Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thủy ngân(II) oxide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: {{Chembox new | Name = Điôxít thủy ngân | ImageFile = Mercury(II)-oxide.jpg <!-- | ImageSize = 200px --> | ImageName = Mercury(II) oxide | ImageFile1 = Montroydite-3D-ioni...
 
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 36:
}}
 
'''Điôxít thủy ngân''', công thức phân tử là [[thủy ngân|Hg]][[ô xiôxi|O]] và khối lượng phân tử là 216,6. Nó là chất rắn có màu đỏ hoặc cam tại điều kiện nhiệt độ và áp suất trong phòng.
 
==Tổng hợp==