Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Tây bồi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Ví dụ: Thay tiếng Anh bằng tiếng Việt dịch sát nghĩa |
n →Ví dụ |
||
Dòng 12:
| Lui avoir permission repos || Il a la permission de se reposer || Hắn có phép sự nghỉ ngơi || Hắn có phép để nghỉ
|-
| Demain moi retour campagne || Demain, je retourne à la campagne || Mai tôi chuyến về quê
|-
| Vous pas argent moi stop travail || Si vous ne me payez pas, j'arrêterai de travailler || Anh không tiền tôi ngừng làm || Anh không có tiền, tôi nghỉ làm
|