Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sóc bay Smoky”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Việt hoá, replaced: họ Sciuridaehọ Sóc using AWB
n
Dòng 1:
{{Orphan|date=tháng 2 2013}}
 
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=26-12-2012}}
{{italic title}}
{{Taxobox
| image = SciuropterusPulverulentusWolf.jpg
| image_captionstatus = EN
| status_system = iucn3.1
| status =
| status_ref = <ref name=iucn>{{IUCN2008|assessors=Aplin, K. & Duckworth, J. W.|year=2008|id=18703|title=Pteromyscus pulverulentus|downloaded=6 January 2009}}</ref>
| status_system =
| status_ref =
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
Hàng 14 ⟶ 10:
| ordo = [[Bộ Gặm nhấm|Rodentia]]
| familia = [[Họ Sóc|Sciuridae]]
| genus = ''[[Pteromyscus]]''
| genus_authority = (Thomas, 1908)<ref name=msw3A>{{MSW3 | id=12400439 |pages=|heading=''Pteromyscus''}}</ref>
| species = '''''P. pulverulentus'''''
| binomial = ''Pteromyscus pulverulentus''
| binomial_authority = ([[Albert C. L. G. Günther|Günther]], 1873)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=12400440 |pages=|heading=''Pteromyscus pulverulentus''}}</ref>
}}
'''''Pteromyscus pulverulentus''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Sóc]], bộ [[Bộ Gặm nhấm|Rodentia]]. Loài này được Günther miêu tả năm 1873.<ref name=msw3/> Loài này được tìm thấy ở [[Brunei]], [[Indonesia]], bán đảo [[Malaysia]], và nam [[Thái Lan]], nhưng dải phân bố của nó có thể rộng hơp hiện được khoanh định. Môi trường sống của chúng là các khu rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Nó được xếp vào nhóm bị đe dọa do số lượng cá thể ước tính của nó bị mất đi 50% trong quá khứ và tương lai, và được đánh giá là do mất môi trường sống.
 
==Tham khảo==