|
|Tống Thị Lan||Nguyên Phi (1778)<br />Vương Hậu (1796) <br /> Hoàng Hậu (1806)|
|con ông Thái Bảo Khuông Quận Công, húy Tống Phước Khuông và bà Quốc Phu Nhân Lê Thị
|----
|2
|[[Thuận Thiên (hoàng phi)|Thuận Thiên Cao Hoàng Hậu]]||[[Gia Long|Thế Tổ Cao Hoàng Đế]]||Trần Thị Đang||Nhị Phi (1787)<br />Hoàng Quý Phi (1802) <br /> Hoàng Thái Hậu (1821) <br /> Thái Hoàng Thái Hậu (1841) <br /> Thuận Thiên Cao Hoàng Hậu (Truy Phong)||con ông Lễ Bộ Tham Tri [[Trần Hưng Đạt]]
|[[Thuận Thiên (hoàng phi)|Thuận Thiên Cao Hoàng Hậu]]
|Trần Thị Đang
|[[Thuận Thiên (hoàng phi)|Thuận Thiên Cao Hoàng Hậu]]||[[Gia Long|Thế Tổ Cao Hoàng Đế]]||Trần Thị Đang||Nhị Phi (1787)<br />Hoàng Quý Phi (1802) <br /> Hoàng Thái Hậu (1821) <br /> Thái Hoàng Thái Hậu (1841) <br /> Thuận Thiên Cao Hoàng Hậu (Truy Phong)||con ông Lễ Bộ Tham Tri [[Trần Hưng Đạt]]
|con ông Lễ Bộ Tham Tri [[Trần Hưng Đạt]]
|----
|[[HồMinh Thị HoaMạng|Thánh ThiênTổ Nhân Hoàng HậuĐế]] <br /> '''Minh Mạng''' <br /> Nguyễn Phúc Đảm
|
|[[MinhHồ MạngThị Hoa|Thánh TổThiên Nhân Hoàng ĐếHậu]]- Minh Mạng|
|Hồ Thị Hoa|
|Thuận Đức Chiêu Nghi (truy phong 1821) <br /> Thuận Đức Thần Phi (truy phong 1836) <br /> Hoàng Hậu (truy phong 1841)|
|Bà người ở Bình An, tỉnh Biên Hòa, con gái của ông Phúc Quốc công [[Hồ Văn Bôi]]
|----
|[[TừThiệu DụTrị|NghiHiến ThiênTổ Chương Hoàng HậuĐế]] <br /> '''Thiệu Trị''' <br /> Nguyễn Phúc Miên Tông
|
|[[ThiệuTừ TrịDụ|HiếnNghi TổThiên Chương Hoàng ĐếHậu]] - Thiệu Trị|
|Phạm Thị Hằng|
|Thượng Nghi (1841) <br /> Thần Phi (1843) <br /> Hoàng Quý Phi (1846)<br /> Hoàng Thái Hậu (1849) <br /> Thái Hoàng Thái Hậu (1885) <br /> Thái thái Hoàng Thái Hậu (1889) <br /> Nghi Thiên Chương Hoàng Hậu (truy phong 1902)|
|Là bà hoàng thọ nhất của nhà Nguyễn
|----
|[[Dực Thị Duyên|Lệ ThiênTông Anh Hoàng HậuĐế]] <br /> '''Tự Đức''' <br /> Nguyễn Phúc Hồng Nhậm
|
|[[Dực TôngThị Duyên|Lệ Thiên Anh Hoàng ĐếHậu]] - Tự Đức |
|Vũ Thị Duyên|
|Cung tần (1848) <br /> Cần Phi (1850) <br /> Thuần Phi (1860) <br /> Trung Phi (1861)<br /> Hoàng Quý Phi (1862) <br /> Trung Phi (bị gián cuối 1862) <br /> Khiêm Hoàng Hậu (1883) <br /> Hoàng Thái Hậu (1887) <br /> Thái Hoàng Thái Hậu (1889) <br /> Lệ Thiên Anh Hoàng Hậu (truy phong 1903)|
|mẹ nuôi của [[Dục Đức]] hoàng đế
|----
|[[Từ Minh Huệ Hoàng hậu]]||[[Dục Đức|Cung Tông Huệ Hoàng Đế]] -<br /> '''Dục Đức||Phan''' Thị<br Điểu||Hoàng/> HậuNguyễn (truyPhúc phong)||MẹƯng vua [[Thành Thái]]Ái
|
|[[Từ Minh Huệ Hoàng hậu]]
|Phan Thị Điểu
|Hoàng Hậu (truy phong)
|Mẹ vua [[Thành Thái]]
|----
|[[Phụ Thiên Thuần Hoàng hậu]]|rowspan="2"|[[Đồng Khánh|Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế]] -<br /> '''Đồng Khánh''' <br /> Nguyễn Phúc Ưng Kỷ
|1
|[[Phụ Thiên Thuần Hoàng hậu]]
|Nguyễn Hữu Thị Nhàn, tự Học Khương|
|Hoàng quý phi (1886)<br/>Hoàng thái hậu (1889)<br/>Hoàng hậu (truy phong)|
|con Vĩnh Lai Quận Công, Cơ Mật viện Đại thần [[Nguyễn Hữu Độ]]. Còn gại là đức Thánh Cung. Mất năm Bảo Đại thứ 10
|----
|2
|[[Hựu Thiên Thuần Hoàng hậu]]||[[Đồng Khánh|Cảnh Tông Thuần Hoàng Đế]]||Dương Thị Thục||Hoàng Hậu (truy phong)||mẹ của vua [[Khải Định]], gọi là đức Tiên Cung
|[[Hựu Thiên Thuần Hoàng hậu]]
|Dương Thị Thục||Hoàng Hậu (truy phong)
|mẹ của vua [[Khải Định]], gọi là đức Tiên Cung
|----
||[[MaiDuy Thị VàngTân|Duy Tân Mai Hoàng HậuĐế]]||[[Duy Tân]]||Mai<br Thị/> Vàng||HoàngNguyễn QuýPhúc Phi||Vĩnh San
|
|[[Mai Thị Vàng|Duy Tân Mai Hoàng Hậu]]
|Mai Thị Vàng
|Hoàng Quý Phi
|
|----
|[[Trương Như Thị Tịnh|Khải Định Trương Hoàng Hậu]]||[[Khải Định|Hoằng Tông Trương Hoàng Đế]] -<br Khải Định ||Trương Như Thị Tịnh||Hoàng Quý Phi||bỏ đi tu,/> '''Khải Định''' chỉ phong tặng chức Hoàng<br quý/> phiNguyễn đểPhúc tưởngBửu nhớĐảo
|
|[[Trương Như Thị Tịnh|Khải Định Trương Hoàng Hậu]]
|Trương Như Thị Tịnh
|Hoàng Quý Phi
|bỏ đi tu, Khải Định chỉ phong tặng chức Hoàng quý phi để tưởng nhớ
|----
|[[NamBảo PhươngĐại|Bảo Đại Hoàng HậuĐế]]||[[Bảo Đại]]||<br /> Nguyễn HữuPhúc ThịVĩnh Lan||Hoàng Hậu||Thuỵ
|
|[[Nam Phương Hoàng Hậu]]
|Nguyễn Hữu Thị Lan
|Hoàng Hậu
|Hoàng hậu cuối cùng Việt Nam
|----
|}