Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Boeing 757”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up |
|||
Dòng 160:
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Chiều dài
| colspan=2 | 47,32 m (155
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Wheelbase
| colspan=2 | 18,29
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Sải cánh
| colspan=3 | 38.05 m (124
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Góc cụp cánh
Dòng 175:
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Chiều cao
| colspan=3 | 13.56 m (44
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Chiều rộng cabin
| colspan=3 | 3.54 m (11
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Chiều dài cabin
| colspan=2 | 36.09 m (118
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Trọng lượng cất cánh tối đa
| colspan=2 | 115.680
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Tốc độ bay tiết kiệm xăn
| colspan=3 | .80 Mach (530
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Tầm xa, tải
| 7.222
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Nhiên liệu tối đa
Dòng 196:
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Trần bay dịch vụ
| colspan="3"| 12.800
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Động cơ (2×)
| colspan="3"| [[Rolls-Royce RB211]], [[Pratt & Whitney PW2000|Pratt & Whitney PW2037]], [[Pratt & Whitney PW2000|PW2040]], or [[Pratt & Whitney PW2000|PW2043]] turbofan engines <br />
rated at 36.600
|}
Dòng 207:
<references />
{{Máy bay Boeing}}
{{Liên kết bài chất lượng tốt|en}}▼
[[Thể loại:Boeing]]
[[Thể loại:Máy bay phản lực]]
▲{{Liên kết bài chất lượng tốt|en}}
{{Liên kết chọn lọc|en}}
|