Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anh đào”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 6:
| unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]]
| unranked_classis = [[Thực vật hai lá mầm thật sự|Eudicots]]
| unranked_ordo = [[Nhánh hoa Hồng|Rosids]]
| ordo = [[Bộ Hoa hồng|Rosales]]
| familia = [[Họ Hoa hồng|Rosaceae]]
Dòng 17:
''[[Prunus apetala]]''<br />
''[[Prunus avium]]'' (anh đào dại/ngọt)<br />
''[[Anh đào Đài Loan|Prunus campanulata]]''<br />
''[[Prunus canescens]]''<br />
''[[Mận anh đào|Prunus cerasifera]]''<br />
''[[Prunus cerasus]]'' (anh đào chua)<br />
''[[Prunus concinna]]''<br />
Dòng 37:
''[[Prunus sargentii]]''<br />
''[[Prunus serrula]]''<br />
''[[Anh đào Nhật Bản|Prunus serrulata]]'' (anh đào Nhật Bản)<br />
''[[Prunus speciosa]]''<br />
''[[Prunus subhirtella]]''<br />
''[[Anh đào núi|Prunus tomentosa]]'' (anh đào Nam Kinh)<br />
''[[Anh đào Yoshino|Prunus x yedoensis]]'' (anh đào Yoshino)
}}
{{nutritionalvalue | name=Anh đào (ngọt, ăn được) | kJ=263 | protein=1.1 g | fat=0.2 g | carbs=16 g | sugars=13 g | fibre=2 g | iron_mg=0.4 | vitC_mg=7 | source_usda=1 | right=1}}
{{otheruses}}
{{dablink|Tiếng Anh gọi các loài anh đào là "cherry", còn tiếng Pháp là "cerise"; trong khi tên gọi "sơ-ri" và "xơ-ri" trong tiếng Việt dùng để chỉ loài "[[Sơ ri|Malpighia glabra]]" cũng giống anh đào nhưng không có họ hàng.}}
'''Anh đào''' là tên gọi chung để chỉ một số loài cây có [[quả hạch]] chứa một hạt cứng. Anh đào thuộc [[họ Hoa hồng]] (''Rosaceae''), [[chi Mận mơ]] (''Prunus''), cùng với các loài [[đào (cây)|đào]], [[
== Ảnh hoa, quả, và cây anh đào ==
|